逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - anh em phải nhớ dành riêng ba thành nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho những người ngộ sát trú ẩn. Chia toàn lãnh thổ ra làm ba phần và giữa mỗi phần sẽ có một thành trú ẩn.
- 新标点和合本 - 就要在耶和华你 神所赐你为业的地上分定三座城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,你要在耶和华—你上帝所赐你为业的地上,为自己指定三座城。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,你要在耶和华—你 神所赐你为业的地上,为自己指定三座城。
- 当代译本 - 你们要把你们的上帝耶和华赐给你们的土地划分为三个地区,在每个地区设立一座避难城,修好通往这三座城的道路,以便误杀人者可以逃往最近的避难城。
- 圣经新译本 - 你就要在耶和华你的 神赐给你得为业的地上,为自己分别三座城。
- 中文标准译本 - 那时,你要在你的神耶和华赐给你去拥有的那地境内,为自己划分出三座城。
- 现代标点和合本 - 就要在耶和华你神所赐你为业的地上分定三座城,
- 和合本(拼音版) - 就要在耶和华你上帝所赐你为业的地上分定三座城。
- New International Version - then set aside for yourselves three cities in the land the Lord your God is giving you to possess.
- New International Reader's Version - When you do, set apart for yourselves three cities in the land. It’s the land the Lord your God is giving you to take as your own.
- English Standard Version - you shall set apart three cities for yourselves in the land that the Lord your God is giving you to possess.
- New Living Translation - Then you must set apart three cities of refuge in the land the Lord your God is giving you.
- Christian Standard Bible - you are to set apart three cities for yourselves within the land the Lord your God is giving you to possess.
- New American Standard Bible - you shall set aside for yourself three cities in the midst of your land which the Lord your God is giving you to possess.
- New King James Version - you shall separate three cities for yourself in the midst of your land which the Lord your God is giving you to possess.
- Amplified Bible - you shall designate three cities for yourself in the central area of the land, which the Lord your God is giving you to possess.
- American Standard Version - thou shalt set apart three cities for thee in the midst of thy land, which Jehovah thy God giveth thee to possess it.
- King James Version - Thou shalt separate three cities for thee in the midst of thy land, which the Lord thy God giveth thee to possess it.
- New English Translation - you must set apart for yourselves three cities in the middle of your land that the Lord your God is giving you as a possession.
- World English Bible - you shall set apart three cities for yourselves in the middle of your land, which Yahweh your God gives you to possess.
- 新標點和合本 - 就要在耶和華-你神所賜你為業的地上分定三座城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,你要在耶和華-你上帝所賜你為業的地上,為自己指定三座城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,你要在耶和華—你 神所賜你為業的地上,為自己指定三座城。
- 當代譯本 - 你們要把你們的上帝耶和華賜給你們的土地劃分為三個地區,在每個地區設立一座避難城,修好通往這三座城的道路,以便誤殺人者可以逃往最近的避難城。
- 聖經新譯本 - 你就要在耶和華你的 神賜給你得為業的地上,為自己分別三座城。
- 呂振中譯本 - 那時候你要在永恆主你的上帝所賜給你去取得的地、為自己分別三座城來。
- 中文標準譯本 - 那時,你要在你的神耶和華賜給你去擁有的那地境內,為自己劃分出三座城。
- 現代標點和合本 - 就要在耶和華你神所賜你為業的地上分定三座城,
- 文理和合譯本 - 則當於爾上帝耶和華所賜為業之地、區別三邑、
- 文理委辦譯本 - 則於疆圉之中、區別三邑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則當在爾地中、主爾之天主所賜爾為業者、區別三邑、
- Nueva Versión Internacional - apartarás tres ciudades centrales en la tierra que el Señor tu Dios te da en posesión.
- 현대인의 성경 - 여러분은 여호와 하나님이 여러분에게 주신 땅을 세 구역으로 나누어 각 구역마다 도피성을 하나씩 마련하여 쉽게 드나들 수 있도록 길을 닦아 놓고 살인자가 그 곳으로 피신하게 하십시오.
- Новый Русский Перевод - тогда отдели себе три города, расположенные посередине земли, которую Господь, твой Бог, отдает тебе во владение.
- Восточный перевод - тогда отдели три города, расположенные посередине земли, которую Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда отдели три города, расположенные посередине земли, которую Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда отдели три города, расположенные посередине земли, которую Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение.
- La Bible du Semeur 2015 - vous mettrez à part trois villes au milieu du pays que l’Eternel votre Dieu vous donne en possession .
- リビングバイブル - 避難用の町を三つ確保しなさい。過って人を殺した者が安全に逃げ込めるようにするためです。国を三つに区分し、各地域に一つずつ避難用の町を設けます。町に通じる道はよく補修しておきなさい。
- Nova Versão Internacional - separem três cidades de refúgio na parte central da terra que o Senhor, o seu Deus, está dando a vocês para que dela tomem posse.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเลือกเมืองสามแห่งในดินแดนซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านกำลังประทานแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงแยกเมืองไว้ 3 เมืองสำหรับตนเองในแผ่นดินที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านมอบให้ท่านยึดครอง
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Giô-suê 20:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên chọn một số thành làm nơi trú ẩn như ta đã chỉ thị Môi-se.
- Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
- Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
- Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
- Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
- Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:41 - Sau đó, Môi-se ra chỉ thị, dành riêng ba thành bên bờ phía đông Sông Giô-đan
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:42 - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:43 - Các thành đó là Bê-xe trên cao nguyên, trong hoang mạc, dành cho đại tộc Ru-bên; Ra-mốt trong Ga-la-át, cho đại tộc Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san, cho đại tộc Ma-na-se.
- Dân Số Ký 35:10 - “Một khi các ngươi đã qua sông Giô-đan vào đất Ca-na-an,
- Dân Số Ký 35:11 - các ngươi sẽ chọn những thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát.
- Dân Số Ký 35:12 - Những thành này là nơi họ ẩn náu tránh người báo thù, vì họ phải được sống còn đến ngày ra tòa.
- Dân Số Ký 35:13 - Trong sáu thành trú ẩn,
- Dân Số Ký 35:14 - phải có ba thành bên này Sông Giô-đan và ba thành trong đất Ca-na-an.
- Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
- Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.