逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người này sẽ được chia phần đồng đều với anh em mình, dù người ấy có lợi tức riêng ở nhà.”
- 新标点和合本 - 除了他卖祖父产业所得的以外,还要得一份祭物与他们同吃。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除了卖祖产所得的以外,他们 要吃同等分量的祭物。”
- 和合本2010(神版-简体) - 除了卖祖产所得的以外,他们 要吃同等分量的祭物。”
- 当代译本 - 除了变卖产业所得之外,他还可以分到与其他祭司同等分量的祭物。
- 圣经新译本 - 除了他从父家承受的产业以外,他还可以得着和他的兄弟相等分量的祭物。
- 中文标准译本 - 在他变卖家产的所得以外,他还可以享用与他们同等的份额。
- 现代标点和合本 - 除了他卖祖父产业所得的以外,还要得一份祭物与他们同吃。
- 和合本(拼音版) - 除了他卖祖父产业所得的以外,还要得一份祭物与他们同吃。”
- New International Version - He is to share equally in their benefits, even though he has received money from the sale of family possessions.
- New International Reader's Version - He must have an equal share of the good things they have. That applies even if he has already received money by selling things his family owned.
- English Standard Version - then he may have equal portions to eat, besides what he receives from the sale of his patrimony.
- New Living Translation - He may eat his share of the sacrifices and offerings, even if he also receives support from his family.
- Christian Standard Bible - They will eat equal portions besides what he has received from the sale of the family estate.
- New American Standard Bible - They shall eat equal portions, except for what they receive from the sale of their fathers’ estates.
- New King James Version - They shall have equal portions to eat, besides what comes from the sale of his inheritance.
- Amplified Bible - They shall have equal portions to eat, except what they receive from the sale of their fathers’ estates.
- American Standard Version - They shall have like portions to eat, besides that which cometh of the sale of his patrimony.
- King James Version - They shall have like portions to eat, beside that which cometh of the sale of his patrimony.
- New English Translation - He must eat the same share they do, despite any profits he may gain from the sale of his family’s inheritance.
- World English Bible - They shall have like portions to eat, in addition to that which comes from the sale of his family possessions.
- 新標點和合本 - 除了他賣祖父產業所得的以外,還要得一分祭物與他們同吃。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了賣祖產所得的以外,他們 要吃同等分量的祭物。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 除了賣祖產所得的以外,他們 要吃同等分量的祭物。」
- 當代譯本 - 除了變賣產業所得之外,他還可以分到與其他祭司同等分量的祭物。
- 聖經新譯本 - 除了他從父家承受的產業以外,他還可以得著和他的兄弟相等分量的祭物。
- 呂振中譯本 - 除了按父 系家業 所賣而得的以外 ,他還可以得相等的分兒喫。
- 中文標準譯本 - 在他變賣家産的所得以外,他還可以享用與他們同等的份額。
- 現代標點和合本 - 除了他賣祖父產業所得的以外,還要得一份祭物與他們同吃。
- 文理和合譯本 - 分其所得之食、而己鬻祖業所得之金不與焉、○
- 文理委辦譯本 - 此利未人、雖鬻祖業得金、亦必與他利未人共食。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與他 利未 人同得所食之分、鬻祖父所遺之家業得金歸己、 歸己原文作在外 ○
- Nueva Versión Internacional - Recibirá los mismos beneficios que ellos, además de su patrimonio familiar.
- 현대인의 성경 - 그가 음식으로 받을 몫은 그 곳의 다른 레위인들과 동일하며 자기 소유물을 판 돈은 그가 개인적으로 가질 수 있습니다.”
- Новый Русский Перевод - Он должен получать свою долю наравне с ними, несмотря на то что он выручил деньги от продажи семейной собственности .
- Восточный перевод - Он должен получать свою долю наравне с ними, несмотря на то что он выручил деньги от продажи семейной собственности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он должен получать свою долю наравне с ними, несмотря на то что он выручил деньги от продажи семейной собственности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он должен получать свою долю наравне с ними, несмотря на то что он выручил деньги от продажи семейной собственности.
- La Bible du Semeur 2015 - il aura droit, pour son entretien, à une part égale à la leur – indépendamment du produit éventuel de la vente des biens qu’il aura hérités de son père.
- リビングバイブル - そして同じように、いけにえやささげ物の分配も受けられます。貧しいからではなく、受ける権利があるからです。
- Nova Versão Internacional - Ele receberá uma porção de alimento igual à dos outros levitas; além disso, ficará com o que receber com a venda dos bens da sua família.
- Hoffnung für alle - Er soll die gleichen Anteile von den Opfern und Abgaben bekommen wie sie, unabhängig davon, wie viel er durch den Verkauf seines elterlichen Besitzes erworben hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขามีสิทธิ์ได้รับส่วนแบ่งจากเครื่องบูชาและของถวายอย่างเท่าเทียมกัน แม้จะได้รับเงินจากการขายทรัพย์สินของครอบครัวแล้วก็ตาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาควรจะได้รับส่วนแบ่งรับประทานเท่าๆ กัน นอกจากนั้นเขายังรับผลประโยชน์ที่ได้จากการค้าขายของบรรพบุรุษด้วย
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
- 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
- Lê-vi Ký 7:8 - Khi dâng tế lễ thiêu, thầy tế lễ đứng hành lễ sẽ được thêm bộ da của con sinh tế.
- Lê-vi Ký 7:9 - Các lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò, trên vỉ hay rán trong chảo sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng dâng.
- Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
- Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
- 2 Sử Ký 31:4 - Vua cũng bảo dân chúng Giê-ru-sa-lem dâng hiến phần mười cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, để họ dâng trọn mình phục vụ theo như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
- Nê-hê-mi 12:47 - Như vậy, vào thời Xô-rô-ba-bên và Nê-hê-mi, mọi người Ít-ra-ên đều đóng góp để cung cấp nhu yếu hằng ngày cho các ca sĩ và người gác cổng. Họ cũng đóng góp cho người Lê-vi và người Lê-vi chia phần cho các thầy tế lễ, là con cháu A-rôn.
- Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.