Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • 新标点和合本 - 只是王不可为自己加添马匹,也不可使百姓回埃及去,为要加添他的马匹,因耶和华曾吩咐你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是王不可为自己加添马匹,也不可为加添马匹使百姓回埃及去,因耶和华曾对你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是王不可为自己加添马匹,也不可为加添马匹使百姓回埃及去,因耶和华曾对你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 当代译本 - 王不可拥有大量马匹,也不可派人到埃及去购买马匹,因为耶和华已经告诉你们不可回埃及。
  • 圣经新译本 - 只是君王不可为自己加添马匹,也不可使人民回埃及去,为要加添马匹,因为耶和华曾经对你们说过:‘你们不可再回到那条路去。’
  • 中文标准译本 - 此外,他不可为自己大量增添马匹,更不可为了增添马匹而让子民回埃及去,因为耶和华对你们说过:你们不可再回到那条路上。
  • 现代标点和合本 - 只是王不可为自己加添马匹,也不可使百姓回埃及去,为要加添他的马匹,因耶和华曾吩咐你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 和合本(拼音版) - 只是王不可为自己加添马匹,也不可使百姓回埃及去,为要加添他的马匹,因耶和华曾吩咐你们说:‘不可再回那条路去。’
  • New International Version - The king, moreover, must not acquire great numbers of horses for himself or make the people return to Egypt to get more of them, for the Lord has told you, “You are not to go back that way again.”
  • New International Reader's Version - The king must not get large numbers of horses for himself. He must not make the people return to Egypt to get more horses. The Lord has told you, “You must not go back there again.”
  • English Standard Version - Only he must not acquire many horses for himself or cause the people to return to Egypt in order to acquire many horses, since the Lord has said to you, ‘You shall never return that way again.’
  • New Living Translation - “The king must not build up a large stable of horses for himself or send his people to Egypt to buy horses, for the Lord has told you, ‘You must never return to Egypt.’
  • Christian Standard Bible - However, he must not acquire many horses for himself or send the people back to Egypt to acquire many horses, for the Lord has told you, ‘You are never to go back that way again.’
  • New American Standard Bible - In any case, he is not to acquire many horses for himself, nor shall he make the people return to Egypt in order to acquire many horses, since the Lord has said to you, ‘You shall never again return that way.’
  • New King James Version - But he shall not multiply horses for himself, nor cause the people to return to Egypt to multiply horses, for the Lord has said to you, ‘You shall not return that way again.’
  • Amplified Bible - Further, he shall not acquire many [war] horses for himself, nor make the people return to Egypt in order to acquire horses [to expand his military power], since the Lord said to you, ‘You shall never return that way again.’
  • American Standard Version - Only he shall not multiply horses to himself, nor cause the people to return to Egypt, to the end that he may multiply horses; forasmuch as Jehovah hath said unto you, Ye shall henceforth return no more that way.
  • King James Version - But he shall not multiply horses to himself, nor cause the people to return to Egypt, to the end that he should multiply horses: forasmuch as the Lord hath said unto you, Ye shall henceforth return no more that way.
  • New English Translation - Moreover, he must not accumulate horses for himself or allow the people to return to Egypt to do so, for the Lord has said you must never again return that way.
  • World English Bible - Only he shall not multiply horses to himself, nor cause the people to return to Egypt, to the end that he may multiply horses; because Yahweh has said to you, “You shall not go back that way again.”
  • 新標點和合本 - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可使百姓回埃及去,為要加添他的馬匹,因耶和華曾吩咐你們說:『不可再回那條路去。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可為加添馬匹使百姓回埃及去,因耶和華曾對你們說:『不可再回那條路去。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可為加添馬匹使百姓回埃及去,因耶和華曾對你們說:『不可再回那條路去。』
  • 當代譯本 - 王不可擁有大量馬匹,也不可派人到埃及去購買馬匹,因為耶和華已經告訴你們不可回埃及。
  • 聖經新譯本 - 只是君王不可為自己加添馬匹,也不可使人民回埃及去,為要加添馬匹,因為耶和華曾經對你們說過:‘你們不可再回到那條路去。’
  • 呂振中譯本 - 不過王卻不可為自己加多馬匹,也不可使人民回 埃及 去、以便加多馬匹,因為永恆主曾對你們說過:「你們永遠不可再回那條路去。」
  • 中文標準譯本 - 此外,他不可為自己大量增添馬匹,更不可為了增添馬匹而讓子民回埃及去,因為耶和華對你們說過:你們不可再回到那條路上。
  • 現代標點和合本 - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可使百姓回埃及去,為要加添他的馬匹,因耶和華曾吩咐你們說:『不可再回那條路去。』
  • 文理和合譯本 - 王勿增馬、勿使民返埃及、以增其馬、蓋耶和華曾諭爾曰、不可復往此途、
  • 文理委辦譯本 - 王之馬駟、毋得增益、毋使民歸埃及、以購群馬、蓋耶和華曾諭爾曰、不得復往此途。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟王者不可多馬、恐因欲得多馬、使民歸於 伊及 、而主曾諭爾曰、不可復往此途、 或作惟王不可多馬勿使民歸伊及以增益馬匹蓋主曾諭爾曰不得復往此途
  • Nueva Versión Internacional - »El rey no deberá adquirir gran cantidad de caballos, ni hacer que el pueblo vuelva a Egipto con el pretexto de aumentar su caballería, pues el Señor te ha dicho: “No vuelvas más por ese camino”.
  • 현대인의 성경 - 왕은 말을 많이 소유해서는 안 되며 말을 사려고 백성을 이집트로 보내서도 안 됩니다. 이것은 여호와께서 여러분에게 다시는 그리로 돌아가지 말라고 말씀하셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести еще больше, потому что Господь сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путем».
  • Восточный перевод - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести ещё больше, потому что Вечный сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путём».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести ещё больше, потому что Вечный сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путём».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести ещё больше, потому что Вечный сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путём».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce roi ne devra pas avoir une importante cavalerie, et il ne renverra pas le peuple en Egypte pour s’y procurer des chevaux en grand nombre. Car l’Eternel vous a dit : « Vous ne retournerez plus par ce chemin-là. »
  • リビングバイブル - 王は自分のために大きな馬屋を建てたり、馬を買いにエジプトへ部下をやったりしてはいけません。主が、『二度とエジプトへ帰ってはならない』と言われたからです。
  • Nova Versão Internacional - Esse rei, porém, não deverá adquirir muitos cavalos, nem fazer o povo voltar ao Egito para conseguir mais cavalos, pois o Senhor disse a vocês: ‘Jamais voltem por este caminho’.
  • Hoffnung für alle - Wenn er König geworden ist, soll er kein großes Reiterheer aufbauen. Er darf auch niemanden von euch nach Ägypten schicken, um von dort noch mehr Pferde zu bekommen. Denn der Herr hat euch verboten, nach Ägypten zurückzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ต้องไม่หาม้ามากมายมาเป็นของตัว หรือส่งคนไปที่อียิปต์เพื่อหาม้ามาเพิ่ม เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งไว้ว่า “เจ้าจะต้องไม่หวนกลับไปทางนั้นอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​เพียง​อย่า​ให้​กษัตริย์​มี​ม้าศึก​จำนวน​มาก​เป็น​ของ​ตนเอง หรือ​เป็น​เหตุ​ให้​ประชาชน​กลับ​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์​เพื่อ​หา​ม้าศึก​เพิ่ม​ขึ้น ใน​เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​กับ​ท่าน​ไว้​ว่า ‘เจ้า​อย่า​หัน​กลับ​ไป​ทาง​นั้น​อีก’
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
  • Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
  • 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 2 Sử Ký 9:25 - Sa-lô-môn có 4.000 tàu ngựa và chiến xa. Số kỵ binh của vua lên đến 12.000 chia nhau đóng giữ các căn cứ quân sự, bảo vệ vua và phòng thủ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 42:14 - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
  • Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
  • Giê-rê-mi 42:16 - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Xuất Ai Cập 13:17 - Sau khi Pha-ra-ôn để cho người Ít-ra-ên ra đi, Đức Chúa Trời không dẫn họ qua đất Phi-li-tin, là đường ngắn nhất để vào đất hứa. Ngài phán: “E khi dân chúng thấy chiến trận, họ sẽ đổi ý và quay lại Ai Cập chăng.”
  • 1 Các Vua 4:26 - Sa-lô-môn có 4.000 ngựa kéo xe với 12.000 kỵ sĩ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • 新标点和合本 - 只是王不可为自己加添马匹,也不可使百姓回埃及去,为要加添他的马匹,因耶和华曾吩咐你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是王不可为自己加添马匹,也不可为加添马匹使百姓回埃及去,因耶和华曾对你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是王不可为自己加添马匹,也不可为加添马匹使百姓回埃及去,因耶和华曾对你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 当代译本 - 王不可拥有大量马匹,也不可派人到埃及去购买马匹,因为耶和华已经告诉你们不可回埃及。
  • 圣经新译本 - 只是君王不可为自己加添马匹,也不可使人民回埃及去,为要加添马匹,因为耶和华曾经对你们说过:‘你们不可再回到那条路去。’
  • 中文标准译本 - 此外,他不可为自己大量增添马匹,更不可为了增添马匹而让子民回埃及去,因为耶和华对你们说过:你们不可再回到那条路上。
  • 现代标点和合本 - 只是王不可为自己加添马匹,也不可使百姓回埃及去,为要加添他的马匹,因耶和华曾吩咐你们说:‘不可再回那条路去。’
  • 和合本(拼音版) - 只是王不可为自己加添马匹,也不可使百姓回埃及去,为要加添他的马匹,因耶和华曾吩咐你们说:‘不可再回那条路去。’
  • New International Version - The king, moreover, must not acquire great numbers of horses for himself or make the people return to Egypt to get more of them, for the Lord has told you, “You are not to go back that way again.”
  • New International Reader's Version - The king must not get large numbers of horses for himself. He must not make the people return to Egypt to get more horses. The Lord has told you, “You must not go back there again.”
  • English Standard Version - Only he must not acquire many horses for himself or cause the people to return to Egypt in order to acquire many horses, since the Lord has said to you, ‘You shall never return that way again.’
  • New Living Translation - “The king must not build up a large stable of horses for himself or send his people to Egypt to buy horses, for the Lord has told you, ‘You must never return to Egypt.’
  • Christian Standard Bible - However, he must not acquire many horses for himself or send the people back to Egypt to acquire many horses, for the Lord has told you, ‘You are never to go back that way again.’
  • New American Standard Bible - In any case, he is not to acquire many horses for himself, nor shall he make the people return to Egypt in order to acquire many horses, since the Lord has said to you, ‘You shall never again return that way.’
  • New King James Version - But he shall not multiply horses for himself, nor cause the people to return to Egypt to multiply horses, for the Lord has said to you, ‘You shall not return that way again.’
  • Amplified Bible - Further, he shall not acquire many [war] horses for himself, nor make the people return to Egypt in order to acquire horses [to expand his military power], since the Lord said to you, ‘You shall never return that way again.’
  • American Standard Version - Only he shall not multiply horses to himself, nor cause the people to return to Egypt, to the end that he may multiply horses; forasmuch as Jehovah hath said unto you, Ye shall henceforth return no more that way.
  • King James Version - But he shall not multiply horses to himself, nor cause the people to return to Egypt, to the end that he should multiply horses: forasmuch as the Lord hath said unto you, Ye shall henceforth return no more that way.
  • New English Translation - Moreover, he must not accumulate horses for himself or allow the people to return to Egypt to do so, for the Lord has said you must never again return that way.
  • World English Bible - Only he shall not multiply horses to himself, nor cause the people to return to Egypt, to the end that he may multiply horses; because Yahweh has said to you, “You shall not go back that way again.”
  • 新標點和合本 - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可使百姓回埃及去,為要加添他的馬匹,因耶和華曾吩咐你們說:『不可再回那條路去。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可為加添馬匹使百姓回埃及去,因耶和華曾對你們說:『不可再回那條路去。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可為加添馬匹使百姓回埃及去,因耶和華曾對你們說:『不可再回那條路去。』
  • 當代譯本 - 王不可擁有大量馬匹,也不可派人到埃及去購買馬匹,因為耶和華已經告訴你們不可回埃及。
  • 聖經新譯本 - 只是君王不可為自己加添馬匹,也不可使人民回埃及去,為要加添馬匹,因為耶和華曾經對你們說過:‘你們不可再回到那條路去。’
  • 呂振中譯本 - 不過王卻不可為自己加多馬匹,也不可使人民回 埃及 去、以便加多馬匹,因為永恆主曾對你們說過:「你們永遠不可再回那條路去。」
  • 中文標準譯本 - 此外,他不可為自己大量增添馬匹,更不可為了增添馬匹而讓子民回埃及去,因為耶和華對你們說過:你們不可再回到那條路上。
  • 現代標點和合本 - 只是王不可為自己加添馬匹,也不可使百姓回埃及去,為要加添他的馬匹,因耶和華曾吩咐你們說:『不可再回那條路去。』
  • 文理和合譯本 - 王勿增馬、勿使民返埃及、以增其馬、蓋耶和華曾諭爾曰、不可復往此途、
  • 文理委辦譯本 - 王之馬駟、毋得增益、毋使民歸埃及、以購群馬、蓋耶和華曾諭爾曰、不得復往此途。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟王者不可多馬、恐因欲得多馬、使民歸於 伊及 、而主曾諭爾曰、不可復往此途、 或作惟王不可多馬勿使民歸伊及以增益馬匹蓋主曾諭爾曰不得復往此途
  • Nueva Versión Internacional - »El rey no deberá adquirir gran cantidad de caballos, ni hacer que el pueblo vuelva a Egipto con el pretexto de aumentar su caballería, pues el Señor te ha dicho: “No vuelvas más por ese camino”.
  • 현대인의 성경 - 왕은 말을 많이 소유해서는 안 되며 말을 사려고 백성을 이집트로 보내서도 안 됩니다. 이것은 여호와께서 여러분에게 다시는 그리로 돌아가지 말라고 말씀하셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести еще больше, потому что Господь сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путем».
  • Восточный перевод - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести ещё больше, потому что Вечный сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путём».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести ещё больше, потому что Вечный сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путём».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь не должен приобретать множества коней и отправлять народ назад в Египет, чтобы приобрести ещё больше, потому что Вечный сказал вам: «Вы не должны возвращаться этим путём».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce roi ne devra pas avoir une importante cavalerie, et il ne renverra pas le peuple en Egypte pour s’y procurer des chevaux en grand nombre. Car l’Eternel vous a dit : « Vous ne retournerez plus par ce chemin-là. »
  • リビングバイブル - 王は自分のために大きな馬屋を建てたり、馬を買いにエジプトへ部下をやったりしてはいけません。主が、『二度とエジプトへ帰ってはならない』と言われたからです。
  • Nova Versão Internacional - Esse rei, porém, não deverá adquirir muitos cavalos, nem fazer o povo voltar ao Egito para conseguir mais cavalos, pois o Senhor disse a vocês: ‘Jamais voltem por este caminho’.
  • Hoffnung für alle - Wenn er König geworden ist, soll er kein großes Reiterheer aufbauen. Er darf auch niemanden von euch nach Ägypten schicken, um von dort noch mehr Pferde zu bekommen. Denn der Herr hat euch verboten, nach Ägypten zurückzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ต้องไม่หาม้ามากมายมาเป็นของตัว หรือส่งคนไปที่อียิปต์เพื่อหาม้ามาเพิ่ม เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งไว้ว่า “เจ้าจะต้องไม่หวนกลับไปทางนั้นอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​เพียง​อย่า​ให้​กษัตริย์​มี​ม้าศึก​จำนวน​มาก​เป็น​ของ​ตนเอง หรือ​เป็น​เหตุ​ให้​ประชาชน​กลับ​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์​เพื่อ​หา​ม้าศึก​เพิ่ม​ขึ้น ใน​เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​กับ​ท่าน​ไว้​ว่า ‘เจ้า​อย่า​หัน​กลับ​ไป​ทาง​นั้น​อีก’
  • Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
  • Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
  • 1 Các Vua 1:5 - Lúc ấy, con của Đa-vít, Hoàng tử A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi, tuyên bố: “Ta sẽ làm vua,” rồi sắm xe ngựa và tuyển năm mươi người chạy trước mở đường.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 2 Sử Ký 9:25 - Sa-lô-môn có 4.000 tàu ngựa và chiến xa. Số kỵ binh của vua lên đến 12.000 chia nhau đóng giữ các căn cứ quân sự, bảo vệ vua và phòng thủ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 42:14 - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
  • Giê-rê-mi 42:15 - thì hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cảnh cáo dân sót lại của Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu các ngươi ngoan cố xuống Ai Cập và sống ở đó,
  • Giê-rê-mi 42:16 - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Xuất Ai Cập 13:17 - Sau khi Pha-ra-ôn để cho người Ít-ra-ên ra đi, Đức Chúa Trời không dẫn họ qua đất Phi-li-tin, là đường ngắn nhất để vào đất hứa. Ngài phán: “E khi dân chúng thấy chiến trận, họ sẽ đổi ý và quay lại Ai Cập chăng.”
  • 1 Các Vua 4:26 - Sa-lô-môn có 4.000 ngựa kéo xe với 12.000 kỵ sĩ.
圣经
资源
计划
奉献