Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
  • 新标点和合本 - 要按他们所指教你的律法,照他们所断定的去行;他们所指示你的判语,你不可偏离左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要按照所教导你的律法、所告诉你的典章去执行;他们指示你的判决,你不可偏离左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要按照所教导你的律法、所告诉你的典章去执行;他们指示你的判决,你不可偏离左右。
  • 当代译本 - 他们教导你们律法,宣布判决后,你们必须完全执行,丝毫不可偏离。
  • 圣经新译本 - 你要按着他们指教你的律法,和照着他们告诉你的判断去行;他们告诉你的话,你不可偏左或偏右。
  • 中文标准译本 - 你要执行他们所指示你的条例、他们所告诉你的判决;他们向你宣告的判语,你不可偏离左右。
  • 现代标点和合本 - 要按他们所指教你的律法,照他们所断定的去行。他们所指示你的判语,你不可偏离左右。
  • 和合本(拼音版) - 要按他们所指教你的律法,照他们所断定的去行,他们所指示你的判语,你不可偏离左右。
  • New International Version - Act according to whatever they teach you and the decisions they give you. Do not turn aside from what they tell you, to the right or to the left.
  • New International Reader's Version - Act according to whatever they teach you. Accept the decisions they give you. Don’t turn away from what they tell you. Don’t turn to the right or the left.
  • English Standard Version - According to the instructions that they give you, and according to the decision which they pronounce to you, you shall do. You shall not turn aside from the verdict that they declare to you, either to the right hand or to the left.
  • New Living Translation - After they have interpreted the law and declared their verdict, the sentence they impose must be fully executed; do not modify it in any way.
  • Christian Standard Bible - You must abide by the instruction they give you and the verdict they announce to you. Do not turn to the right or the left from the decision they declare to you.
  • New American Standard Bible - In accordance with the terms of the law about which they instruct you, and in accordance with the verdict which they tell you, you shall act; you shall not turn aside from the word which they declare to you, to the right or the left.
  • New King James Version - According to the sentence of the law in which they instruct you, according to the judgment which they tell you, you shall do; you shall not turn aside to the right hand or to the left from the sentence which they pronounce upon you.
  • Amplified Bible - You shall act in accordance with the law which they teach you and the judgment which they tell you. You shall not turn aside from their verdict, to the right or to the left.
  • American Standard Version - according to the tenor of the law which they shall teach thee, and according to the judgment which they shall tell thee, thou shalt do; thou shalt not turn aside from the sentence which they shall show thee, to the right hand, nor to the left.
  • King James Version - According to the sentence of the law which they shall teach thee, and according to the judgment which they shall tell thee, thou shalt do: thou shalt not decline from the sentence which they shall shew thee, to the right hand, nor to the left.
  • New English Translation - You must do what you are instructed, and the verdict they pronounce to you, without fail. Do not deviate right or left from what they tell you.
  • World English Bible - According to the decisions of the law which they shall teach you, and according to the judgment which they shall tell you, you shall do. You shall not turn away from the sentence which they announce to you, to the right hand, nor to the left.
  • 新標點和合本 - 要按他們所指教你的律法,照他們所斷定的去行;他們所指示你的判語,你不可偏離左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要按照所教導你的律法、所告訴你的典章去執行;他們指示你的判決,你不可偏離左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要按照所教導你的律法、所告訴你的典章去執行;他們指示你的判決,你不可偏離左右。
  • 當代譯本 - 他們教導你們律法,宣佈判決後,你們必須完全執行,絲毫不可偏離。
  • 聖經新譯本 - 你要按著他們指教你的律法,和照著他們告訴你的判斷去行;他們告訴你的話,你不可偏左或偏右。
  • 呂振中譯本 - 按照他們所指教你的律法、所對你說的判斷去行;你對他們所要向你宣告的話可不要偏於右或 偏 於左。
  • 中文標準譯本 - 你要執行他們所指示你的條例、他們所告訴你的判決;他們向你宣告的判語,你不可偏離左右。
  • 現代標點和合本 - 要按他們所指教你的律法,照他們所斷定的去行。他們所指示你的判語,你不可偏離左右。
  • 文理和合譯本 - 彼所教之法律、所示之判斷、所諭之語言、爾必遵行、毋偏於左、毋偏於右、
  • 文理委辦譯本 - 彼以法度典章、明告於爾、爾必遵循、勿偏於左、勿偏於右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以法度教爾、示爾如何判斷、爾當循之而行、必遵所諭爾者、毋偏於左、毋偏於右、
  • Nueva Versión Internacional - Procederás según las instrucciones que te den y el veredicto que pronuncien, y seguirás al pie de la letra todas sus decisiones.
  • Новый Русский Перевод - Поступи по закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод - Поступи по Закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поступи по Закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поступи по Закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous agirez selon les instructions qu’ils vous auront données et selon le verdict qu’ils auront rendu sans vous en écarter ni dans un sens ni dans l’autre.
  • リビングバイブル - 彼らの判決に従って、完全に実行しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Procedam de acordo com a sentença e as orientações que eles derem a vocês. Não se desviem daquilo que eles determinarem para vocês, nem para a direita, nem para a esquerda.
  • Hoffnung für alle - Befolgt ihre Anweisungen und Vorschriften genau! Weicht in keiner Hinsicht davon ab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปฏิบัติตามบทบัญญัติที่พวกเขาสั่งสอนและทำตามคำตัดสินของเขา อย่าหันเหจากสิ่งที่เขาแจ้งท่านไปทางขวาหรือทางซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​กฎ​บัญญัติ​ที่​พวก​เขา​สั่งสอน​ท่าน และ​ตาม​การ​ตัดสิน​ที่​เขา​ประกาศ​แก่​ท่าน ท่าน​จง​ปฏิบัติ​ตาม และ​อย่า​หันเห​ไป​จาก​สิ่ง​ที่​เขา​บอก
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giô-suê 23:6 - Vậy, anh em phải vững lòng vâng giữ mọi điều đã chép trong Sách Luật Môi-se, đừng sai phạm.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:1 - “Tại tòa án, phán quan sẽ phân xử những vụ tranh chấp, tuyên bố người vô tội được trắng án và xử phạt người có tội.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
  • 新标点和合本 - 要按他们所指教你的律法,照他们所断定的去行;他们所指示你的判语,你不可偏离左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要按照所教导你的律法、所告诉你的典章去执行;他们指示你的判决,你不可偏离左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要按照所教导你的律法、所告诉你的典章去执行;他们指示你的判决,你不可偏离左右。
  • 当代译本 - 他们教导你们律法,宣布判决后,你们必须完全执行,丝毫不可偏离。
  • 圣经新译本 - 你要按着他们指教你的律法,和照着他们告诉你的判断去行;他们告诉你的话,你不可偏左或偏右。
  • 中文标准译本 - 你要执行他们所指示你的条例、他们所告诉你的判决;他们向你宣告的判语,你不可偏离左右。
  • 现代标点和合本 - 要按他们所指教你的律法,照他们所断定的去行。他们所指示你的判语,你不可偏离左右。
  • 和合本(拼音版) - 要按他们所指教你的律法,照他们所断定的去行,他们所指示你的判语,你不可偏离左右。
  • New International Version - Act according to whatever they teach you and the decisions they give you. Do not turn aside from what they tell you, to the right or to the left.
  • New International Reader's Version - Act according to whatever they teach you. Accept the decisions they give you. Don’t turn away from what they tell you. Don’t turn to the right or the left.
  • English Standard Version - According to the instructions that they give you, and according to the decision which they pronounce to you, you shall do. You shall not turn aside from the verdict that they declare to you, either to the right hand or to the left.
  • New Living Translation - After they have interpreted the law and declared their verdict, the sentence they impose must be fully executed; do not modify it in any way.
  • Christian Standard Bible - You must abide by the instruction they give you and the verdict they announce to you. Do not turn to the right or the left from the decision they declare to you.
  • New American Standard Bible - In accordance with the terms of the law about which they instruct you, and in accordance with the verdict which they tell you, you shall act; you shall not turn aside from the word which they declare to you, to the right or the left.
  • New King James Version - According to the sentence of the law in which they instruct you, according to the judgment which they tell you, you shall do; you shall not turn aside to the right hand or to the left from the sentence which they pronounce upon you.
  • Amplified Bible - You shall act in accordance with the law which they teach you and the judgment which they tell you. You shall not turn aside from their verdict, to the right or to the left.
  • American Standard Version - according to the tenor of the law which they shall teach thee, and according to the judgment which they shall tell thee, thou shalt do; thou shalt not turn aside from the sentence which they shall show thee, to the right hand, nor to the left.
  • King James Version - According to the sentence of the law which they shall teach thee, and according to the judgment which they shall tell thee, thou shalt do: thou shalt not decline from the sentence which they shall shew thee, to the right hand, nor to the left.
  • New English Translation - You must do what you are instructed, and the verdict they pronounce to you, without fail. Do not deviate right or left from what they tell you.
  • World English Bible - According to the decisions of the law which they shall teach you, and according to the judgment which they shall tell you, you shall do. You shall not turn away from the sentence which they announce to you, to the right hand, nor to the left.
  • 新標點和合本 - 要按他們所指教你的律法,照他們所斷定的去行;他們所指示你的判語,你不可偏離左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要按照所教導你的律法、所告訴你的典章去執行;他們指示你的判決,你不可偏離左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要按照所教導你的律法、所告訴你的典章去執行;他們指示你的判決,你不可偏離左右。
  • 當代譯本 - 他們教導你們律法,宣佈判決後,你們必須完全執行,絲毫不可偏離。
  • 聖經新譯本 - 你要按著他們指教你的律法,和照著他們告訴你的判斷去行;他們告訴你的話,你不可偏左或偏右。
  • 呂振中譯本 - 按照他們所指教你的律法、所對你說的判斷去行;你對他們所要向你宣告的話可不要偏於右或 偏 於左。
  • 中文標準譯本 - 你要執行他們所指示你的條例、他們所告訴你的判決;他們向你宣告的判語,你不可偏離左右。
  • 現代標點和合本 - 要按他們所指教你的律法,照他們所斷定的去行。他們所指示你的判語,你不可偏離左右。
  • 文理和合譯本 - 彼所教之法律、所示之判斷、所諭之語言、爾必遵行、毋偏於左、毋偏於右、
  • 文理委辦譯本 - 彼以法度典章、明告於爾、爾必遵循、勿偏於左、勿偏於右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以法度教爾、示爾如何判斷、爾當循之而行、必遵所諭爾者、毋偏於左、毋偏於右、
  • Nueva Versión Internacional - Procederás según las instrucciones que te den y el veredicto que pronuncien, y seguirás al pie de la letra todas sus decisiones.
  • Новый Русский Перевод - Поступи по закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод - Поступи по Закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поступи по Закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поступи по Закону, которому они тебя научат, и по решению, которое они тебе дадут. Не уклоняйся от того, что они тебе скажут, ни вправо, ни влево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous agirez selon les instructions qu’ils vous auront données et selon le verdict qu’ils auront rendu sans vous en écarter ni dans un sens ni dans l’autre.
  • リビングバイブル - 彼らの判決に従って、完全に実行しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Procedam de acordo com a sentença e as orientações que eles derem a vocês. Não se desviem daquilo que eles determinarem para vocês, nem para a direita, nem para a esquerda.
  • Hoffnung für alle - Befolgt ihre Anweisungen und Vorschriften genau! Weicht in keiner Hinsicht davon ab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปฏิบัติตามบทบัญญัติที่พวกเขาสั่งสอนและทำตามคำตัดสินของเขา อย่าหันเหจากสิ่งที่เขาแจ้งท่านไปทางขวาหรือทางซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​กฎ​บัญญัติ​ที่​พวก​เขา​สั่งสอน​ท่าน และ​ตาม​การ​ตัดสิน​ที่​เขา​ประกาศ​แก่​ท่าน ท่าน​จง​ปฏิบัติ​ตาม และ​อย่า​หันเห​ไป​จาก​สิ่ง​ที่​เขา​บอก
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giô-suê 23:6 - Vậy, anh em phải vững lòng vâng giữ mọi điều đã chép trong Sách Luật Môi-se, đừng sai phạm.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:1 - “Tại tòa án, phán quan sẽ phân xử những vụ tranh chấp, tuyên bố người vô tội được trắng án và xử phạt người có tội.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
圣经
资源
计划
奉献