Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người sẽ dâng tùy theo khả năng, tương xứng với số lượng lợi tức Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho họ.”
  • 新标点和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和华你 神所赐的福分,奉献礼物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各人要按自己手中的能力,照耶和华—你上帝所赐你的福,奉献礼物。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 各人要按自己手中的能力,照耶和华—你 神所赐你的福,奉献礼物。”
  • 当代译本 - 各人要按祂赐的福分,尽自己的能力献上礼物。
  • 圣经新译本 - 各人要按手中的力量,照着耶和华你的 神赐你的福,奉献礼物。
  • 中文标准译本 - 各人要照着你的神耶和华所赐的祝福,带上力所能及的礼物。
  • 现代标点和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和华你神所赐的福分,奉献礼物。
  • 和合本(拼音版) - 各人要按自己的力量,照耶和华你上帝所赐的福分,奉献礼物。”
  • New International Version - Each of you must bring a gift in proportion to the way the Lord your God has blessed you.
  • New International Reader's Version - Each of you must bring a gift. Give to the Lord your God, just as he has given to you.
  • English Standard Version - Every man shall give as he is able, according to the blessing of the Lord your God that he has given you.
  • New Living Translation - All must give as they are able, according to the blessings given to them by the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - Everyone must appear with a gift suited to his means, according to the blessing the Lord your God has given you.
  • New American Standard Bible - Everyone shall give as he is able, in accordance with the blessing of the Lord your God which He has given you.
  • New King James Version - Every man shall give as he is able, according to the blessing of the Lord your God which He has given you.
  • Amplified Bible - Every man shall give as he is able, in accordance with the blessing which the Lord your God has given you.
  • American Standard Version - every man shall give as he is able, according to the blessing of Jehovah thy God which he hath given thee.
  • King James Version - Every man shall give as he is able, according to the blessing of the Lord thy God which he hath given thee.
  • New English Translation - Every one of you must give as you are able, according to the blessing of the Lord your God that he has given you.
  • World English Bible - Every man shall give as he is able, according to Yahweh your God’s blessing which he has given you.
  • 新標點和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和華-你神所賜的福分,奉獻禮物。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人要按自己手中的能力,照耶和華-你上帝所賜你的福,奉獻禮物。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各人要按自己手中的能力,照耶和華—你 神所賜你的福,奉獻禮物。」
  • 當代譯本 - 各人要按祂賜的福分,盡自己的能力獻上禮物。
  • 聖經新譯本 - 各人要按手中的力量,照著耶和華你的 神賜你的福,奉獻禮物。
  • 呂振中譯本 - 各人要按手頭的力量照永恆主你的上帝所賜給你的福 獻禮物 。
  • 中文標準譯本 - 各人要照著你的神耶和華所賜的祝福,帶上力所能及的禮物。
  • 現代標點和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和華你神所賜的福分,奉獻禮物。
  • 文理和合譯本 - 各依爾上帝耶和華所錫之嘏、隨力以獻、○
  • 文理委辦譯本 - 既蒙爾上帝耶和華錫嘏、各隨其力、而供給焉。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各隨其力、循主爾天主所賜之福、以獻禮物、○
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno llevará ofrendas, según lo haya bendecido el Señor tu Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 복을 주신 정도에 따라 예물을 가져와서 드리십시오.”
  • Новый Русский Перевод - пусть каждый принесет дар в соответствии с тем, насколько благословил его Господь, твой Бог.
  • Восточный перевод - пусть каждый принесёт дар в соответствии с тем, насколько благословил его Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть каждый принесёт дар в соответствии с тем, насколько благословил его Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть каждый принесёт дар в соответствии с тем, насколько благословил его Вечный, твой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - chacun apportera des dons en fonction des bénédictions que l’Eternel votre Dieu lui aura accordées.
  • リビングバイブル - 受けた祝福に応じてささげなさい。
  • Nova Versão Internacional - cada um de vocês trará uma dádiva conforme as bênçãos recebidas do Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Jeder soll so viel geben, wie er kann, je nachdem, wie reich der Herr ihn beschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนจงนำของถวายมาตามสัดส่วนที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงอวยพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ทุก​คน​จะ​ถวาย​เท่า​ที่​ตน​สามารถ ตาม​แต่​พระ​พร​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​แก่​ท่าน
交叉引用
  • E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Lê-vi Ký 27:8 - Nếu có người nghèo quá, không theo nổi số quy định trên, thì người ấy sẽ được đưa đến gặp thầy tế lễ, và thầy tế lễ sẽ ấn định số tiền phải trả tùy theo khả năng của người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người sẽ dâng tùy theo khả năng, tương xứng với số lượng lợi tức Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho họ.”
  • 新标点和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和华你 神所赐的福分,奉献礼物。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各人要按自己手中的能力,照耶和华—你上帝所赐你的福,奉献礼物。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 各人要按自己手中的能力,照耶和华—你 神所赐你的福,奉献礼物。”
  • 当代译本 - 各人要按祂赐的福分,尽自己的能力献上礼物。
  • 圣经新译本 - 各人要按手中的力量,照着耶和华你的 神赐你的福,奉献礼物。
  • 中文标准译本 - 各人要照着你的神耶和华所赐的祝福,带上力所能及的礼物。
  • 现代标点和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和华你神所赐的福分,奉献礼物。
  • 和合本(拼音版) - 各人要按自己的力量,照耶和华你上帝所赐的福分,奉献礼物。”
  • New International Version - Each of you must bring a gift in proportion to the way the Lord your God has blessed you.
  • New International Reader's Version - Each of you must bring a gift. Give to the Lord your God, just as he has given to you.
  • English Standard Version - Every man shall give as he is able, according to the blessing of the Lord your God that he has given you.
  • New Living Translation - All must give as they are able, according to the blessings given to them by the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - Everyone must appear with a gift suited to his means, according to the blessing the Lord your God has given you.
  • New American Standard Bible - Everyone shall give as he is able, in accordance with the blessing of the Lord your God which He has given you.
  • New King James Version - Every man shall give as he is able, according to the blessing of the Lord your God which He has given you.
  • Amplified Bible - Every man shall give as he is able, in accordance with the blessing which the Lord your God has given you.
  • American Standard Version - every man shall give as he is able, according to the blessing of Jehovah thy God which he hath given thee.
  • King James Version - Every man shall give as he is able, according to the blessing of the Lord thy God which he hath given thee.
  • New English Translation - Every one of you must give as you are able, according to the blessing of the Lord your God that he has given you.
  • World English Bible - Every man shall give as he is able, according to Yahweh your God’s blessing which he has given you.
  • 新標點和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和華-你神所賜的福分,奉獻禮物。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人要按自己手中的能力,照耶和華-你上帝所賜你的福,奉獻禮物。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各人要按自己手中的能力,照耶和華—你 神所賜你的福,奉獻禮物。」
  • 當代譯本 - 各人要按祂賜的福分,盡自己的能力獻上禮物。
  • 聖經新譯本 - 各人要按手中的力量,照著耶和華你的 神賜你的福,奉獻禮物。
  • 呂振中譯本 - 各人要按手頭的力量照永恆主你的上帝所賜給你的福 獻禮物 。
  • 中文標準譯本 - 各人要照著你的神耶和華所賜的祝福,帶上力所能及的禮物。
  • 現代標點和合本 - 各人要按自己的力量,照耶和華你神所賜的福分,奉獻禮物。
  • 文理和合譯本 - 各依爾上帝耶和華所錫之嘏、隨力以獻、○
  • 文理委辦譯本 - 既蒙爾上帝耶和華錫嘏、各隨其力、而供給焉。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各隨其力、循主爾天主所賜之福、以獻禮物、○
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno llevará ofrendas, según lo haya bendecido el Señor tu Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 복을 주신 정도에 따라 예물을 가져와서 드리십시오.”
  • Новый Русский Перевод - пусть каждый принесет дар в соответствии с тем, насколько благословил его Господь, твой Бог.
  • Восточный перевод - пусть каждый принесёт дар в соответствии с тем, насколько благословил его Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть каждый принесёт дар в соответствии с тем, насколько благословил его Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть каждый принесёт дар в соответствии с тем, насколько благословил его Вечный, твой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - chacun apportera des dons en fonction des bénédictions que l’Eternel votre Dieu lui aura accordées.
  • リビングバイブル - 受けた祝福に応じてささげなさい。
  • Nova Versão Internacional - cada um de vocês trará uma dádiva conforme as bênçãos recebidas do Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Jeder soll so viel geben, wie er kann, je nachdem, wie reich der Herr ihn beschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนจงนำของถวายมาตามสัดส่วนที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงอวยพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ทุก​คน​จะ​ถวาย​เท่า​ที่​ตน​สามารถ ตาม​แต่​พระ​พร​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​แก่​ท่าน
  • E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Lê-vi Ký 27:8 - Nếu có người nghèo quá, không theo nổi số quy định trên, thì người ấy sẽ được đưa đến gặp thầy tế lễ, và thầy tế lễ sẽ ấn định số tiền phải trả tùy theo khả năng của người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
圣经
资源
计划
奉献