Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • 新标点和合本 - 守节的时候,你和你儿女、仆婢,并住在你城里的利未人,以及寄居的与孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在节期中,你和你的儿女、仆婢,以及住在你城里的利未人、寄居的和孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在节期中,你和你的儿女、仆婢,以及住在你城里的利未人、寄居的和孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 当代译本 - 住棚节期间,你们要和儿女、仆婢、同城的利未人、寄居者及孤儿寡妇一起欢庆。
  • 圣经新译本 - 在这节期以内,你和你的儿女、仆婢,以及住在你城里的利未人、寄居者、孤儿和寡妇,都要欢乐。
  • 中文标准译本 - 节期中,你和你的儿女、仆婢,以及你城里的利未人、寄居者、孤儿和寡妇,要一同欢乐。
  • 现代标点和合本 - 守节的时候,你和你儿女、仆婢,并住在你城里的利未人,以及寄居的与孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 守节的时候,你和你儿女、仆婢,并住在你城里的利未人,以及寄居的与孤儿寡妇,都要欢乐。
  • New International Version - Be joyful at your festival—you, your sons and daughters, your male and female servants, and the Levites, the foreigners, the fatherless and the widows who live in your towns.
  • New International Reader's Version - Be filled with joy at your feast. You, your children, and your male and female servants should be joyful. So should the Levites, the outsiders, and the widows living in your towns. And so should the children whose fathers have died.
  • English Standard Version - You shall rejoice in your feast, you and your son and your daughter, your male servant and your female servant, the Levite, the sojourner, the fatherless, and the widow who are within your towns.
  • New Living Translation - This festival will be a happy time of celebrating with your sons and daughters, your male and female servants, and the Levites, foreigners, orphans, and widows from your towns.
  • Christian Standard Bible - Rejoice during your festival — you, your son and daughter, your male and female slave, as well as the Levite, the resident alien, the fatherless, and the widow within your city gates.
  • New American Standard Bible - and you shall rejoice in your feast, you, your son and your daughter, and your male and female slaves, and the Levite, the stranger, the orphan, and the widow who are in your towns.
  • New King James Version - And you shall rejoice in your feast, you and your son and your daughter, your male servant and your female servant and the Levite, the stranger and the fatherless and the widow, who are within your gates.
  • Amplified Bible - You shall rejoice in your feast, you and your son and your daughter and your male and female servants and the Levite and the stranger and the orphan and the widow who are within your city.
  • American Standard Version - and thou shalt rejoice in thy feast, thou, and thy son, and thy daughter, and thy man-servant, and thy maid-servant, and the Levite, and the sojourner, and the fatherless, and the widow, that are within thy gates.
  • King James Version - And thou shalt rejoice in thy feast, thou, and thy son, and thy daughter, and thy manservant, and thy maidservant, and the Levite, the stranger, and the fatherless, and the widow, that are within thy gates.
  • New English Translation - You are to rejoice in your festival, you, your son, your daughter, your male and female slaves, the Levites, the resident foreigners, the orphans, and the widows who are in your villages.
  • World English Bible - You shall rejoice in your feast, you, your son, your daughter, your male servant, your female servant, the Levite, the foreigner, the fatherless, and the widow who are within your gates.
  • 新標點和合本 - 守節的時候,你和你兒女、僕婢,並住在你城裏的利未人,以及寄居的與孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在節期中,你和你的兒女、僕婢,以及住在你城裏的利未人、寄居的和孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在節期中,你和你的兒女、僕婢,以及住在你城裏的利未人、寄居的和孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 當代譯本 - 住棚節期間,你們要和兒女、僕婢、同城的利未人、寄居者及孤兒寡婦一起歡慶。
  • 聖經新譯本 - 在這節期以內,你和你的兒女、僕婢,以及住在你城裡的利未人、寄居者、孤兒和寡婦,都要歡樂。
  • 呂振中譯本 - 過節的時候、你要歡樂,你跟你兒子和女兒、你的奴僕和使女、以及在你城內的 利未 人、寄居者、孤兒、寡婦、 都要歡樂 。
  • 中文標準譯本 - 節期中,你和你的兒女、僕婢,以及你城裡的利未人、寄居者、孤兒和寡婦,要一同歡樂。
  • 現代標點和合本 - 守節的時候,你和你兒女、僕婢,並住在你城裡的利未人,以及寄居的與孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 文理和合譯本 - 節期之間、爾與子女僕婢、暨居爾邑之利未人、以及賓旅孤寡、俱必喜樂、
  • 文理委辦譯本 - 爾與子女僕婢、及主爾家之利未人、賓旅孤寡、俱必欣喜懽忭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守節期之時、爾與子女奴婢、及居於爾邑之 利未 人、客旅孤寡、俱必歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Te alegrarás en la fiesta junto con tus hijos y tus hijas, tus esclavos y tus esclavas, y los levitas, extranjeros, huérfanos y viudas que vivan en tus ciudades.
  • 현대인의 성경 - 이 명절에 여러분은 여러분의 자녀와 종들과 여러분의 성에 사는 레위인과 외국인과 고아와 과부와 함께 다 같이 즐거워하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Веселись на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • Восточный перевод - Веселитесь на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселитесь на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселитесь на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez dans la joie en célébrant la fête, vous, vos fils et vos filles, vos serviteurs et vos servantes avec les lévites et les immigrés, les orphelins et les veuves qui habitent parmi vous.
  • リビングバイブル - 家族も使用人も共に楽しく過ごします。同じ町に住むレビ人、外国人、身寄りのない子、未亡人も忘れずに招待しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Alegrem-se nessa festa com os seus filhos e as suas filhas, os seus servos e as suas servas, os levitas, os estrangeiros, os órfãos e as viúvas que vivem na sua cidade.
  • Hoffnung für alle - Es soll ein fröhliches Fest werden. Feiert es zusammen mit euren Kindern und euren Sklaven, mit den Leviten und den Ausländern, den Witwen und Waisen aus eurer Stadt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่าน บุตรชายบุตรสาว ทาสชายหญิง คนเลวี คนต่างด้าว ลูกกำพร้าพ่อ และหญิงม่ายในเมืองของท่านจงฉลองวาระชื่นชมยินดีด้วยกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​ยินดี​ใน​งาน​เทศกาล​ร่วม​กับ​บุตร​ชาย​บุตร​หญิง ผู้​รับใช้​ชาย​และ​หญิง ชาว​เลวี ชาว​ต่างด้าว เด็ก​กำพร้า และ​แม่​ม่าย​ที่​อยู่​ใน​เมือง​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • 新标点和合本 - 守节的时候,你和你儿女、仆婢,并住在你城里的利未人,以及寄居的与孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在节期中,你和你的儿女、仆婢,以及住在你城里的利未人、寄居的和孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在节期中,你和你的儿女、仆婢,以及住在你城里的利未人、寄居的和孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 当代译本 - 住棚节期间,你们要和儿女、仆婢、同城的利未人、寄居者及孤儿寡妇一起欢庆。
  • 圣经新译本 - 在这节期以内,你和你的儿女、仆婢,以及住在你城里的利未人、寄居者、孤儿和寡妇,都要欢乐。
  • 中文标准译本 - 节期中,你和你的儿女、仆婢,以及你城里的利未人、寄居者、孤儿和寡妇,要一同欢乐。
  • 现代标点和合本 - 守节的时候,你和你儿女、仆婢,并住在你城里的利未人,以及寄居的与孤儿寡妇,都要欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 守节的时候,你和你儿女、仆婢,并住在你城里的利未人,以及寄居的与孤儿寡妇,都要欢乐。
  • New International Version - Be joyful at your festival—you, your sons and daughters, your male and female servants, and the Levites, the foreigners, the fatherless and the widows who live in your towns.
  • New International Reader's Version - Be filled with joy at your feast. You, your children, and your male and female servants should be joyful. So should the Levites, the outsiders, and the widows living in your towns. And so should the children whose fathers have died.
  • English Standard Version - You shall rejoice in your feast, you and your son and your daughter, your male servant and your female servant, the Levite, the sojourner, the fatherless, and the widow who are within your towns.
  • New Living Translation - This festival will be a happy time of celebrating with your sons and daughters, your male and female servants, and the Levites, foreigners, orphans, and widows from your towns.
  • Christian Standard Bible - Rejoice during your festival — you, your son and daughter, your male and female slave, as well as the Levite, the resident alien, the fatherless, and the widow within your city gates.
  • New American Standard Bible - and you shall rejoice in your feast, you, your son and your daughter, and your male and female slaves, and the Levite, the stranger, the orphan, and the widow who are in your towns.
  • New King James Version - And you shall rejoice in your feast, you and your son and your daughter, your male servant and your female servant and the Levite, the stranger and the fatherless and the widow, who are within your gates.
  • Amplified Bible - You shall rejoice in your feast, you and your son and your daughter and your male and female servants and the Levite and the stranger and the orphan and the widow who are within your city.
  • American Standard Version - and thou shalt rejoice in thy feast, thou, and thy son, and thy daughter, and thy man-servant, and thy maid-servant, and the Levite, and the sojourner, and the fatherless, and the widow, that are within thy gates.
  • King James Version - And thou shalt rejoice in thy feast, thou, and thy son, and thy daughter, and thy manservant, and thy maidservant, and the Levite, the stranger, and the fatherless, and the widow, that are within thy gates.
  • New English Translation - You are to rejoice in your festival, you, your son, your daughter, your male and female slaves, the Levites, the resident foreigners, the orphans, and the widows who are in your villages.
  • World English Bible - You shall rejoice in your feast, you, your son, your daughter, your male servant, your female servant, the Levite, the foreigner, the fatherless, and the widow who are within your gates.
  • 新標點和合本 - 守節的時候,你和你兒女、僕婢,並住在你城裏的利未人,以及寄居的與孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在節期中,你和你的兒女、僕婢,以及住在你城裏的利未人、寄居的和孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在節期中,你和你的兒女、僕婢,以及住在你城裏的利未人、寄居的和孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 當代譯本 - 住棚節期間,你們要和兒女、僕婢、同城的利未人、寄居者及孤兒寡婦一起歡慶。
  • 聖經新譯本 - 在這節期以內,你和你的兒女、僕婢,以及住在你城裡的利未人、寄居者、孤兒和寡婦,都要歡樂。
  • 呂振中譯本 - 過節的時候、你要歡樂,你跟你兒子和女兒、你的奴僕和使女、以及在你城內的 利未 人、寄居者、孤兒、寡婦、 都要歡樂 。
  • 中文標準譯本 - 節期中,你和你的兒女、僕婢,以及你城裡的利未人、寄居者、孤兒和寡婦,要一同歡樂。
  • 現代標點和合本 - 守節的時候,你和你兒女、僕婢,並住在你城裡的利未人,以及寄居的與孤兒寡婦,都要歡樂。
  • 文理和合譯本 - 節期之間、爾與子女僕婢、暨居爾邑之利未人、以及賓旅孤寡、俱必喜樂、
  • 文理委辦譯本 - 爾與子女僕婢、及主爾家之利未人、賓旅孤寡、俱必欣喜懽忭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守節期之時、爾與子女奴婢、及居於爾邑之 利未 人、客旅孤寡、俱必歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Te alegrarás en la fiesta junto con tus hijos y tus hijas, tus esclavos y tus esclavas, y los levitas, extranjeros, huérfanos y viudas que vivan en tus ciudades.
  • 현대인의 성경 - 이 명절에 여러분은 여러분의 자녀와 종들과 여러분의 성에 사는 레위인과 외국인과 고아와 과부와 함께 다 같이 즐거워하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Веселись на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • Восточный перевод - Веселитесь на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселитесь на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселитесь на празднике – ты, твои сыновья и дочери, слуги и служанки, левиты, чужеземцы, сироты и вдовы, которые живут в твоих городах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous serez dans la joie en célébrant la fête, vous, vos fils et vos filles, vos serviteurs et vos servantes avec les lévites et les immigrés, les orphelins et les veuves qui habitent parmi vous.
  • リビングバイブル - 家族も使用人も共に楽しく過ごします。同じ町に住むレビ人、外国人、身寄りのない子、未亡人も忘れずに招待しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Alegrem-se nessa festa com os seus filhos e as suas filhas, os seus servos e as suas servas, os levitas, os estrangeiros, os órfãos e as viúvas que vivem na sua cidade.
  • Hoffnung für alle - Es soll ein fröhliches Fest werden. Feiert es zusammen mit euren Kindern und euren Sklaven, mit den Leviten und den Ausländern, den Witwen und Waisen aus eurer Stadt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่าน บุตรชายบุตรสาว ทาสชายหญิง คนเลวี คนต่างด้าว ลูกกำพร้าพ่อ และหญิงม่ายในเมืองของท่านจงฉลองวาระชื่นชมยินดีด้วยกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​ยินดี​ใน​งาน​เทศกาล​ร่วม​กับ​บุตร​ชาย​บุตร​หญิง ผู้​รับใช้​ชาย​และ​หญิง ชาว​เลวี ชาว​ต่างด้าว เด็ก​กำพร้า และ​แม่​ม่าย​ที่​อยู่​ใน​เมือง​ของ​ท่าน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Nê-hê-mi 8:11 - Như thế, người Lê-vi an ủi toàn dân; và họ thôi khóc lóc.
  • Nê-hê-mi 8:12 - Mọi người chuẩn bị ăn mừng và gửi một phần thực phẩm cho người nghèo thiếu. Họ cùng nhau hoan hỉ vì đã hiểu được lời Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献