Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Cuối mỗi bảy năm là thời kỳ giải trừ nợ nần.
  • 新标点和合本 - “每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(神版-简体) - “每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 当代译本 - “每逢第七年末,你们要免除他人的债务。
  • 圣经新译本 - “每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 中文标准译本 - 每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 现代标点和合本 - “每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 和合本(拼音版) - “每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • New International Version - At the end of every seven years you must cancel debts.
  • New International Reader's Version - At the end of every seven years you must forgive people what they owe you.
  • English Standard Version - “At the end of every seven years you shall grant a release.
  • New Living Translation - “At the end of every seventh year you must cancel the debts of everyone who owes you money.
  • The Message - At the end of every seventh year, cancel all debts. This is the procedure: Everyone who has lent money to a neighbor writes it off. You must not press your neighbor or his brother for payment: All-Debts-Are-Canceled—God says so. You may collect payment from foreigners, but whatever you have lent to your fellow Israelite you must write off.
  • Christian Standard Bible - “At the end of every seven years you must cancel debts.
  • New American Standard Bible - “At the end of every seven years you shall grant a release of debts.
  • New King James Version - “At the end of every seven years you shall grant a release of debts.
  • Amplified Bible - “At the end of every seven years you shall grant a release (remission, pardon) from debt.
  • American Standard Version - At the end of every seven years thou shalt make a release.
  • King James Version - At the end of every seven years thou shalt make a release.
  • New English Translation - At the end of every seven years you must declare a cancellation of debts.
  • World English Bible - At the end of every seven years, you shall cancel debts.
  • 新標點和合本 - 「每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 當代譯本 - 「每逢第七年末,你們要免除他人的債務。
  • 聖經新譯本 - “每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 呂振中譯本 - 『每七年的末 一年 、你要施行債務之豁免、
  • 中文標準譯本 - 每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 現代標點和合本 - 「每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 文理和合譯本 - 每屆七年、當有豁免、
  • 文理委辦譯本 - 每七年後、必有所釋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每至七年、爾當守為豁免年、
  • Nueva Versión Internacional - »Cada siete años perdonarás toda clase de deudas.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 7년마다 그 해 연말에 여러분이 받을 빚을 다 면제해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Раз в семь лет ты должен прощать долги.
  • Восточный перевод - Раз в семь лет вы должны прощать долги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раз в семь лет вы должны прощать долги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раз в семь лет вы должны прощать долги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les sept ans, vous remettrez les dettes.
  • リビングバイブル - また七年目ごとに、イスラエル人の負債はみな、帳消しにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - “No final de cada sete anos as dívidas deverão ser canceladas.
  • Hoffnung für alle - Am Ende jedes siebten Jahres sollt ihr einander eure Schulden erlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกปลายปีที่เจ็ดท่านต้องยกหนี้สิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกๆ ปลาย​ปี​ที่​เจ็ด ท่าน​จง​ยกเลิก​หนี้สิน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 36:8 - Ba-rúc làm theo lời Giê-rê-mi dặn bảo và đọc mọi sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 36:9 - Ông làm việc này trong ngày lễ kiêng ăn vào tháng chín, năm thứ năm trị vì của Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a. Dân chúng từ khắp nơi trong nước Giu-đa về Giê-ru-sa-lem dự lễ tại Đền Thờ trong ngày ấy.
  • Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
  • Giê-rê-mi 36:11 - Khi Mi-chê, con Ghê-ma-ria, cháu Sa-phan, nghe xong sứ điệp của Chúa Hằng Hữu,
  • Giê-rê-mi 36:12 - ông đi xuống phòng thư ký trong cung vua, nơi các quan chức triều đình đang họp. Thư ký Ê-li-sa-ma có mặt tại đó cùng với Đê-la-gia, con Sê-ma-gia, Ên-na-than, con Ạc-bồ, Ghê-ma-ria, con Sa-phan, Sê-đê-kia, con Ha-na-nia, và các quan chức khác.
  • Giê-rê-mi 36:13 - Khi Mi-chê báo với họ về các sứ điệp Ba-rúc đã đọc cho dân chúng nghe,
  • Giê-rê-mi 36:14 - các quan chức liền sai Giê-hu-đi, con Nê-tha-nia, cháu Sê-lê-mia, chắt Cút-si, yêu cầu Ba-rúc đến và đọc cho họ nghe sứ điệp của Chúa. Vậy, Ba-rúc lấy cuộn sách và mang tới họ.
  • Giê-rê-mi 36:15 - Các quan chức nói: “Hãy ngồi xuống và đọc cho chúng ta nghe.” Ba-rúc làm theo lời họ yêu cầu.
  • Giê-rê-mi 36:16 - Khi họ nghe xong tất cả sứ điệp này, họ hoảng sợ nhìn nhau, rồi bảo Ba-rúc: “Chúng ta phải tâu việc này lên vua.
  • Giê-rê-mi 36:17 - Nhưng trước hết hãy cho chúng tôi biết nhờ đâu ông viết những sứ điệp này. Có phải Giê-rê-mi đọc cho ông chép không?”
  • Giê-rê-mi 36:18 - Ba-rúc giải thích: “Giê-rê-mi đã đọc những lời đó và tôi dùng mực viết xuống, từng chữ một, vào cuộn sách này.”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • Lê-vi Ký 25:2 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên: Khi đã vào đất Ta cho, phải để cho đất nghỉ vào năm thứ bảy.
  • Lê-vi Ký 25:3 - Các ngươi sẽ cày cấy đồng ruộng, trồng tỉa vườn nho, thu hoa quả trong sáu năm.
  • Lê-vi Ký 25:4 - Nhưng năm thứ bảy sẽ là năm đất hưu canh, năm An Nghỉ của Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm ruộng, tỉa nho trong vườn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:10 - Rồi Môi-se truyền lệnh: “Bảy năm một lần, vào Năm Giải Trừ, trong dịp Lễ Lều Tạm,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Cuối mỗi bảy năm là thời kỳ giải trừ nợ nần.
  • 新标点和合本 - “每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(神版-简体) - “每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 当代译本 - “每逢第七年末,你们要免除他人的债务。
  • 圣经新译本 - “每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 中文标准译本 - 每七年的最后一年,你要施行豁免。
  • 现代标点和合本 - “每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 和合本(拼音版) - “每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • New International Version - At the end of every seven years you must cancel debts.
  • New International Reader's Version - At the end of every seven years you must forgive people what they owe you.
  • English Standard Version - “At the end of every seven years you shall grant a release.
  • New Living Translation - “At the end of every seventh year you must cancel the debts of everyone who owes you money.
  • The Message - At the end of every seventh year, cancel all debts. This is the procedure: Everyone who has lent money to a neighbor writes it off. You must not press your neighbor or his brother for payment: All-Debts-Are-Canceled—God says so. You may collect payment from foreigners, but whatever you have lent to your fellow Israelite you must write off.
  • Christian Standard Bible - “At the end of every seven years you must cancel debts.
  • New American Standard Bible - “At the end of every seven years you shall grant a release of debts.
  • New King James Version - “At the end of every seven years you shall grant a release of debts.
  • Amplified Bible - “At the end of every seven years you shall grant a release (remission, pardon) from debt.
  • American Standard Version - At the end of every seven years thou shalt make a release.
  • King James Version - At the end of every seven years thou shalt make a release.
  • New English Translation - At the end of every seven years you must declare a cancellation of debts.
  • World English Bible - At the end of every seven years, you shall cancel debts.
  • 新標點和合本 - 「每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 當代譯本 - 「每逢第七年末,你們要免除他人的債務。
  • 聖經新譯本 - “每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 呂振中譯本 - 『每七年的末 一年 、你要施行債務之豁免、
  • 中文標準譯本 - 每七年的最後一年,你要施行豁免。
  • 現代標點和合本 - 「每逢七年末一年,你要施行豁免。
  • 文理和合譯本 - 每屆七年、當有豁免、
  • 文理委辦譯本 - 每七年後、必有所釋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每至七年、爾當守為豁免年、
  • Nueva Versión Internacional - »Cada siete años perdonarás toda clase de deudas.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 7년마다 그 해 연말에 여러분이 받을 빚을 다 면제해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Раз в семь лет ты должен прощать долги.
  • Восточный перевод - Раз в семь лет вы должны прощать долги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раз в семь лет вы должны прощать долги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раз в семь лет вы должны прощать долги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les sept ans, vous remettrez les dettes.
  • リビングバイブル - また七年目ごとに、イスラエル人の負債はみな、帳消しにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - “No final de cada sete anos as dívidas deverão ser canceladas.
  • Hoffnung für alle - Am Ende jedes siebten Jahres sollt ihr einander eure Schulden erlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกปลายปีที่เจ็ดท่านต้องยกหนี้สิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกๆ ปลาย​ปี​ที่​เจ็ด ท่าน​จง​ยกเลิก​หนี้สิน
  • Giê-rê-mi 36:8 - Ba-rúc làm theo lời Giê-rê-mi dặn bảo và đọc mọi sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng tại Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 36:9 - Ông làm việc này trong ngày lễ kiêng ăn vào tháng chín, năm thứ năm trị vì của Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a. Dân chúng từ khắp nơi trong nước Giu-đa về Giê-ru-sa-lem dự lễ tại Đền Thờ trong ngày ấy.
  • Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
  • Giê-rê-mi 36:11 - Khi Mi-chê, con Ghê-ma-ria, cháu Sa-phan, nghe xong sứ điệp của Chúa Hằng Hữu,
  • Giê-rê-mi 36:12 - ông đi xuống phòng thư ký trong cung vua, nơi các quan chức triều đình đang họp. Thư ký Ê-li-sa-ma có mặt tại đó cùng với Đê-la-gia, con Sê-ma-gia, Ên-na-than, con Ạc-bồ, Ghê-ma-ria, con Sa-phan, Sê-đê-kia, con Ha-na-nia, và các quan chức khác.
  • Giê-rê-mi 36:13 - Khi Mi-chê báo với họ về các sứ điệp Ba-rúc đã đọc cho dân chúng nghe,
  • Giê-rê-mi 36:14 - các quan chức liền sai Giê-hu-đi, con Nê-tha-nia, cháu Sê-lê-mia, chắt Cút-si, yêu cầu Ba-rúc đến và đọc cho họ nghe sứ điệp của Chúa. Vậy, Ba-rúc lấy cuộn sách và mang tới họ.
  • Giê-rê-mi 36:15 - Các quan chức nói: “Hãy ngồi xuống và đọc cho chúng ta nghe.” Ba-rúc làm theo lời họ yêu cầu.
  • Giê-rê-mi 36:16 - Khi họ nghe xong tất cả sứ điệp này, họ hoảng sợ nhìn nhau, rồi bảo Ba-rúc: “Chúng ta phải tâu việc này lên vua.
  • Giê-rê-mi 36:17 - Nhưng trước hết hãy cho chúng tôi biết nhờ đâu ông viết những sứ điệp này. Có phải Giê-rê-mi đọc cho ông chép không?”
  • Giê-rê-mi 36:18 - Ba-rúc giải thích: “Giê-rê-mi đã đọc những lời đó và tôi dùng mực viết xuống, từng chữ một, vào cuộn sách này.”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • Lê-vi Ký 25:2 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên: Khi đã vào đất Ta cho, phải để cho đất nghỉ vào năm thứ bảy.
  • Lê-vi Ký 25:3 - Các ngươi sẽ cày cấy đồng ruộng, trồng tỉa vườn nho, thu hoa quả trong sáu năm.
  • Lê-vi Ký 25:4 - Nhưng năm thứ bảy sẽ là năm đất hưu canh, năm An Nghỉ của Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm ruộng, tỉa nho trong vườn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:10 - Rồi Môi-se truyền lệnh: “Bảy năm một lần, vào Năm Giải Trừ, trong dịp Lễ Lều Tạm,
圣经
资源
计划
奉献