逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
- 新标点和合本 - “你们是耶和华你们 神的儿女。不可为死人用刀划身,也不可将额上剃光;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们是耶和华—你们上帝的儿女。不可为了死人割划自己,也不可使额上 光秃;
- 和合本2010(神版-简体) - “你们是耶和华—你们 神的儿女。不可为了死人割划自己,也不可使额上 光秃;
- 当代译本 - “你们是你们上帝耶和华的儿女,不可为死人割伤自己或剃光前额。
- 圣经新译本 - “你们是耶和华你们的 神的儿女,不可为了死人割伤自己的身体,也不可使你们的额上光秃;
- 中文标准译本 - 你们是你们的神耶和华的儿女,不可为死人割伤自己或剃光你们的额顶 ,
- 现代标点和合本 - “你们是耶和华你们神的儿女。不可为死人用刀划身,也不可将额上剃光。
- 和合本(拼音版) - “你们是耶和华你们上帝的儿女。不可为死人用刀划身,也不可将额上剃光,
- New International Version - You are the children of the Lord your God. Do not cut yourselves or shave the front of your heads for the dead,
- New International Reader's Version - You are the children of the Lord your God. Don’t cut yourselves to honor the dead. Don’t shave the front of your heads to honor the dead.
- English Standard Version - “You are the sons of the Lord your God. You shall not cut yourselves or make any baldness on your foreheads for the dead.
- New Living Translation - “Since you are the people of the Lord your God, never cut yourselves or shave the hair above your foreheads in mourning for the dead.
- The Message - You are children of God, your God, so don’t mutilate your bodies or shave your heads in funeral rites for the dead. You only are a people holy to God, your God; God chose you out of all the people on Earth as his cherished personal treasure.
- Christian Standard Bible - “You are sons of the Lord your God; do not cut yourselves or make a bald spot on your head on behalf of the dead,
- New American Standard Bible - “You are sons of the Lord your God; you shall not cut yourselves nor shave a bald spot above your forehead for the dead.
- New King James Version - “You are the children of the Lord your God; you shall not cut yourselves nor shave the front of your head for the dead.
- Amplified Bible - “You are the sons of the Lord your God; you shall not cut yourselves nor shave your forehead for the sake of the dead,
- American Standard Version - Ye are the children of Jehovah your God: ye shall not cut yourselves, nor make any baldness between your eyes for the dead.
- King James Version - Ye are the children of the Lord your God: ye shall not cut yourselves, nor make any baldness between your eyes for the dead.
- New English Translation - You are children of the Lord your God. Do not cut yourselves or shave your forehead bald for the sake of the dead.
- World English Bible - You are the children of Yahweh your God. You shall not cut yourselves, nor make any baldness between your eyes for the dead.
- 新標點和合本 - 「你們是耶和華-你們神的兒女。不可為死人用刀劃身,也不可將額上剃光;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們是耶和華-你們上帝的兒女。不可為了死人割劃自己,也不可使額上 光禿;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們是耶和華—你們 神的兒女。不可為了死人割劃自己,也不可使額上 光禿;
- 當代譯本 - 「你們是你們上帝耶和華的兒女,不可為死人割傷自己或剃光前額。
- 聖經新譯本 - “你們是耶和華你們的 神的兒女,不可為了死人割傷自己的身體,也不可使你們的額上光禿;
- 呂振中譯本 - 『你們是永恆主你們的上帝的兒子,不可為死人刻劃你們自己的身體,也不可使你們的額上光禿;
- 中文標準譯本 - 你們是你們的神耶和華的兒女,不可為死人割傷自己或剃光你們的額頂 ,
- 現代標點和合本 - 「你們是耶和華你們神的兒女。不可為死人用刀劃身,也不可將額上剃光。
- 文理和合譯本 - 爾曹皆爾上帝耶和華之子、毋為死者割肉薙額、
- 文理委辦譯本 - 爾皆係爾上帝耶和華之子、毋為死者薙髮割肉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹皆主爾天主之子、毋為死者割肉、毋為死者去頂前之髮、
- Nueva Versión Internacional - »Eres hijo del Señor tu Dios. No te hagas cortes en la piel ni te rapes la cabeza en honor de un muerto,
- 현대인의 성경 - “여러분은 여러분의 하나님 여호와의 백성입니다. 그러므로 죽은 사람 을 애도할 때 이방인들처럼 살을 베거나 이마의 털을 밀지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - Вы – сыны Господа, вашего Бога. Не делайте на себе порезов и не выстригайте волос над глазами в знак скорби по умершему ,
- Восточный перевод - Вы – дети Вечного, вашего Бога. Не делайте на себе порезов и не выстригайте волос над глазами в знак скорби по умершему ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы – дети Вечного, вашего Бога. Не делайте на себе порезов и не выстригайте волос над глазами в знак скорби по умершему ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы – дети Вечного, вашего Бога. Не делайте на себе порезов и не выстригайте волос над глазами в знак скорби по умершему ,
- La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes les enfants de l’Eternel votre Dieu : vous ne vous ferez donc pas d’incision sur le corps ni de tonsure sur le front de votre tête .
- リビングバイブル - あなたがたは神の民ですから、〔異邦人が偶像を拝むときするように〕体を傷つけたり、葬式の時に額をそったりしてはいけません。
- Nova Versão Internacional - “Vocês são os filhos do Senhor, o seu Deus. Não façam cortes no corpo nem rapem a frente da cabeça por causa dos mortos,
- Hoffnung für alle - Ihr seid Kinder des Herrn, eures Gottes! Deshalb sollt ihr euch nicht die Haut einritzen oder das Haar über der Stirn abrasieren, wenn ihr um einen Verstorbenen trauert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายเป็นบุตรของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน ฉะนั้นเมื่อท่านไว้ทุกข์ให้ผู้ตาย อย่าเชือดเนื้อเถือหนังตัวเองหรือโกนหัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านเป็นบุตรของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน อย่ากรีดเนื้อหนังหรือโกนหน้าผากตนเองให้โล้นเพื่อคนตาย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
- 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
- Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
- Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
- Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
- Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
- Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
- Lê-vi Ký 19:27 - Đừng tỉa tóc vòng quanh đầu; đừng cắt mép râu.
- Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
- Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
- Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
- Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
- Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.