逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
- 新标点和合本 - 你不可依从他,也不可听从他,眼不可顾惜他。你不可怜恤他,也不可遮庇他,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你都不可附和他,也不要听从他。你的眼不可顾惜他,不可怜悯他,也不可袒护他。
- 和合本2010(神版-简体) - 你都不可附和他,也不要听从他。你的眼不可顾惜他,不可怜悯他,也不可袒护他。
- 当代译本 - 你们不可迁就、听从他们,不可怜惜他们,不可放过或包庇他们。
- 圣经新译本 - 你都不可依从他,也不可听从他;你的眼不可顾惜他,你不可怜悯他,也不可袒护他;
- 中文标准译本 - 你不可答应他,不可听从他,你眼中也不可顾惜他。你不可怜恤、包庇他,
- 现代标点和合本 - 你不可依从他,也不可听从他。眼不可顾惜他,你不可怜恤他,也不可遮庇他,
- 和合本(拼音版) - 你不可依从他,也不可听从他,眼不可顾惜他;你不可怜恤他,也不可遮庇他。
- New International Version - do not yield to them or listen to them. Show them no pity. Do not spare them or shield them.
- New International Reader's Version - Don’t give in to those who are tempting you. Don’t listen to them. Don’t feel sorry for them. Don’t spare them or save them.
- English Standard Version - you shall not yield to him or listen to him, nor shall your eye pity him, nor shall you spare him, nor shall you conceal him.
- New Living Translation - But do not give in or listen. Have no pity, and do not spare or protect them.
- Christian Standard Bible - do not yield to him or listen to him. Show him no pity, and do not spare him or shield him.
- New American Standard Bible - you shall not consent to him or listen to him; and your eye shall not pity him, nor shall you spare or conceal him.
- New King James Version - you shall not consent to him or listen to him, nor shall your eye pity him, nor shall you spare him or conceal him;
- Amplified Bible - you shall not consent to him or listen to him; and your eye shall not pity him, nor shall you spare him or conceal him.
- American Standard Version - thou shalt not consent unto him, nor hearken unto him; neither shall thine eye pity him, neither shalt thou spare, neither shalt thou conceal him:
- King James Version - Thou shalt not consent unto him, nor hearken unto him; neither shall thine eye pity him, neither shalt thou spare, neither shalt thou conceal him:
- New English Translation - You must not give in to him or even listen to him; do not feel sympathy for him or spare him or cover up for him.
- World English Bible - you shall not consent to him nor listen to him; neither shall your eye pity him, neither shall you spare, neither shall you conceal him;
- 新標點和合本 - 你不可依從他,也不可聽從他,眼不可顧惜他。你不可憐恤他,也不可遮庇他,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你都不可附和他,也不要聽從他。你的眼不可顧惜他,不可憐憫他,也不可袒護他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你都不可附和他,也不要聽從他。你的眼不可顧惜他,不可憐憫他,也不可袒護他。
- 當代譯本 - 你們不可遷就、聽從他們,不可憐惜他們,不可放過或包庇他們。
- 聖經新譯本 - 你都不可依從他,也不可聽從他;你的眼不可顧惜他,你不可憐憫他,也不可袒護他;
- 呂振中譯本 - 你都不可依順他,不可聽從他;你的眼不可顧惜他;你不要可憐他,不可藏匿他;
- 中文標準譯本 - 你不可答應他,不可聽從他,你眼中也不可顧惜他。你不可憐恤、包庇他,
- 現代標點和合本 - 你不可依從他,也不可聽從他。眼不可顧惜他,你不可憐恤他,也不可遮庇他,
- 文理和合譯本 - 爾毋從之、毋聽之、毋惜之、毋恤之、毋匿之、必殺勿赦、
- 文理委辦譯本 - 爾毋允從、毋聽順、毋姑縱、毋矜恤、毋藏匿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾毋從之、毋聽之、爾目毋顧惜之、毋矜恤之、毋隱其尤、
- Nueva Versión Internacional - no te dejes engañar ni le hagas caso. Tampoco le tengas lástima. No te compadezcas de él ni lo encubras,
- 현대인의 성경 - 여러분은 그 꼬임에 넘어가지 말고 그들의 말을 듣지도 말며 정에 끌려서 불쌍히 여기거나 그들을 감싸지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - не уступай ему и не слушай его. Не жалей его. Не щади и не покрывай.
- Восточный перевод - то не уступай этому человеку и не слушай его. Не жалей его. Не щади и не покрывай.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то не уступай этому человеку и не слушай его. Не жалей его. Не щади и не покрывай.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то не уступай этому человеку и не слушай его. Не жалей его. Не щади и не покрывай.
- La Bible du Semeur 2015 - des dieux d’entre les divinités des peuples étrangers, proches ou lointains, qui habitent d’une extrémité de la terre à l’autre »,
- リビングバイブル - 決して同意してはいけません。その話を聞くことも、同情することもなりません。罪を見逃したり、かばったりするなどもってのほかです。
- Nova Versão Internacional - não se deixe convencer nem ouça o que ele diz. Não tenha piedade nem compaixão dele e não o proteja.
- Hoffnung für alle - Götter von nahen oder fernen Völkern, ja selbst Götter, die man am anderen Ende der Welt verehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าคล้อยตามหรือรับฟัง อย่าสงสารเขา ไม่ต้องไว้ชีวิตหรือปกป้องเขาเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะต้องไม่คล้อยตามหรือฟังเขา หรือใจอ่อนสงสารเขา และอย่าแสดงความเมตตาต่อเขาหรือปกปิดความผิดของเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
- Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
- Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
- Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”