逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- 新标点和合本 - 将你们的燔祭、平安祭、十分取一之物,和手中的举祭,并还愿祭、甘心祭,以及牛群羊群中头生的,都奉到那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 将你们的燔祭、祭物、十一奉献、手中的举祭、还愿祭、甘心祭,以及牛群羊群中头生的,都带到那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 将你们的燔祭、祭物、十一奉献、手中的举祭、还愿祭、甘心祭,以及牛群羊群中头生的,都带到那里。
- 当代译本 - 把你们的燔祭及其他祭物、十一奉献、举祭、还愿祭、自愿献的祭和头生的牛羊带到那里。
- 圣经新译本 - 把你们的燔祭和其他的祭物、十分之一的礼物和手中的贡献、还愿祭和甘心祭,以及牛群羊群中头生的,都要带到那里去;
- 中文标准译本 - 把你们的燔祭、祭物、十一奉献和你们手中的供物,你们的还愿祭和甘心祭,以及你们的牛群羊群中头生的,都带到那里。
- 现代标点和合本 - 将你们的燔祭、平安祭、十分取一之物和手中的举祭并还愿祭、甘心祭,以及牛群羊群中头生的,都奉到那里。
- 和合本(拼音版) - 将你们的燔祭、平安祭,十分取一之物,和手中的举祭,并还愿祭、甘心祭,以及牛群羊群中头生的,都奉到那里。
- New International Version - there bring your burnt offerings and sacrifices, your tithes and special gifts, what you have vowed to give and your freewill offerings, and the firstborn of your herds and flocks.
- New International Reader's Version - Take your burnt offerings and sacrifices to that place. Bring your special gifts and a tenth of everything you produce. Take with you what you have promised to give. Bring any other offerings you choose to give. And bring the male animals among your livestock that were born first to their mothers.
- English Standard Version - and there you shall bring your burnt offerings and your sacrifices, your tithes and the contribution that you present, your vow offerings, your freewill offerings, and the firstborn of your herd and of your flock.
- New Living Translation - There you will bring your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, your sacred offerings, your offerings to fulfill a vow, your voluntary offerings, and your offerings of the firstborn animals of your herds and flocks.
- Christian Standard Bible - You are to bring there your burnt offerings and sacrifices, your tenths and personal contributions, your vow offerings and freewill offerings, and the firstborn of your herds and flocks.
- New American Standard Bible - You shall bring there your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the contribution of your hand, your vowed offerings, your voluntary offerings, and the firstborn of your herd and of your flock.
- New King James Version - There you shall take your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the heave offerings of your hand, your vowed offerings, your freewill offerings, and the firstborn of your herds and flocks.
- Amplified Bible - There you shall bring your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the contribution of your hand, your votive (pledged, vowed) offerings, your freewill (voluntary) offerings, and the firstborn of your herd and of your flock.
- American Standard Version - and thither ye shall bring your burnt-offerings, and your sacrifices, and your tithes, and the heave-offering of your hand, and your vows, and your freewill-offerings, and the firstlings of your herd and of your flock:
- King James Version - And thither ye shall bring your burnt offerings, and your sacrifices, and your tithes, and heave offerings of your hand, and your vows, and your freewill offerings, and the firstlings of your herds and of your flocks:
- New English Translation - And there you must take your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the personal offerings you have prepared, your votive offerings, your freewill offerings, and the firstborn of your herds and flocks.
- World English Bible - You shall bring your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the wave offering of your hand, your vows, your free will offerings, and the firstborn of your herd and of your flock there.
- 新標點和合本 - 將你們的燔祭、平安祭、十分取一之物,和手中的舉祭,並還願祭、甘心祭,以及牛羣羊羣中頭生的,都奉到那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 將你們的燔祭、祭物、十一奉獻、手中的舉祭、還願祭、甘心祭,以及牛羣羊羣中頭生的,都帶到那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 將你們的燔祭、祭物、十一奉獻、手中的舉祭、還願祭、甘心祭,以及牛羣羊羣中頭生的,都帶到那裏。
- 當代譯本 - 把你們的燔祭及其他祭物、十一奉獻、舉祭、還願祭、自願獻的祭和頭生的牛羊帶到那裡。
- 聖經新譯本 - 把你們的燔祭和其他的祭物、十分之一的禮物和手中的貢獻、還願祭和甘心祭,以及牛群羊群中頭生的,都要帶到那裡去;
- 呂振中譯本 - 要將你們的燔祭、和 別的 祭物、你們的十分之一獻物、和手奉的提獻物、你們的還願祭、和自願獻的祭、以及牛羣羊羣中頭胎的、都帶到那裏;
- 中文標準譯本 - 把你們的燔祭、祭物、十一奉獻和你們手中的供物,你們的還願祭和甘心祭,以及你們的牛群羊群中頭生的,都帶到那裡。
- 現代標點和合本 - 將你們的燔祭、平安祭、十分取一之物和手中的舉祭並還願祭、甘心祭,以及牛群羊群中頭生的,都奉到那裡。
- 文理和合譯本 - 奉獻爾之燔祭、他祭、所應輸之什一、舉祭、許願祭、樂獻祭、及首生之牛羊、
- 文理委辦譯本 - 爾之燔祭、祀品、所應輸之什一、所奉獻許願樂輸之禮物、及牛羊首生之牡者、俱必攜之至彼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之火焚祭、平安祭、應輸之什一、舉獻之祭、酬願之祭、樂獻之祭、及首生之牛羊、俱當攜之至彼、
- Nueva Versión Internacional - Allí llevarán ustedes sus holocaustos, sacrificios, diezmos, contribuciones, promesas, ofrendas voluntarias, y los primogénitos de sus ganados y rebaños.
- 현대인의 성경 - 여러분은 그 곳으로 찾아가서 불로 태워 바치는 번제와 그 밖의 다른 제물과 십일조와 특별 예물과 서약을 지키는 서원제와 자발적으로 드리는 낙헌제와 소나 양의 첫태생을 가져가서 드리십시오.
- Новый Русский Перевод - туда приносите всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, посвященные по обету, добровольные приношения и первородное ваших стад и отар.
- Восточный перевод - туда приносите всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, посвящённые по обету, добровольные приношения и первородное ваших стад и отар.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - туда приносите всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, посвящённые по обету, добровольные приношения и первородное ваших стад и отар.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - туда приносите всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, посвящённые по обету, добровольные приношения и первородное ваших стад и отар.
- La Bible du Semeur 2015 - Là, vous apporterez vos holocaustes et vos sacrifices, vos dîmes et vos offrandes prélevées sur le fruit de votre travail, celles que vous ferez pour accomplir un vœu, vos dons spontanés et les premiers-nés de votre gros et de votre petit bétail.
- リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえをはじめ、主にささげるいけにえはみな、そこへ持って来なさい。十分の一のささげ物、祭壇の前で揺り動かしてささげるささげ物、誓いを果たすためのささげ物、進んでささげるささげ物、羊や牛の初子のささげ物などすべてそうです。
- Nova Versão Internacional - e levar holocaustos e sacrifícios, dízimos e dádivas especiais, o que em voto tiverem prometido, as suas ofertas voluntárias e a primeira cria de todos os rebanhos.
- Hoffnung für alle - um eure Brand- und Schlachtopfer darzubringen. Auch den zehnten Teil eurer Ernte, eure Abgaben für die Opfer und die erstgeborenen männlichen Tiere könnt ihr dort abliefern sowie alles, was ihr dem Herrn versprochen habt oder ihm freiwillig darbringen wollt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำเครื่องเผาบูชาและของถวายต่างๆ สิบลด ของถวายพิเศษ เครื่องถวายตามคำปฏิญาณ เครื่องบูชาตามความสมัครใจ และลูกหัวปีจากฝูงแพะแกะและฝูงวัวของท่านไปที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ ณ ที่นั้น ท่านจงนำสัตว์ที่จะเผาเป็นของถวาย เครื่องสักการะ ถวายหนึ่งในสิบ และของถวายที่ท่านบริจาค ของที่สัญญาว่าจะมอบให้ ของที่ให้ด้วยความสมัครใจ ลูกหัวปีจากฝูงโคและฝูงแพะแกะของท่าน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
- Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
- Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
- Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
- Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
- Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
- Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
- Lê-vi Ký 17:3 - Người Ít-ra-ên nào giết một con bò, chiên hay dê làm sinh tế dâng lên Chúa ở trong nơi đóng trại hay bên ngoài trại,
- Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 17:6 - Thầy tế lễ sẽ rảy máu trên bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, tại cửa Đền Tạm, đốt mỡ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
- Lê-vi Ký 17:8 - Nhắc cho họ nhớ luôn rằng, dù người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, nếu ai dâng tế lễ thiêu hay dâng một sinh tế
- Lê-vi Ký 17:9 - tại một nơi nào khác, không phải tại cửa Đền Tạm nơi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
- Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:19 - “Trong bầy gia súc, phải dành riêng các con đực đầu lòng ra cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Đừng bắt bò đực đầu lòng làm việc, cũng đừng cắt lông chiên đực đầu lòng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:20 - Nhưng anh em và gia đình mình sẽ ăn thịt các con vật ấy hằng năm trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài chọn.