逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
- 新标点和合本 - 你们要将所赶出的国民侍奉神的各地方,无论是在高山,在小山,在各青翠树下,都毁坏了;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们占领的国家所事奉他们众神明的地方,无论是在高山,在小山,在一切的青翠树下,你们要彻底毁坏;
- 和合本2010(神版-简体) - 你们占领的国家所事奉他们众神明的地方,无论是在高山,在小山,在一切的青翠树下,你们要彻底毁坏;
- 当代译本 - “你们赶走那里的列邦后,要彻底摧毁他们在高山上、丘陵上、绿树下供奉其神明的地方。
- 圣经新译本 - 你们要把你们赶走的列国的人事奉神的地方,无论是在高山上,在山冈上,或是在各青翠树下,都要完全毁坏;
- 中文标准译本 - 你们将赶出的那些民族,他们服事他们神明的任何场所,无论是在高山上、丘陵上,还是在各青翠树下,你们都要彻底毁掉。
- 现代标点和合本 - 你们要将所赶出的国民侍奉神的各地方,无论是在高山,在小山,在各青翠树下,都毁坏了;
- 和合本(拼音版) - 你们要将所赶出的国民侍奉神的各地方,无论是在高山、在小山、在各青翠树下,都毁坏了。
- New International Version - Destroy completely all the places on the high mountains, on the hills and under every spreading tree, where the nations you are dispossessing worship their gods.
- New International Reader's Version - You will soon drive the nations out of it. Completely destroy all the places where they worship their gods. Destroy them on the high mountains, on the hills and under every green tree.
- English Standard Version - You shall surely destroy all the places where the nations whom you shall dispossess served their gods, on the high mountains and on the hills and under every green tree.
- New Living Translation - “When you drive out the nations that live there, you must destroy all the places where they worship their gods—high on the mountains, up on the hills, and under every green tree.
- The Message - Ruthlessly demolish all the sacred shrines where the nations that you’re driving out worship their gods—wherever you find them, on hills and mountains or in groves of green trees. Tear apart their altars. Smash their phallic pillars. Burn their sex-and-religion Asherah shrines. Break up their carved gods. Obliterate the names of those god sites.
- Christian Standard Bible - Destroy completely all the places where the nations that you are driving out worship their gods — on the high mountains, on the hills, and under every green tree.
- New American Standard Bible - You shall utterly destroy all the places where the nations whom you are going to dispossess serve their gods, on the high mountains, on the hills, and under every leafy tree.
- New King James Version - You shall utterly destroy all the places where the nations which you shall dispossess served their gods, on the high mountains and on the hills and under every green tree.
- Amplified Bible - You shall utterly destroy all the places where the nations whom you shall dispossess serve their gods, on the high mountains and the hills and under every green [leafy] tree.
- American Standard Version - Ye shall surely destroy all the places wherein the nations that ye shall dispossess served their gods, upon the high mountains, and upon the hills, and under every green tree:
- King James Version - Ye shall utterly destroy all the places, wherein the nations which ye shall possess served their gods, upon the high mountains, and upon the hills, and under every green tree:
- New English Translation - You must by all means destroy all the places where the nations you are about to dispossess worship their gods – on the high mountains and hills and under every leafy tree.
- World English Bible - You shall surely destroy all the places in which the nations that you shall dispossess served their gods: on the high mountains, and on the hills, and under every green tree.
- 新標點和合本 - 你們要將所趕出的國民事奉神的各地方,無論是在高山,在小山,在各青翠樹下,都毀壞了;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們佔領的國家所事奉他們眾神明的地方,無論是在高山,在小山,在一切的青翠樹下,你們要徹底毀壞;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們佔領的國家所事奉他們眾神明的地方,無論是在高山,在小山,在一切的青翠樹下,你們要徹底毀壞;
- 當代譯本 - 「你們趕走那裡的列邦後,要徹底摧毀他們在高山上、丘陵上、綠樹下供奉其神明的地方。
- 聖經新譯本 - 你們要把你們趕走的列國的人事奉神的地方,無論是在高山上,在山岡上,或是在各青翠樹下,都要完全毀壞;
- 呂振中譯本 - 凡你所要趕出的列國人事奉他們的神的各地方、無論是在高山、是在山岡、或是在各茂盛樹下、你們都要徹底毁壞;
- 中文標準譯本 - 你們將趕出的那些民族,他們服事他們神明的任何場所,無論是在高山上、丘陵上,還是在各青翠樹下,你們都要徹底毀掉。
- 現代標點和合本 - 你們要將所趕出的國民侍奉神的各地方,無論是在高山,在小山,在各青翠樹下,都毀壞了;
- 文理和合譯本 - 爾所驅逐諸族、事神之處、或山邱之上、或綠樹之下、俱當毀滅、
- 文理委辦譯本 - 爾所驅之民、服事其上帝、無論高山之巔、茂林之下、爾必廢其處、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將驅逐列國之人、凡彼等事其神之處、無論高山上、崗上、諸茂樹下、俱當毀壞、
- Nueva Versión Internacional - Destruirán por completo todos los lugares donde adoran a sus dioses las naciones que ustedes van a desposeer, es decir, en las montañas, en las colinas y debajo de todo árbol frondoso.
- 현대인의 성경 - 여러분이 쫓아낼 민족들이 우상을 섬기는 곳은 높은 산이건 야산이건 푸른 나무 아래건 그 어느 곳이든지 다 없애 버리십시오.
- Новый Русский Перевод - Полностью уничтожьте все места, где народы, которых вы выселяете, служат своим богам: на высоких горах, на холмах и под всяким тенистым деревом.
- Восточный перевод - Полностью уничтожьте все места, где народы, которых вы выселяете, служат своим богам: на высоких горах, на холмах и под тенистыми деревьями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Полностью уничтожьте все места, где народы, которых вы выселяете, служат своим богам: на высоких горах, на холмах и под тенистыми деревьями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Полностью уничтожьте все места, где народы, которых вы выселяете, служат своим богам: на высоких горах, на холмах и под тенистыми деревьями.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ferez totalement disparaître tous les lieux où les gens des peuples que vous allez chasser ont adoré leurs dieux, sur les sommets des hautes montagnes et des collines et sous tout arbre verdoyant.
- リビングバイブル - 異邦人(外国人)の祭壇は、見つけしだい壊すこと。高い山の上にあっても、丘の上にあっても、木の下にあっても、すべて壊さなければなりません。
- Nova Versão Internacional - Destruam completamente todos os lugares nos quais as nações que vocês estão desalojando adoram os seus deuses, tanto nos altos montes como nas colinas e à sombra de toda árvore frondosa.
- Hoffnung für alle - Zerstört unbedingt alle Stätten, an denen die Völker, die ihr vertreibt, ihre Götter verehrt haben: auf den Berggipfeln und Hügeln und unter allen dicht belaubten Bäumen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำลายสถานบูชาทั้งปวงที่ชนชาติต่างๆ กราบไหว้อยู่นั้นให้สิ้นซาก ชนชาติเหล่านี้เป็นชนชาติซึ่งท่านกำลังจะเข้าไปยึดครองดินแดนของเขา ไม่ว่าบนยอดเขา เนินเขา หรือใต้ต้นไม้ใหญ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงทำลายสถานที่ทุกแห่งของบรรดาประชาชาติที่นมัสการบรรดาเทพเจ้าของพวกเขา จนไม่ให้เหลือซาก ซึ่งเป็นที่ที่ท่านจะไปยึดครองซึ่งอยู่แถบภูเขาสูง ที่เนินเขาและใต้ต้นไม้เขียวชอุ่มทุกต้น
交叉引用
- Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Ê-xê-chi-ên 20:29 - Ta hỏi chúng: ‘Nơi đồi cao mà các ngươi đến dâng sinh tế là gì?’ (Đây là miếu thờ tà thần được gọi là Ba-ma—tức ‘nơi cao’—kể từ đó.)
- Dân Số Ký 22:41 - Sáng hôm sau, Ba-lác đem Ba-la-am lên đỉnh Ba-mốt Ba-anh. Từ đó có thể trông thấy phía cuối trại quân Ít-ra-ên.
- Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
- Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
- 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
- Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
- Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
- Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
- Xuất Ai Cập 34:17 - Các ngươi không được đúc thần tượng.
- Dân Số Ký 33:51 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên, khi qua Sông Giô-đan vào đất Ca-na-an rồi,
- Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:26 - Không ai được đem một vật ghê tởm vào nhà để hứng lấy họa tiêu diệt. Anh em phải tuyệt nhiên ghê tởm tượng thần, vì tượng thần là những vật bị nguyền rủa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
- 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.