Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phải thận trọng, không được thay lòng đổi dạ, bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phụng sự và thờ các thần khác.
  • 新标点和合本 - 你们要谨慎,免得心中受迷惑,就偏离正路,去侍奉敬拜别神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨慎,免得心受诱惑,转去事奉别神,敬拜它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨慎,免得心受诱惑,转去事奉别神,敬拜它们,
  • 当代译本 - 你们要谨慎,免得被迷惑,转而供奉、祭拜其他神明。
  • 圣经新译本 - 你们要谨慎,免得你们的心受迷惑,你们就偏离了我,去事奉别的神,并且敬拜它们;
  • 中文标准译本 - 你们要谨慎,免得你们的心被引诱而偏离,去服事别的神,向它们下拜。
  • 现代标点和合本 - 你们要谨慎,免得心中受迷惑,就偏离正路,去侍奉敬拜别神。
  • 和合本(拼音版) - 你们要谨慎,免得心中受迷惑,就偏离正路,去侍奉敬拜别神。
  • New International Version - Be careful, or you will be enticed to turn away and worship other gods and bow down to them.
  • New International Reader's Version - But be careful. Don’t let anyone tempt you to do something wrong. Don’t turn away and worship other gods. Don’t bow down to them.
  • English Standard Version - Take care lest your heart be deceived, and you turn aside and serve other gods and worship them;
  • New Living Translation - “But be careful. Don’t let your heart be deceived so that you turn away from the Lord and serve and worship other gods.
  • The Message - But be vigilant, lest you be seduced away and end up serving and worshiping other gods and God erupts in anger and shuts down Heaven so there’s no rain and nothing grows in the fields, and in no time at all you’re starved out—not a trace of you left on the good land that God is giving you.
  • Christian Standard Bible - Be careful that you are not enticed to turn aside, serve, and bow in worship to other gods.
  • New American Standard Bible - Beware that your hearts are not easily deceived, and that you do not turn away and serve other gods, and worship them.
  • New King James Version - Take heed to yourselves, lest your heart be deceived, and you turn aside and serve other gods and worship them,
  • Amplified Bible - Beware that your hearts are not deceived, and that you do not turn away [from the Lord] and serve other gods and worship them,
  • American Standard Version - Take heed to yourselves, lest your heart be deceived, and ye turn aside, and serve other gods, and worship them;
  • King James Version - Take heed to yourselves, that your heart be not deceived, and ye turn aside, and serve other gods, and worship them;
  • New English Translation - Make sure you do not turn away to serve and worship other gods!
  • World English Bible - Be careful, lest your heart be deceived, and you turn away to serve other gods and worship them;
  • 新標點和合本 - 你們要謹慎,免得心中受迷惑,就偏離正路,去事奉敬拜別神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹慎,免得心受誘惑,轉去事奉別神,敬拜它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹慎,免得心受誘惑,轉去事奉別神,敬拜它們,
  • 當代譯本 - 你們要謹慎,免得被迷惑,轉而供奉、祭拜其他神明。
  • 聖經新譯本 - 你們要謹慎,免得你們的心受迷惑,你們就偏離了我,去事奉別的神,並且敬拜它們;
  • 呂振中譯本 - 你們要謹慎,免得你們的心受迷惑,你們就偏離 了我 、去事奉敬拜別的神,
  • 中文標準譯本 - 你們要謹慎,免得你們的心被引誘而偏離,去服事別的神,向它們下拜。
  • 現代標點和合本 - 你們要謹慎,免得心中受迷惑,就偏離正路,去侍奉敬拜別神。
  • 文理和合譯本 - 爾其慎之、勿受惑而轉移、崇事他神、
  • 文理委辦譯本 - 爾當謹恪、勿聽誘惑、違逆耶和華、奉事崇拜他上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當謹慎、毋任爾心迷惑背逆主、奉事崇拜異邦之神、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Cuidado! No se dejen seducir. No se descarríen ni adoren a otros dioses, ni se inclinen ante ellos,
  • 현대인의 성경 - “여러분은 여호와를 떠나 다른 신들을 섬기지 않도록 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь тем, чтобы уклониться и начать почитать других богов, и поклоняться им.
  • Восточный перевод - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь и, уклонившись, станете служить другим богам и будете поклоняться им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь и, уклонившись, станете служить другим богам и будете поклоняться им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь и, уклонившись, станете служить другим богам и будете поклоняться им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gardez-vous bien de vous laisser séduire et de vous détourner vers des dieux étrangers pour leur rendre un culte et vous prosterner devant eux.
  • リビングバイブル - しかし、気持ちがゆるんで神様から離れ、外国の神々を拝んだりしないようにくれぐれも気をつけなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, tenham cuidado para não serem enganados e levados a desviar-se para adorar outros deuses e a prostrar-se perante eles.
  • Hoffnung für alle - Gebt acht! Lasst euch nicht dazu verführen, dem Herrn den Rücken zu kehren! Dient keinen anderen Göttern, betet sie nicht an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวังอย่าให้จิตใจของท่านถูกล่อลวงไปกราบไหว้บูชาพระอื่นๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง​เถิด มิ​ฉะนั้น​ใจ​ของ​ท่าน​อาจ​จะ​ถูก​ชักจูง​ให้​หัน​ไป​บูชา​และ​กราบ​นมัสการ​บรรดา​เทพเจ้า
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:17 - Nhưng nếu anh em không chịu nghe tôi, đi thờ lạy các thần khác,
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng phải thận trọng, không được thay lòng đổi dạ, bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phụng sự và thờ các thần khác.
  • 新标点和合本 - 你们要谨慎,免得心中受迷惑,就偏离正路,去侍奉敬拜别神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要谨慎,免得心受诱惑,转去事奉别神,敬拜它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要谨慎,免得心受诱惑,转去事奉别神,敬拜它们,
  • 当代译本 - 你们要谨慎,免得被迷惑,转而供奉、祭拜其他神明。
  • 圣经新译本 - 你们要谨慎,免得你们的心受迷惑,你们就偏离了我,去事奉别的神,并且敬拜它们;
  • 中文标准译本 - 你们要谨慎,免得你们的心被引诱而偏离,去服事别的神,向它们下拜。
  • 现代标点和合本 - 你们要谨慎,免得心中受迷惑,就偏离正路,去侍奉敬拜别神。
  • 和合本(拼音版) - 你们要谨慎,免得心中受迷惑,就偏离正路,去侍奉敬拜别神。
  • New International Version - Be careful, or you will be enticed to turn away and worship other gods and bow down to them.
  • New International Reader's Version - But be careful. Don’t let anyone tempt you to do something wrong. Don’t turn away and worship other gods. Don’t bow down to them.
  • English Standard Version - Take care lest your heart be deceived, and you turn aside and serve other gods and worship them;
  • New Living Translation - “But be careful. Don’t let your heart be deceived so that you turn away from the Lord and serve and worship other gods.
  • The Message - But be vigilant, lest you be seduced away and end up serving and worshiping other gods and God erupts in anger and shuts down Heaven so there’s no rain and nothing grows in the fields, and in no time at all you’re starved out—not a trace of you left on the good land that God is giving you.
  • Christian Standard Bible - Be careful that you are not enticed to turn aside, serve, and bow in worship to other gods.
  • New American Standard Bible - Beware that your hearts are not easily deceived, and that you do not turn away and serve other gods, and worship them.
  • New King James Version - Take heed to yourselves, lest your heart be deceived, and you turn aside and serve other gods and worship them,
  • Amplified Bible - Beware that your hearts are not deceived, and that you do not turn away [from the Lord] and serve other gods and worship them,
  • American Standard Version - Take heed to yourselves, lest your heart be deceived, and ye turn aside, and serve other gods, and worship them;
  • King James Version - Take heed to yourselves, that your heart be not deceived, and ye turn aside, and serve other gods, and worship them;
  • New English Translation - Make sure you do not turn away to serve and worship other gods!
  • World English Bible - Be careful, lest your heart be deceived, and you turn away to serve other gods and worship them;
  • 新標點和合本 - 你們要謹慎,免得心中受迷惑,就偏離正路,去事奉敬拜別神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要謹慎,免得心受誘惑,轉去事奉別神,敬拜它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要謹慎,免得心受誘惑,轉去事奉別神,敬拜它們,
  • 當代譯本 - 你們要謹慎,免得被迷惑,轉而供奉、祭拜其他神明。
  • 聖經新譯本 - 你們要謹慎,免得你們的心受迷惑,你們就偏離了我,去事奉別的神,並且敬拜它們;
  • 呂振中譯本 - 你們要謹慎,免得你們的心受迷惑,你們就偏離 了我 、去事奉敬拜別的神,
  • 中文標準譯本 - 你們要謹慎,免得你們的心被引誘而偏離,去服事別的神,向它們下拜。
  • 現代標點和合本 - 你們要謹慎,免得心中受迷惑,就偏離正路,去侍奉敬拜別神。
  • 文理和合譯本 - 爾其慎之、勿受惑而轉移、崇事他神、
  • 文理委辦譯本 - 爾當謹恪、勿聽誘惑、違逆耶和華、奉事崇拜他上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當謹慎、毋任爾心迷惑背逆主、奉事崇拜異邦之神、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Cuidado! No se dejen seducir. No se descarríen ni adoren a otros dioses, ni se inclinen ante ellos,
  • 현대인의 성경 - “여러분은 여호와를 떠나 다른 신들을 섬기지 않도록 조심하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь тем, чтобы уклониться и начать почитать других богов, и поклоняться им.
  • Восточный перевод - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь и, уклонившись, станете служить другим богам и будете поклоняться им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь и, уклонившись, станете служить другим богам и будете поклоняться им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берегитесь, иначе вы соблазнитесь и, уклонившись, станете служить другим богам и будете поклоняться им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gardez-vous bien de vous laisser séduire et de vous détourner vers des dieux étrangers pour leur rendre un culte et vous prosterner devant eux.
  • リビングバイブル - しかし、気持ちがゆるんで神様から離れ、外国の神々を拝んだりしないようにくれぐれも気をつけなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, tenham cuidado para não serem enganados e levados a desviar-se para adorar outros deuses e a prostrar-se perante eles.
  • Hoffnung für alle - Gebt acht! Lasst euch nicht dazu verführen, dem Herrn den Rücken zu kehren! Dient keinen anderen Göttern, betet sie nicht an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวังอย่าให้จิตใจของท่านถูกล่อลวงไปกราบไหว้บูชาพระอื่นๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง​เถิด มิ​ฉะนั้น​ใจ​ของ​ท่าน​อาจ​จะ​ถูก​ชักจูง​ให้​หัน​ไป​บูชา​และ​กราบ​นมัสการ​บรรดา​เทพเจ้า
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
  • Lu-ca 21:8 - Chúa đáp: “Các con phải thận trọng để khỏi bị lừa gạt. Vì nhiều người sẽ mạo Danh Ta, tự xưng ‘ta là Đấng Mết-si-a’ và nói rằng ‘ngày tận thế đã đến!’ Nhưng các con đừng tin họ.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:17 - Nhưng nếu anh em không chịu nghe tôi, đi thờ lạy các thần khác,
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
圣经
资源
计划
奉献