逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
- 新标点和合本 - 耶和华将那大会之日、在山上从火中所传与你们的十条诫,照先前所写的,写在这版上,将版交给我了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华将那大会之日、在山上从火中所吩咐你们的十条诫命,照先前所写的写在这版上。耶和华把它们交给我。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华将那大会之日、在山上从火中所吩咐你们的十条诫命,照先前所写的写在这版上。耶和华把它们交给我。
- 当代译本 - 耶和华把你们在山脚下聚会时,祂在山上的火焰中向你们颁布的十条诫命,重新刻在石版上,并把石版交给我。
- 圣经新译本 - 耶和华把先前所写的,就是在集会的日子,在山上从火中告诉你们的十诫,都写在这两块版上;耶和华把石版交给了我。
- 中文标准译本 - 耶和华就把十诫写在这两块石版上,与先前他在集会那天,在山上从火焰中向你们宣告的一样。然后,耶和华把它们交给我。
- 现代标点和合本 - 耶和华将那大会之日,在山上、从火中所传于你们的十条诫,照先前所写的,写在这版上,将版交给我了。
- 和合本(拼音版) - 耶和华将那大会之日、在山上从火中所传与你们的十条诫,照先前所写的,写在这版上,将版交给我了。
- New International Version - The Lord wrote on these tablets what he had written before, the Ten Commandments he had proclaimed to you on the mountain, out of the fire, on the day of the assembly. And the Lord gave them to me.
- New International Reader's Version - The Lord wrote on the tablets what he had written before. It was the Ten Commandments. He had announced them to you out of the fire on the mountain. It was on the day you had gathered together there. So the Lord gave the tablets to me.
- English Standard Version - And he wrote on the tablets, in the same writing as before, the Ten Commandments that the Lord had spoken to you on the mountain out of the midst of the fire on the day of the assembly. And the Lord gave them to me.
- New Living Translation - Once again the Lord wrote the Ten Commandments on the tablets and gave them to me. They were the same words the Lord had spoken to you from the heart of the fire on the day you were assembled at the foot of the mountain.
- Christian Standard Bible - Then on the day of the assembly, the Lord wrote on the tablets what had been written previously, the Ten Commandments that he had spoken to you on the mountain from the fire. The Lord gave them to me,
- New American Standard Bible - Then He wrote on the tablets, like the first writing, the Ten Commandments which the Lord had spoken to you on the mountain from the midst of the fire on the day of the assembly; and the Lord gave them to me.
- New King James Version - And He wrote on the tablets according to the first writing, the Ten Commandments, which the Lord had spoken to you in the mountain from the midst of the fire in the day of the assembly; and the Lord gave them to me.
- Amplified Bible - The Lord wrote on the tablets, like the first writing, the Ten Commandments which the Lord had spoken to you on the mountain from the midst of the fire on the day of the assembly; then the Lord gave them to me.
- American Standard Version - And he wrote on the tables, according to the first writing, the ten commandments, which Jehovah spake unto you in the mount out of the midst of the fire in the day of the assembly: and Jehovah gave them unto me.
- King James Version - And he wrote on the tables, according to the first writing, the ten commandments, which the Lord spake unto you in the mount out of the midst of the fire in the day of the assembly: and the Lord gave them unto me.
- New English Translation - The Lord then wrote on the tablets the same words, the ten commandments, which he had spoken to you at the mountain from the middle of the fire at the time of that assembly, and he gave them to me.
- World English Bible - He wrote on the tablets, according to the first writing, the ten commandments, which Yahweh spoke to you on the mountain out of the middle of the fire in the day of the assembly; and Yahweh gave them to me.
- 新標點和合本 - 耶和華將那大會之日、在山上從火中所傳與你們的十條誡,照先前所寫的,寫在這版上,將版交給我了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華將那大會之日、在山上從火中所吩咐你們的十條誡命,照先前所寫的寫在這版上。耶和華把它們交給我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華將那大會之日、在山上從火中所吩咐你們的十條誡命,照先前所寫的寫在這版上。耶和華把它們交給我。
- 當代譯本 - 耶和華把你們在山腳下聚會時,祂在山上的火焰中向你們頒佈的十條誡命,重新刻在石版上,並把石版交給我。
- 聖經新譯本 - 耶和華把先前所寫的,就是在集會的日子,在山上從火中告訴你們的十誡,都寫在這兩塊版上;耶和華把石版交給了我。
- 呂振中譯本 - 永恆主把大眾的日子在山上從火中對你們講的那十段話、都寫在版上、像先前寫的一樣;永恆主將版交給了我。
- 中文標準譯本 - 耶和華就把十誡寫在這兩塊石版上,與先前他在集會那天,在山上從火焰中向你們宣告的一樣。然後,耶和華把它們交給我。
- 現代標點和合本 - 耶和華將那大會之日,在山上、從火中所傳於你們的十條誡,照先前所寫的,寫在這版上,將版交給我了。
- 文理和合譯本 - 耶和華乃循其前文、以爾大會之日、在山由火中所諭爾之十誡、書於版以賜我、
- 文理委辦譯本 - 民會之日、耶和華在山、由火中、以十誡諭爾、循其前言、書於碑上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹大會之日、主在山上火中所諭爾之十誡、循其前式、書於板上、賜之於我、
- Nueva Versión Internacional - En esas tablas, que luego me entregó, el Señor escribió lo mismo que había escrito antes, es decir, los diez mandamientos que les dio a ustedes el día en que estábamos todos reunidos en asamblea, cuando habló desde el fuego en la montaña.
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 그 돌판에 십계명을 다시 기록하여 나에게 주셨습니다. 그것은 여러분이 산기슭에 모였을 때 여호와께서 여러분에게 불 가운데서 선포하신 그 말씀과 똑같은 것이었습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь написал на этих плитках то же, что и прежде, десять заповедей , которые Он объявил вам на горе, из огня, в день собрания. И Господь дал их мне.
- Восточный перевод - Вечный написал на этих плитках то же, что и прежде, десять повелений , которые Он объявил вам на горе, из огня, в день собрания. И Вечный дал их мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный написал на этих плитках то же, что и прежде, десять повелений , которые Он объявил вам на горе, из огня, в день собрания. И Вечный дал их мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный написал на этих плитках то же, что и прежде, десять повелений , которые Он объявил вам на горе, из огня, в день собрания. И Вечный дал их мне.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel écrivit sur les nouvelles tablettes comme il l’avait fait sur les premières, les dix commandements qu’il vous avait communiqués sur la montagne du milieu du feu, le jour où vous étiez assemblés, et il me les remit.
- リビングバイブル - 主は、前と同じように石板に十戒を記してくださいました。それは、あなたがたが真っ赤に燃える山を見上げる中で、炎の中から命じられたのと同じことばでした。板を授かると、
- Nova Versão Internacional - O Senhor escreveu nelas o que tinha escrito anteriormente, os Dez Mandamentos que havia proclamado a vocês no monte, do meio do fogo, no dia em que estavam todos reunidos. O Senhor as entregou a mim,
- Hoffnung für alle - Der Herr schrieb noch einmal die Zehn Gebote darauf, die er euch gegeben hatte, als ihr unten am Berg versammelt wart und er aus dem Feuer zu euch sprach. Dann gab er mir die Tafeln,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงจารึกข้อความเดียวกันกับครั้งก่อน คือบัญญัติสิบประการซึ่งทรงประกาศแก่ท่านจากเปลวไฟบนภูเขาในวันชุมนุมนั้น และองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานศิลานั้นแก่ข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระองค์เขียนพระบัญญัติลงบนแผ่นศิลาเหมือนกับครั้งแรกซึ่งพระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวกับพวกท่านที่ภูเขาจากใจกลางเพลิงในวันที่มีการประชุม แล้วพระผู้เป็นเจ้าก็มอบแผ่นศิลาให้กับเรา
交叉引用
- Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
- Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
- Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
- Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
- Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
- Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
- Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.