逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
- 新标点和合本 - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都属耶和华你的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都属耶和华—你的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都属耶和华—你的 神。
- 当代译本 - 看啊,天和天上的天、大地和地上的万物,都属于你们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 看哪,天和天上的天,地和地上的一切都是属于耶和华你的 神的。
- 中文标准译本 - 看哪,天和天上的天,地和地上的一切,都属于耶和华你的神,
- 现代标点和合本 - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都属耶和华你的神,
- 和合本(拼音版) - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都属耶和华你的上帝。
- New International Version - To the Lord your God belong the heavens, even the highest heavens, the earth and everything in it.
- New International Reader's Version - The heavens belong to the Lord your God. Even the highest heavens belong to him. He owns the earth and everything in it.
- English Standard Version - Behold, to the Lord your God belong heaven and the heaven of heavens, the earth with all that is in it.
- New Living Translation - “Look, the highest heavens and the earth and everything in it all belong to the Lord your God.
- The Message - Look around you: Everything you see is God’s—the heavens above and beyond, the Earth, and everything on it. But it was your ancestors who God fell in love with; he picked their children—that’s you!—out of all the other peoples. That’s where we are right now. So cut away the thick calluses from your heart and stop being so willfully hardheaded. God, your God, is the God of all gods, he’s the Master of all masters, a God immense and powerful and awesome. He doesn’t play favorites, takes no bribes, makes sure orphans and widows are treated fairly, takes loving care of foreigners by seeing that they get food and clothing.
- Christian Standard Bible - The heavens, indeed the highest heavens, belong to the Lord your God, as does the earth and everything in it.
- New American Standard Bible - Behold, to the Lord your God belong heaven and the highest heavens, the earth and all that is in it.
- New King James Version - Indeed heaven and the highest heavens belong to the Lord your God, also the earth with all that is in it.
- Amplified Bible - Behold, the heavens and the highest of heavens belong to the Lord your God, the earth and all that is in it.
- American Standard Version - Behold, unto Jehovah thy God belongeth heaven and the heaven of heavens, the earth, with all that is therein.
- King James Version - Behold, the heaven and the heaven of heavens is the Lord's thy God, the earth also, with all that therein is.
- New English Translation - The heavens – indeed the highest heavens – belong to the Lord your God, as does the earth and everything in it.
- World English Bible - Behold, to Yahweh your God belongs heaven, the heaven of heavens, and the earth, with all that is therein.
- 新標點和合本 - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都屬耶和華-你的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都屬耶和華-你的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都屬耶和華—你的 神。
- 當代譯本 - 看啊,天和天上的天、大地和地上的萬物,都屬於你們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 看哪,天和天上的天,地和地上的一切都是屬於耶和華你的 神的。
- 呂振中譯本 - 看哪,天和天上之天、地和地上的萬物、都是屬於永恆主你的上帝的。
- 中文標準譯本 - 看哪,天和天上的天,地和地上的一切,都屬於耶和華你的神,
- 現代標點和合本 - 看哪,天和天上的天,地和地上所有的,都屬耶和華你的神,
- 文理和合譯本 - 天與天上之天、地與地上所有、俱屬爾上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 天與天上之明宮、地與地上之萬有、咸屬於爾上帝耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天與天上天、地與地上萬物、俱屬於主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - »Al Señor tu Dios le pertenecen los cielos y lo más alto de los cielos, la tierra y todo lo que hay en ella.
- 현대인의 성경 - “하늘과 땅과 그 가운데 있는 모든 것이 다 여러분의 하나님 여호와의 것입니다만
- Новый Русский Перевод - Господу, твоему Богу, принадлежат небеса, даже небеса небес, земля и все, что на ней.
- Восточный перевод - Вечному, твоему Богу, принадлежат небеса, даже небеса небес, земля и всё, что на ней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечному, твоему Богу, принадлежат небеса, даже небеса небес, земля и всё, что на ней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечному, твоему Богу, принадлежат небеса, даже небеса небес, земля и всё, что на ней.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici : le ciel, et même les cieux les plus élevés, appartiennent à l’Eternel ton Dieu ainsi que la terre et tout ce qu’elle contient.
- リビングバイブル - 天も地も、主のものです。
- Nova Versão Internacional - “Ao Senhor, o seu Deus, pertencem os céus e até os mais altos céus, a terra e tudo o que nela existe.
- Hoffnung für alle - Dem Herrn, eurem Gott, gehört der weite Himmel, die Erde und alles, was es darauf gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงเป็นเจ้าของฟ้าสวรรค์ ทั้งฟ้าสวรรค์อันสูงสุดและโลกกับสรรพสิ่งในนั้นด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด สวรรค์เบื้องบนและฟ้าสวรรค์ที่อยู่เกินเอื้อม โลกและทุกสิ่งที่มีอยู่ในนั้นเป็นของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
- 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.