逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
- 新标点和合本 - 他使大灾祸临到我们,成就了警戒我们和审判我们官长的话;原来在普天之下未曾行过像在耶路撒冷所行的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝使大灾祸临到我们,实现了警戒我们和审判我们官长的话;原来耶路撒冷所遭遇的灾祸是普天之下未曾有过的。
- 和合本2010(神版-简体) - 神使大灾祸临到我们,实现了警戒我们和审判我们官长的话;原来耶路撒冷所遭遇的灾祸是普天之下未曾有过的。
- 当代译本 - 你把大灾难降在我们身上,应验了你警告我们和我们官长的话。耶路撒冷遭遇的灾祸普天之下从未有过。
- 圣经新译本 - 他实现了他的预言,按着他向我们和那些治理我们的官长所说过的话,使大灾祸临到我们身上;耶路撒冷所遇的灾祸是在普天之下从未发生过的。
- 中文标准译本 - 神实现了他的话语,就是他针对我们、针对那些审判我们的审判官所说的,为要使极大的祸患临到我们身上;像这样在耶路撒冷所发生的祸患,在普天之下从来没有发生过。
- 现代标点和合本 - 他使大灾祸临到我们,成就了警戒我们和审判我们官长的话。原来在普天之下,未曾行过像在耶路撒冷所行的。
- 和合本(拼音版) - 他使大灾祸临到我们,成就了警戒我们和审判我们官长的话;原来在普天之下未曾行过像在耶路撒冷所行的。
- New International Version - You have fulfilled the words spoken against us and against our rulers by bringing on us great disaster. Under the whole heaven nothing has ever been done like what has been done to Jerusalem.
- New International Reader's Version - The warnings you gave us and our rulers have come true. You have brought great trouble on us. Nothing like what has been done to Jerusalem has ever happened anywhere else on earth.
- English Standard Version - He has confirmed his words, which he spoke against us and against our rulers who ruled us, by bringing upon us a great calamity. For under the whole heaven there has not been done anything like what has been done against Jerusalem.
- New Living Translation - You have kept your word and done to us and our rulers exactly as you warned. Never has there been such a disaster as happened in Jerusalem.
- Christian Standard Bible - He has carried out his words that he spoke against us and against our rulers by bringing on us a disaster that is so great that nothing like what has been done to Jerusalem has ever been done under all of heaven.
- New American Standard Bible - So He has confirmed His words which He had spoken against us and against our rulers who ruled us, to bring on us great disaster; for under the entire heaven there has not been done anything like what was done in Jerusalem.
- New King James Version - And He has confirmed His words, which He spoke against us and against our judges who judged us, by bringing upon us a great disaster; for under the whole heaven such has never been done as what has been done to Jerusalem.
- Amplified Bible - And He has carried out completely His [threatening] words which He had spoken against us and against our rulers [the kings, princes, and judges] who ruled us, to bring on us a great tragedy; for under the whole heaven there has not been done anything [so dreadful] like that which [He commanded and] was done to Jerusalem.
- American Standard Version - And he hath confirmed his words, which he spake against us, and against our judges that judged us, by bringing upon us a great evil; for under the whole heaven hath not been done as hath been done upon Jerusalem.
- King James Version - And he hath confirmed his words, which he spake against us, and against our judges that judged us, by bringing upon us a great evil: for under the whole heaven hath not been done as hath been done upon Jerusalem.
- New English Translation - He has carried out his threats against us and our rulers who were over us by bringing great calamity on us – what has happened to Jerusalem has never been equaled under all heaven!
- World English Bible - He has confirmed his words, which he spoke against us, and against our judges who judged us, by bringing on us a great evil; for under the whole sky, such has not been done as has been done to Jerusalem.
- 新標點和合本 - 他使大災禍臨到我們,成就了警戒我們和審判我們官長的話;原來在普天之下未曾行過像在耶路撒冷所行的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝使大災禍臨到我們,實現了警戒我們和審判我們官長的話;原來耶路撒冷所遭遇的災禍是普天之下未曾有過的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神使大災禍臨到我們,實現了警戒我們和審判我們官長的話;原來耶路撒冷所遭遇的災禍是普天之下未曾有過的。
- 當代譯本 - 你把大災難降在我們身上,應驗了你警告我們和我們官長的話。耶路撒冷遭遇的災禍普天之下從未有過。
- 聖經新譯本 - 他實現了他的預言,按著他向我們和那些治理我們的官長所說過的話,使大災禍臨到我們身上;耶路撒冷所遇的災禍是在普天之下從未發生過的。
- 呂振中譯本 - 他降大災禍於我們身上而實行了他的話、就是他所說來警戒我們,也警戒那些管理我們的官長的: 他所施的大災禍 是在普天之下未曾行過、像在 耶路撒冷 所行過的那樣。
- 中文標準譯本 - 神實現了他的話語,就是他針對我們、針對那些審判我們的審判官所說的,為要使極大的禍患臨到我們身上;像這樣在耶路撒冷所發生的禍患,在普天之下從來沒有發生過。
- 現代標點和合本 - 他使大災禍臨到我們,成就了警戒我們和審判我們官長的話。原來在普天之下,未曾行過像在耶路撒冷所行的。
- 文理和合譯本 - 彼對我儕、及鞫我之士師所言者、今則成之、而降大災於我、耶路撒冷所遘之災、天下未嘗遭焉、
- 文理委辦譯本 - 爾素責我、及我士師、必降大災、今已應矣、降罰耶路撒冷、較天下民尤嚴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主素警戒我儕及治我之士師、 士師或作長者 必降大災於我儕、今主之言已應矣、 耶路撒冷 所遇之災、天下 各處、 未嘗遭遇、
- Nueva Versión Internacional - »”Tú has cumplido las advertencias que nos hiciste, a nosotros y a nuestros gobernantes, y has traído sobre nosotros esta gran calamidad. ¡Jamás ha ocurrido bajo el cielo nada semejante a lo que sucedió con Jerusalén!
- 현대인의 성경 - 주께서는 우리에게 무서운 재앙을 내리셔서 우리와 우리 통치자들에게 하신 말씀을 이루셨습니다. 예루살렘이 당한 것과 같은 일은 지금까지 세계의 그 어느 곳에서도 일어난 적이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты исполнил слова, сказанные против нас и против наших правителей, наведя на нас великую беду. Под всем небом никогда не случалось того, что случилось с Иерусалимом.
- Восточный перевод - Ты исполнил слова, сказанные против нас и против наших правителей, наведя на нас великую беду. Под всем небом никогда не случалось того, что случилось с Иерусалимом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты исполнил слова, сказанные против нас и против наших правителей, наведя на нас великую беду. Под всем небом никогда не случалось того, что случилось с Иерусалимом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты исполнил слова, сказанные против нас и против наших правителей, наведя на нас великую беду. Под всем небом никогда не случалось того, что случилось с Иерусалимом.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as accompli les menaces que tu avais prononcées contre nous et contre les chefs qui nous gouvernaient : tu as fait fondre sur nous un malheur si grand que, dans ce monde, il n’y en a jamais eu de pareil à celui qui a frappé Jérusalem.
- リビングバイブル - 神は警告どおりのことを行われました。エルサレムで私たちや指導者たちに降りかかったこのような惨事は、歴史上、一度も見たことがありません。
- Nova Versão Internacional - Cumpriste a palavra proferida contra nós e contra os nossos governantes, trazendo-nos grande desgraça. Debaixo de todo o céu jamais se fez algo como o que foi feito a Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Noch nie ist über ein Volk ein solches Unheil hereingebrochen, wie es die Menschen in Jerusalem jetzt erleben. Du hast deine Drohungen gegen uns und unsere führenden Männer wahr gemacht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำตามที่ตรัสไว้แล้วว่าจะนำภัยพิบัติยิ่งใหญ่มายังข้าพระองค์ทั้งหลายและผู้ครอบครอง ทั่วใต้ฟ้าไม่มีสิ่งใดเกิดขึ้นเสมอเหมือนที่เกิดกับเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้ทุกสิ่งเกิดขึ้นตามที่พระองค์กล่าวไว้ว่าจะเกิดขึ้นกับพวกเราและผู้ที่ปกครองพวกเรา ด้วยการนำความวิบัติมาสู่พวกเรา สิ่งที่เกิดขึ้นกับเยรูซาเล็มไม่เคยเกิดขึ้นมาก่อนภายใต้ฟ้าสวรรค์
交叉引用
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
- Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
- Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
- Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
- Giê-rê-mi 44:3 - Vì chúng đã làm ác, cố tình làm Ta giận. Chúng đi xông hương và phục vụ các tà thần chúng chưa hề biết, tổ phụ chúng cũng chưa hề biết.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
- Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Châm Ngôn 8:16 - Nhờ ta, nhà cầm quyền chăn dân, và các quý tộc xét xử công chính.
- Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
- Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
- Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
- Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
- Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
- Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
- Ê-xê-chi-ên 5:9 - Vì tội lỗi khủng khiếp của ngươi, Ta sẽ hình phạt ngươi điều Ta chưa hề làm, và sẽ không bao giờ làm nữa.