Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 王就甚喜乐,吩咐人将但以理从坑里系上来。于是但以理从坑里被系上来,身上毫无伤损,因为信靠他的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王因此就甚喜乐,吩咐把但以理从坑里拉上来。于是但以理从坑里被拉上来,身上毫无损伤,因为他信靠他的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王因此就甚喜乐,吩咐把但以理从坑里拉上来。于是但以理从坑里被拉上来,身上毫无损伤,因为他信靠他的 神。
  • 当代译本 - 王非常高兴,便命人把但以理从坑中拉上来。于是,但以理从坑中被拉了上来,他因为信靠他的上帝,身上毫无损伤。
  • 圣经新译本 - 王就非常高兴,吩咐人把但以理从坑里拉上来。于是但以理从坑里被拉上来,他身上一点损伤也没有,因为他信靠他的 神。
  • 中文标准译本 - 王因此极其高兴,下令把但以理从坑里拉上来;但以理就被人从坑里拉上来,在他身上找不到任何损伤,因为他信靠他的神。
  • 现代标点和合本 - 王就甚喜乐,吩咐人将但以理从坑里系上来。于是但以理从坑里被系上来,身上毫无伤损,因为信靠他的神。
  • 和合本(拼音版) - 王就甚喜乐,吩咐人将但以理从坑里系上来。于是但以理从坑里被系上来,身上毫无伤损,因为信靠他的上帝。
  • New International Version - The king was overjoyed and gave orders to lift Daniel out of the den. And when Daniel was lifted from the den, no wound was found on him, because he had trusted in his God.
  • New International Reader's Version - The king was filled with joy. He ordered his servants to lift Daniel out of the den. So they did. They didn’t see any wounds on him. That’s because he had trusted in his God.
  • English Standard Version - Then the king was exceedingly glad, and commanded that Daniel be taken up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no kind of harm was found on him, because he had trusted in his God.
  • New Living Translation - The king was overjoyed and ordered that Daniel be lifted from the den. Not a scratch was found on him, for he had trusted in his God.
  • The Message - When the king heard these words, he was happy. He ordered Daniel taken up out of the den. When he was hauled up, there wasn’t a scratch on him. He had trusted his God.
  • Christian Standard Bible - The king was overjoyed and gave orders to take Daniel out of the den. When Daniel was brought up from the den, he was found to be unharmed, for he trusted in his God.
  • New American Standard Bible - Then the king was very glad and gave orders for Daniel to be lifted up out of the den. So Daniel was lifted up out of the den, and no injury whatever was found on him, because he had trusted in his God.
  • New King James Version - Now the king was exceedingly glad for him, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no injury whatever was found on him, because he believed in his God.
  • Amplified Bible - Then the king was greatly pleased and ordered that Daniel be taken out of the den. So Daniel was taken out of the den, and no injury whatever was found on him, because he believed in and relied on and trusted in his God.
  • American Standard Version - Then was the king exceeding glad, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no manner of hurt was found upon him, because he had trusted in his God.
  • King James Version - Then was the king exceeding glad for him, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no manner of hurt was found upon him, because he believed in his God.
  • New English Translation - Then the king was delighted and gave an order to haul Daniel up from the den. So Daniel was hauled up out of the den. He had no injury of any kind, because he had trusted in his God.
  • World English Bible - Then the king was exceedingly glad, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no kind of harm was found on him, because he had trusted in his God.
  • 新標點和合本 - 王就甚喜樂,吩咐人將但以理從坑裏繫上來。於是但以理從坑裏被繫上來,身上毫無傷損,因為信靠他的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王因此就甚喜樂,吩咐把但以理從坑裏拉上來。於是但以理從坑裏被拉上來,身上毫無損傷,因為他信靠他的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王因此就甚喜樂,吩咐把但以理從坑裏拉上來。於是但以理從坑裏被拉上來,身上毫無損傷,因為他信靠他的 神。
  • 當代譯本 - 王非常高興,便命人把但以理從坑中拉上來。於是,但以理從坑中被拉了上來,他因為信靠他的上帝,身上毫無損傷。
  • 聖經新譯本 - 王就非常高興,吩咐人把但以理從坑裡拉上來。於是但以理從坑裡被拉上來,他身上一點損傷也沒有,因為他信靠他的 神。
  • 呂振中譯本 - 當下王非常高興,便吩咐人將 但以理 從坑裏繫上來。於是 但以理 便從坑裏被繫上來,他身上並不見有任何傷損,因為他信靠他的上帝。
  • 中文標準譯本 - 王因此極其高興,下令把但以理從坑裡拉上來;但以理就被人從坑裡拉上來,在他身上找不到任何損傷,因為他信靠他的神。
  • 現代標點和合本 - 王就甚喜樂,吩咐人將但以理從坑裡繫上來。於是但以理從坑裡被繫上來,身上毫無傷損,因為信靠他的神。
  • 文理和合譯本 - 王喜甚、命取但以理出洞、遂取之出、其身毫無所傷、因信賴其上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 王欣喜不勝、命取但以理出穴、蓋但以理信其上帝、雖居獅穴、亦不受害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王欣喜不勝、命取 但以理 出穴、遂取之出穴、其身毫無所傷、因信其天主也、
  • Nueva Versión Internacional - Sin ocultar su alegría, el rey ordenó que sacaran del foso a Daniel. Cuando lo sacaron, no se le halló un solo rasguño, pues Daniel confiaba en su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러자 왕은 너무 기뻐서 어쩔 줄 모르며 다니엘을 사자굴에서 끌어올리라고 명령하였다. 다니엘이 사자굴에서 올라왔을 때 그 몸이 하나도 상하지 않았다. 이것은 그가 자기 하나님을 신뢰하였기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Даниила из ямы. Когда Даниила вытащили из ямы, на нем не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • Восточный перевод - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Данияла из ямы. Когда Данияла вытащили из ямы, на нём не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Данияла из ямы. Когда Данияла вытащили из ямы, на нём не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Дониёла из ямы. Когда Дониёла вытащили из ямы, на нём не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu a envoyé son ange qui a fermé la gueule des lions, de sorte qu’ils ne m’ont fait aucun mal, parce que j’ai été reconnu innocent devant lui – tout comme je n’ai pas commis de faute envers toi, Majesté !
  • リビングバイブル - 王は我を忘れて喜び、ダニエルを穴から引き上げるよう命じました。ダニエルは神に信頼していたので、体にはかすり傷一つ負いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O rei muito se alegrou e ordenou que tirassem Daniel da cova. Quando o tiraram da cova, viram que não havia nele nenhum ferimento, pois ele tinha confiado no seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Mein Gott hat seinen Engel gesandt. Er hat den Rachen der Löwen verschlossen, darum konnten sie mir nichts anhaben. Denn Gott weiß, dass ich unschuldig bin, und auch dir gegenüber, mein König, habe ich kein Unrecht begangen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงยินดีเป็นล้นพ้น ตรัสสั่งให้ดึงดาเนียลขึ้นจากถ้ำ เมื่อดาเนียลขึ้นมาแล้วปรากฏว่าเขาไม่มีบาดแผลใดๆ เพราะเขาไว้วางใจพระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว กษัตริย์​ก็​ดีใจ​เป็น​อย่าง​ยิ่ง และ​สั่ง​ให้​นำ​ดาเนียล​ออก​จาก​ถ้ำ ดาเนียล​จึง​ออก​มา​จาก​ถ้ำ​ได้ และ​พบ​ว่า ท่าน​ไม่​ถูก​ทำ​ร้าย​เลย เพราะ​ท่าน​วาง​ใจ​ใน​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • 1 Các Vua 5:7 - Nghe xong lời này, Hi-ram vui mừng nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã cho Đa-vít người con khôn ngoan để cai trị một nước đông dân như thế.”
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Xuất Ai Cập 18:9 - Sau khi nghe nói về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho Ít-ra-ên, và về việc Ngài giải cứu họ khỏi bạo quyền Ai Cập, lòng Giê-trô hân hoan phấn khởi.
  • Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 6:18 - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 王就甚喜乐,吩咐人将但以理从坑里系上来。于是但以理从坑里被系上来,身上毫无伤损,因为信靠他的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王因此就甚喜乐,吩咐把但以理从坑里拉上来。于是但以理从坑里被拉上来,身上毫无损伤,因为他信靠他的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王因此就甚喜乐,吩咐把但以理从坑里拉上来。于是但以理从坑里被拉上来,身上毫无损伤,因为他信靠他的 神。
  • 当代译本 - 王非常高兴,便命人把但以理从坑中拉上来。于是,但以理从坑中被拉了上来,他因为信靠他的上帝,身上毫无损伤。
  • 圣经新译本 - 王就非常高兴,吩咐人把但以理从坑里拉上来。于是但以理从坑里被拉上来,他身上一点损伤也没有,因为他信靠他的 神。
  • 中文标准译本 - 王因此极其高兴,下令把但以理从坑里拉上来;但以理就被人从坑里拉上来,在他身上找不到任何损伤,因为他信靠他的神。
  • 现代标点和合本 - 王就甚喜乐,吩咐人将但以理从坑里系上来。于是但以理从坑里被系上来,身上毫无伤损,因为信靠他的神。
  • 和合本(拼音版) - 王就甚喜乐,吩咐人将但以理从坑里系上来。于是但以理从坑里被系上来,身上毫无伤损,因为信靠他的上帝。
  • New International Version - The king was overjoyed and gave orders to lift Daniel out of the den. And when Daniel was lifted from the den, no wound was found on him, because he had trusted in his God.
  • New International Reader's Version - The king was filled with joy. He ordered his servants to lift Daniel out of the den. So they did. They didn’t see any wounds on him. That’s because he had trusted in his God.
  • English Standard Version - Then the king was exceedingly glad, and commanded that Daniel be taken up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no kind of harm was found on him, because he had trusted in his God.
  • New Living Translation - The king was overjoyed and ordered that Daniel be lifted from the den. Not a scratch was found on him, for he had trusted in his God.
  • The Message - When the king heard these words, he was happy. He ordered Daniel taken up out of the den. When he was hauled up, there wasn’t a scratch on him. He had trusted his God.
  • Christian Standard Bible - The king was overjoyed and gave orders to take Daniel out of the den. When Daniel was brought up from the den, he was found to be unharmed, for he trusted in his God.
  • New American Standard Bible - Then the king was very glad and gave orders for Daniel to be lifted up out of the den. So Daniel was lifted up out of the den, and no injury whatever was found on him, because he had trusted in his God.
  • New King James Version - Now the king was exceedingly glad for him, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no injury whatever was found on him, because he believed in his God.
  • Amplified Bible - Then the king was greatly pleased and ordered that Daniel be taken out of the den. So Daniel was taken out of the den, and no injury whatever was found on him, because he believed in and relied on and trusted in his God.
  • American Standard Version - Then was the king exceeding glad, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no manner of hurt was found upon him, because he had trusted in his God.
  • King James Version - Then was the king exceeding glad for him, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no manner of hurt was found upon him, because he believed in his God.
  • New English Translation - Then the king was delighted and gave an order to haul Daniel up from the den. So Daniel was hauled up out of the den. He had no injury of any kind, because he had trusted in his God.
  • World English Bible - Then the king was exceedingly glad, and commanded that they should take Daniel up out of the den. So Daniel was taken up out of the den, and no kind of harm was found on him, because he had trusted in his God.
  • 新標點和合本 - 王就甚喜樂,吩咐人將但以理從坑裏繫上來。於是但以理從坑裏被繫上來,身上毫無傷損,因為信靠他的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王因此就甚喜樂,吩咐把但以理從坑裏拉上來。於是但以理從坑裏被拉上來,身上毫無損傷,因為他信靠他的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王因此就甚喜樂,吩咐把但以理從坑裏拉上來。於是但以理從坑裏被拉上來,身上毫無損傷,因為他信靠他的 神。
  • 當代譯本 - 王非常高興,便命人把但以理從坑中拉上來。於是,但以理從坑中被拉了上來,他因為信靠他的上帝,身上毫無損傷。
  • 聖經新譯本 - 王就非常高興,吩咐人把但以理從坑裡拉上來。於是但以理從坑裡被拉上來,他身上一點損傷也沒有,因為他信靠他的 神。
  • 呂振中譯本 - 當下王非常高興,便吩咐人將 但以理 從坑裏繫上來。於是 但以理 便從坑裏被繫上來,他身上並不見有任何傷損,因為他信靠他的上帝。
  • 中文標準譯本 - 王因此極其高興,下令把但以理從坑裡拉上來;但以理就被人從坑裡拉上來,在他身上找不到任何損傷,因為他信靠他的神。
  • 現代標點和合本 - 王就甚喜樂,吩咐人將但以理從坑裡繫上來。於是但以理從坑裡被繫上來,身上毫無傷損,因為信靠他的神。
  • 文理和合譯本 - 王喜甚、命取但以理出洞、遂取之出、其身毫無所傷、因信賴其上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 王欣喜不勝、命取但以理出穴、蓋但以理信其上帝、雖居獅穴、亦不受害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王欣喜不勝、命取 但以理 出穴、遂取之出穴、其身毫無所傷、因信其天主也、
  • Nueva Versión Internacional - Sin ocultar su alegría, el rey ordenó que sacaran del foso a Daniel. Cuando lo sacaron, no se le halló un solo rasguño, pues Daniel confiaba en su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러자 왕은 너무 기뻐서 어쩔 줄 모르며 다니엘을 사자굴에서 끌어올리라고 명령하였다. 다니엘이 사자굴에서 올라왔을 때 그 몸이 하나도 상하지 않았다. 이것은 그가 자기 하나님을 신뢰하였기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Даниила из ямы. Когда Даниила вытащили из ямы, на нем не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • Восточный перевод - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Данияла из ямы. Когда Данияла вытащили из ямы, на нём не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Данияла из ямы. Когда Данияла вытащили из ямы, на нём не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь был чрезвычайно рад за него и приказал вытащить Дониёла из ямы. Когда Дониёла вытащили из ямы, на нём не оказалось никаких ран, потому что он верил в своего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu a envoyé son ange qui a fermé la gueule des lions, de sorte qu’ils ne m’ont fait aucun mal, parce que j’ai été reconnu innocent devant lui – tout comme je n’ai pas commis de faute envers toi, Majesté !
  • リビングバイブル - 王は我を忘れて喜び、ダニエルを穴から引き上げるよう命じました。ダニエルは神に信頼していたので、体にはかすり傷一つ負いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O rei muito se alegrou e ordenou que tirassem Daniel da cova. Quando o tiraram da cova, viram que não havia nele nenhum ferimento, pois ele tinha confiado no seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Mein Gott hat seinen Engel gesandt. Er hat den Rachen der Löwen verschlossen, darum konnten sie mir nichts anhaben. Denn Gott weiß, dass ich unschuldig bin, und auch dir gegenüber, mein König, habe ich kein Unrecht begangen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงยินดีเป็นล้นพ้น ตรัสสั่งให้ดึงดาเนียลขึ้นจากถ้ำ เมื่อดาเนียลขึ้นมาแล้วปรากฏว่าเขาไม่มีบาดแผลใดๆ เพราะเขาไว้วางใจพระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว กษัตริย์​ก็​ดีใจ​เป็น​อย่าง​ยิ่ง และ​สั่ง​ให้​นำ​ดาเนียล​ออก​จาก​ถ้ำ ดาเนียล​จึง​ออก​มา​จาก​ถ้ำ​ได้ และ​พบ​ว่า ท่าน​ไม่​ถูก​ทำ​ร้าย​เลย เพราะ​ท่าน​วาง​ใจ​ใน​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • 1 Các Vua 5:7 - Nghe xong lời này, Hi-ram vui mừng nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã cho Đa-vít người con khôn ngoan để cai trị một nước đông dân như thế.”
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Xuất Ai Cập 18:9 - Sau khi nghe nói về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho Ít-ra-ên, và về việc Ngài giải cứu họ khỏi bạo quyền Ai Cập, lòng Giê-trô hân hoan phấn khởi.
  • Mác 9:23 - Chúa Giê-xu ngắt lời: “Sao ông nói ‘nếu có thể’? Ai tin, mọi việc đều được cả.”
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 6:18 - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
圣经
资源
计划
奉献