逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
- 新标点和合本 - 这话在王口中尚未说完,有声音从天降下,说:“尼布甲尼撒王啊,有话对你说,你的国位离开你了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这话还在王口中的时候,有声音从天降下,说:“尼布甲尼撒王啊,有话对你说,你的国离开你了。
- 和合本2010(神版-简体) - 这话还在王口中的时候,有声音从天降下,说:“尼布甲尼撒王啊,有话对你说,你的国离开你了。
- 当代译本 - 话未说完,天上就有声音传来,说:“尼布甲尼撒王啊,你听着,你已失去王权。
- 圣经新译本 - 这话在王的口中还没有说完,就有声音从天上传下来,说:“尼布甲尼撒王啊!有话对你说:你的王权被褫夺了。
- 中文标准译本 - 这话还在王的口中,就有声音从天上降下,说:“尼布甲尼撒王啊,这是对你的宣告:你的国权从你那里被移除了!
- 现代标点和合本 - 这话在王口中尚未说完,有声音从天降下,说:“尼布甲尼撒王啊,有话对你说:你的国位离开你了!
- 和合本(拼音版) - 这话在王口中尚未说完,有声音从天降下,说:“尼布甲尼撒王啊,有话对你说:你的国位离开你了。
- New International Version - Even as the words were on his lips, a voice came from heaven, “This is what is decreed for you, King Nebuchadnezzar: Your royal authority has been taken from you.
- New International Reader's Version - He was still speaking when he heard a voice from heaven. It said, “King Nebuchadnezzar, here is what has been ordered concerning you. Your royal authority has been taken from you.
- English Standard Version - While the words were still in the king’s mouth, there fell a voice from heaven, “O King Nebuchadnezzar, to you it is spoken: The kingdom has departed from you,
- New Living Translation - “While these words were still in his mouth, a voice called down from heaven, ‘O King Nebuchadnezzar, this message is for you! You are no longer ruler of this kingdom.
- The Message - The words were no sooner out of his mouth than a voice out of heaven spoke, “This is the verdict on you, King Nebuchadnezzar: Your kingdom is taken from you. You will be driven out of human company and live with the wild animals. You will eat grass like an ox. The sentence is for seven seasons, enough time to learn that the High God rules human kingdoms and puts whomever he wishes in charge.”
- Christian Standard Bible - While the words were still in the king’s mouth, a voice came from heaven: “King Nebuchadnezzar, to you it is declared that the kingdom has departed from you.
- New American Standard Bible - While the word was still in the king’s mouth, a voice came from heaven, saying, ‘King Nebuchadnezzar, to you it is declared: sovereignty has been removed from you,
- New King James Version - While the word was still in the king’s mouth, a voice fell from heaven: “King Nebuchadnezzar, to you it is spoken: the kingdom has departed from you!
- Amplified Bible - While the words were still in the king’s mouth, a voice came [as if falling] from heaven, saying, ‘O King Nebuchadnezzar, to you it is declared: “The kingdom has been removed from you,
- American Standard Version - While the word was in the king’s mouth, there fell a voice from heaven, saying, O king Nebuchadnezzar, to thee it is spoken: The kingdom is departed from thee:
- King James Version - While the word was in the king's mouth, there fell a voice from heaven, saying, O king Nebuchadnezzar, to thee it is spoken; The kingdom is departed from thee.
- New English Translation - While these words were still on the king’s lips, a voice came down from heaven: “It is hereby announced to you, King Nebuchadnezzar, that your kingdom has been removed from you!
- World English Bible - While the word was in the king’s mouth, a voice came from the sky, saying, “O king Nebuchadnezzar, to you it is spoken: ‘The kingdom has departed from you.
- 新標點和合本 - 這話在王口中尚未說完,有聲音從天降下,說:「尼布甲尼撒王啊,有話對你說,你的國位離開你了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這話還在王口中的時候,有聲音從天降下,說:「尼布甲尼撒王啊,有話對你說,你的國離開你了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這話還在王口中的時候,有聲音從天降下,說:「尼布甲尼撒王啊,有話對你說,你的國離開你了。
- 當代譯本 - 話未說完,天上就有聲音傳來,說:「尼布甲尼撒王啊,你聽著,你已失去王權。
- 聖經新譯本 - 這話在王的口中還沒有說完,就有聲音從天上傳下來,說:“尼布甲尼撒王啊!有話對你說:你的王權被褫奪了。
- 呂振中譯本 - 這話在王口中,還 未說完 ,就有聲音從天上傳下來, 說 :『 尼布甲尼撒 王啊,有神言是對你說的:國權已經離開了你了。
- 中文標準譯本 - 這話還在王的口中,就有聲音從天上降下,說:「尼布甲尼撒王啊,這是對你的宣告:你的國權從你那裡被移除了!
- 現代標點和合本 - 這話在王口中尚未說完,有聲音從天降下,說:「尼布甲尼撒王啊,有話對你說:你的國位離開你了!
- 文理和合譯本 - 言未竟、自天有聲曰、尼布甲尼撒王歟、有言告爾、國位已離爾矣、
- 文理委辦譯本 - 言未竟、自天有聲曰、上帝有命、爾將失國、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 尼布甲尼撒 王口中言未竟、自天有聲曰、 尼布甲尼撒 王、告爾有命、爾將失國、
- Nueva Versión Internacional - No había terminado de hablar cuando se escuchó una voz que desde el cielo decía: «Este es el decreto en cuanto a ti, rey Nabucodonosor. Tu autoridad real se te ha quitado.
- 현대인의 성경 - 이 말이 미처 끝나기도 전에 하늘에서 이런 음성이 들려왔다. “느부갓네살왕아, 내가 하는 말을 들어라. 너의 왕권은 너에게서 떠났다.
- Новый Русский Перевод - В конце этого времени я, Навуходоносор, поднял взор к небу, и мой разум вернулся ко мне. Тогда я благословил Всевышнего; я восхвалил и восславил Его, Живущего вечно. – Владычество Его – владычество вечное; царство Его – из поколения в поколение.
- Восточный перевод - В конце этого времени я, Навуходоносор, поднял взор к небу, и мой разум вернулся ко мне. Тогда я благословил Высочайшего; я восхвалил и восславил Его, живущего вечно. Владычество Его – вечное; царство Его – из поколения в поколение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце этого времени я, Навуходоносор, поднял взор к небу, и мой разум вернулся ко мне. Тогда я благословил Высочайшего; я восхвалил и восславил Его, живущего вечно. Владычество Его – вечное; царство Его – из поколения в поколение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце этого времени я, Навуходоносор, поднял взор к небу, и мой разум вернулся ко мне. Тогда я благословил Высочайшего; я восхвалил и восславил Его, живущего вечно. Владычество Его – вечное; царство Его – из поколения в поколение.
- La Bible du Semeur 2015 - Au terme du temps annoncé, moi, Nabuchodonosor, je levai les yeux vers le ciel, et la raison me revint. Je remerciai le Très-Haut, je louai celui qui vit éternellement, et je proclamai sa gloire : sa souveraineté ╵est éternelle son règne dure d’âge en âge.
- リビングバイブル - このことばを語り終えないうちに、天から声があった。「ネブカデネザル王よ。あなたに宣告する。あなたはもう、この国の王ではない。
- Nova Versão Internacional - As palavras ainda estavam nos seus lábios quando veio do céu uma voz que disse: “É isto que está decretado quanto a você, rei Nabucodonosor: Sua autoridade real foi tirada.
- Hoffnung für alle - Als die lange Zeit schließlich zu Ende ging, schaute ich hilfesuchend zum Himmel empor, und da erlangte ich meinen Verstand wieder. Ich pries den höchsten Gott, ich lobte den, der ewig lebt. Seine Herrschaft hört niemals auf, sein Reich bleibt für alle Zeiten bestehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสยังไม่ทันขาดคำ ก็มีเสียงดังจากฟ้าสวรรค์ว่า “กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์เอ๋ย นี่คือประกาศิตสำหรับเจ้า ราชอำนาจถูกพรากไปจากเจ้าแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ยังพูดไม่ทันขาดคำ ก็มีเสียงจากฟ้าสวรรค์กล่าวกับท่านว่า “โอ กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์ เราขอบอกเจ้าว่า สิทธิอำนาจของเจ้าไม่อยู่กับเจ้าแล้ว
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Đa-ni-ên 4:24 - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
- Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
- Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
- Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
- 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”