逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
- 新标点和合本 - 他必兴兵,这兵必亵渎圣地,就是保障,除掉常献的燔祭,设立那行毁坏可憎的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要兴兵,这兵必亵渎圣所,就是堡垒,除掉经常献的祭,设立那施行毁灭的可憎之物。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要兴兵,这兵必亵渎圣所,就是堡垒,除掉经常献的祭,设立那施行毁灭的可憎之物。
- 当代译本 - 他的军队必亵渎作圣所的堡垒,废除日常献的祭,设立带来毁灭的可憎之物。
- 圣经新译本 - 他的军队必起来,亵渎圣殿,就是那堡垒,废除常献祭,又在殿里设立了那使地荒凉的可憎的像。
- 中文标准译本 - 他派出的军队 会起来亵渎那作为堡垒的圣所,并废除常献的祭,设立那带来荒凉的可憎者 。
- 现代标点和合本 - 他必兴兵,这兵必亵渎圣地,就是保障,除掉常献的燔祭,设立那行毁坏可憎的。
- 和合本(拼音版) - 他必兴兵,这兵必亵渎圣地,就是保障。除掉常献的燔祭,设立那行毁坏可憎的。
- New International Version - “His armed forces will rise up to desecrate the temple fortress and will abolish the daily sacrifice. Then they will set up the abomination that causes desolation.
- New International Reader's Version - “His army will come and make the temple area ‘unclean.’ They will put a stop to the daily sacrifices. Then they will set up a hated thing that destroys.
- English Standard Version - Forces from him shall appear and profane the temple and fortress, and shall take away the regular burnt offering. And they shall set up the abomination that makes desolate.
- New Living Translation - “His army will take over the Temple fortress, pollute the sanctuary, put a stop to the daily sacrifices, and set up the sacrilegious object that causes desecration.
- Christian Standard Bible - His forces will rise up and desecrate the temple fortress. They will abolish the regular sacrifice and set up the abomination of desolation.
- New American Standard Bible - Forces from him will arise, desecrate the sanctuary fortress, and do away with the regular sacrifice. And they will set up the abomination of desolation.
- New King James Version - And forces shall be mustered by him, and they shall defile the sanctuary fortress; then they shall take away the daily sacrifices, and place there the abomination of desolation.
- Amplified Bible - Armed forces of his will arise [in Jerusalem] and defile and desecrate the sanctuary, the [spiritual] stronghold, and will do away with the regular sacrifice [that is, the daily burnt offering]; and they will set up [a pagan altar in the sanctuary which is] the abomination of desolation.
- American Standard Version - And forces shall stand on his part, and they shall profane the sanctuary, even the fortress, and shall take away the continual burnt-offering, and they shall set up the abomination that maketh desolate.
- King James Version - And arms shall stand on his part, and they shall pollute the sanctuary of strength, and shall take away the daily sacrifice, and they shall place the abomination that maketh desolate.
- New English Translation - His forces will rise up and profane the fortified sanctuary, stopping the daily sacrifice. In its place they will set up the abomination that causes desolation.
- World English Bible - “Forces will stand on his part, and they will profane the sanctuary, even the fortress, and will take away the continual burnt offering. Then they will set up the abomination that makes desolate.
- 新標點和合本 - 他必興兵,這兵必褻瀆聖地,就是保障,除掉常獻的燔祭,設立那行毀壞可憎的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要興兵,這兵必褻瀆聖所,就是堡壘,除掉經常獻的祭,設立那施行毀滅的可憎之物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要興兵,這兵必褻瀆聖所,就是堡壘,除掉經常獻的祭,設立那施行毀滅的可憎之物。
- 當代譯本 - 他的軍隊必褻瀆作聖所的堡壘,廢除日常獻的祭,設立帶來毀滅的可憎之物。
- 聖經新譯本 - 他的軍隊必起來,褻瀆聖殿,就是那堡壘,廢除常獻祭,又在殿裡設立了那使地荒涼的可憎的像。
- 呂振中譯本 - 由他 指揮 的軍兵必立起來,褻瀆那做保障的聖地,廢除不斷 獻的燔祭 ,設立使 地 荒涼的可憎之像。
- 中文標準譯本 - 他派出的軍隊 會起來褻瀆那作為堡壘的聖所,並廢除常獻的祭,設立那帶來荒涼的可憎者 。
- 現代標點和合本 - 他必興兵,這兵必褻瀆聖地,就是保障,除掉常獻的燔祭,設立那行毀壞可憎的。
- 文理和合譯本 - 立意募兵、污聖所保障、去日獻之祭、置殘賊可惡之物於其中、
- 文理委辦譯本 - 基底大興干戈、犯鞏固之聖所、去其日獻之祭品、置殘賊可惡之物於彼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣兵戍守、彼眾玷污聖所及 聖 城、 聖城或作聖所鞏固之城 去日獻之祭、設殘賊可惡之物、
- Nueva Versión Internacional - Sus fuerzas armadas se dedicarán a profanar la fortaleza del templo, y suspenderán el sacrificio diario, estableciendo el horrible sacrilegio.
- 현대인의 성경 - 그는 다시 예루살렘을 약탈하고 성소를 더럽힐 것이며 매일 드리는 제사를 폐지하고 성전 안에 더러운 우상을 세울 것이다.
- Новый Русский Перевод - Посланные им воины займут и осквернят храм и крепость. Они отменят ежедневную жертву и поставят опустошающую мерзость .
- Восточный перевод - Посланные им воины займут и осквернят храм и крепость. Они отменят ежедневную жертву и поставят осквернение, что ведёт к опустошению .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланные им воины займут и осквернят храм и крепость. Они отменят ежедневную жертву и поставят осквернение, что ведёт к опустошению .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланные им воины займут и осквернят храм и крепость. Они отменят ежедневную жертву и поставят осквернение, что ведёт к опустошению .
- La Bible du Semeur 2015 - Certaines de ses troupes prendront position sur son ordre, elles profaneront le sanctuaire et la citadelle, feront cesser le sacrifice perpétuel et installeront la profanation abominable .
- Nova Versão Internacional - “Suas forças armadas se levantarão para profanar a fortaleza e o templo, acabarão com o sacrifício diário e colocarão no templo o sacrilégio terrível.
- Hoffnung für alle - Seine Truppen entweihen den Tempel und seine Festung, schaffen die täglichen Opfer ab und führen einen abscheulichen Götzendienst ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กองกำลังของเขาจะลุกขึ้นมาย่ำยีป้อมปราการของพระวิหารให้เป็นมลทิน และยกเลิกการถวายเครื่องบูชาประจำวัน แล้วเขาจะตั้งสิ่งที่น่าสะอิดสะเอียนขึ้นอันเป็นต้นเหตุของวิบัติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กองทัพทหารจะลุกฮือกันมาดูหมิ่นสถานที่บริสุทธิ์ซึ่งเป็นหลักยึดอันมั่นคง และเลิกล้างการถวายเครื่องสักการะประจำวัน และพวกเขาจะตั้งสิ่งที่น่าชังซึ่งทำให้เกิดความวิบัติบนแท่นบูชา
交叉引用
- Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
- Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
- Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
- Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 24:22 - Các ngươi sẽ phải làm y như Ê-xê-chi-ên đã làm. Các ngươi không được để tang công khai, không được ăn các thực phẩm của người đi phúng viếng.
- Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
- Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
- Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
- Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
- Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
- Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.