Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • 新标点和合本 - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 当代译本 - 那时必有一位英勇的王兴起,执掌大权,随心所欲。
  • 圣经新译本 - 后来必有一个英勇的王兴起,他必执掌大权,任意而行。
  • 中文标准译本 - 后来,会有一个勇猛的王兴起,他必执掌大权,任意而行;
  • 现代标点和合本 - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 和合本(拼音版) - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • New International Version - Then a mighty king will arise, who will rule with great power and do as he pleases.
  • New International Reader's Version - After him, a mighty king will come to power. He will rule with great power and do as he pleases.
  • English Standard Version - Then a mighty king shall arise, who shall rule with great dominion and do as he wills.
  • New Living Translation - “Then a mighty king will rise to power who will rule with great authority and accomplish everything he sets out to do.
  • The Message - “‘Then a powerful king will show up and take over a huge territory and run things just as he pleases. But at the height of his power, with everything seemingly under control, his kingdom will split into four parts, like the four points of the compass. But his heirs won’t get in on it. There will be no continuity with his kingship. Others will tear it to pieces and grab whatever they can get for themselves.
  • Christian Standard Bible - Then a warrior king will arise; he will rule a vast realm and do whatever he wants.
  • New American Standard Bible - And a mighty king will arise, and he will rule with great authority and do as he pleases.
  • New King James Version - Then a mighty king shall arise, who shall rule with great dominion, and do according to his will.
  • Amplified Bible - Then a mighty [warlike, threatening] king will arise who will rule with great authority and do as he pleases.
  • American Standard Version - And a mighty king shall stand up, that shall rule with great dominion, and do according to his will.
  • King James Version - And a mighty king shall stand up, that shall rule with great dominion, and do according to his will.
  • New English Translation - Then a powerful king will arise, exercising great authority and doing as he pleases.
  • World English Bible - A mighty king will stand up, who will rule with great dominion, and do according to his will.
  • 新標點和合本 - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 當代譯本 - 那時必有一位英勇的王興起,執掌大權,隨心所欲。
  • 聖經新譯本 - 後來必有一個英勇的王興起,他必執掌大權,任意而行。
  • 呂振中譯本 - 必有一個英勇的王要立起來,執掌大權而統治,任意而行。
  • 中文標準譯本 - 後來,會有一個勇猛的王興起,他必執掌大權,任意而行;
  • 現代標點和合本 - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 文理和合譯本 - 將有英勇之王崛興、以大權施治、隨意而行、
  • 文理委辦譯本 - 又有大王崛興、秉國之鈞、任意而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅完 將興大勇之王、秉大國之權、 秉大國之權或作執掌大權 任意而行、
  • Nueva Versión Internacional - Surgirá entonces un rey muy aguerrido, el cual gobernará con lujo de fuerza y hará lo que mejor le parezca.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 그리스에서 한 강력한 왕이 나타나 거대한 제국을 다스리며 자기 마음대로 행할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • Восточный перевод - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais là-bas s’élèvera un roi valeureux qui étendra sa domination sur un vaste empire et fera ce qu’il voudra .
  • リビングバイブル - その時、ギリシヤに強力な王が起こる。この王は、広大な国を治め、計画したことをすべて実現する。
  • Nova Versão Internacional - Então surgirá um rei guerreiro, que governará com grande poder e fará o que quiser.
  • Hoffnung für alle - Nach ihm kommt ein bedeutender König, der so mächtig ist, dass er alles tun kann, was er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจะมีกษัตริย์เกรียงไกรองค์หนึ่งขึ้นมาซึ่งปกครองด้วยอำนาจยิ่งใหญ่และทำตามใจชอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​นัก​รบ​ผู้​เก่ง​กล้า​จะ​ลุก​ขึ้น​ครอง ท่าน​จะ​ปกครอง​ด้วย​อำนาจ​และ​กระทำ​ตาม​ความ​พอใจ​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
  • Đa-ni-ên 8:6 - Con dê giận dữ dùng tất cả sức mạnh xông vào tấn công con chiên có hai sừng đang đứng trên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 11:16 - Vua phương bắc kéo đại quân vào chiếm đóng đất nước phương nam, như thác lũ, không lực lượng kháng chiến nào chặn đứng nổi. Vua cũng vào chiếm đóng xứ vinh quang và thả quân cướp bóc người dân.
  • Đa-ni-ên 8:21 - Con dê đực là vua Hy Lạp. Cái sừng lớn mọc giữa hai mắt là vua đầu tiên của Đế quốc Hy Lạp.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • 新标点和合本 - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 当代译本 - 那时必有一位英勇的王兴起,执掌大权,随心所欲。
  • 圣经新译本 - 后来必有一个英勇的王兴起,他必执掌大权,任意而行。
  • 中文标准译本 - 后来,会有一个勇猛的王兴起,他必执掌大权,任意而行;
  • 现代标点和合本 - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • 和合本(拼音版) - 必有一个勇敢的王兴起,执掌大权,随意而行。
  • New International Version - Then a mighty king will arise, who will rule with great power and do as he pleases.
  • New International Reader's Version - After him, a mighty king will come to power. He will rule with great power and do as he pleases.
  • English Standard Version - Then a mighty king shall arise, who shall rule with great dominion and do as he wills.
  • New Living Translation - “Then a mighty king will rise to power who will rule with great authority and accomplish everything he sets out to do.
  • The Message - “‘Then a powerful king will show up and take over a huge territory and run things just as he pleases. But at the height of his power, with everything seemingly under control, his kingdom will split into four parts, like the four points of the compass. But his heirs won’t get in on it. There will be no continuity with his kingship. Others will tear it to pieces and grab whatever they can get for themselves.
  • Christian Standard Bible - Then a warrior king will arise; he will rule a vast realm and do whatever he wants.
  • New American Standard Bible - And a mighty king will arise, and he will rule with great authority and do as he pleases.
  • New King James Version - Then a mighty king shall arise, who shall rule with great dominion, and do according to his will.
  • Amplified Bible - Then a mighty [warlike, threatening] king will arise who will rule with great authority and do as he pleases.
  • American Standard Version - And a mighty king shall stand up, that shall rule with great dominion, and do according to his will.
  • King James Version - And a mighty king shall stand up, that shall rule with great dominion, and do according to his will.
  • New English Translation - Then a powerful king will arise, exercising great authority and doing as he pleases.
  • World English Bible - A mighty king will stand up, who will rule with great dominion, and do according to his will.
  • 新標點和合本 - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 當代譯本 - 那時必有一位英勇的王興起,執掌大權,隨心所欲。
  • 聖經新譯本 - 後來必有一個英勇的王興起,他必執掌大權,任意而行。
  • 呂振中譯本 - 必有一個英勇的王要立起來,執掌大權而統治,任意而行。
  • 中文標準譯本 - 後來,會有一個勇猛的王興起,他必執掌大權,任意而行;
  • 現代標點和合本 - 必有一個勇敢的王興起,執掌大權,隨意而行。
  • 文理和合譯本 - 將有英勇之王崛興、以大權施治、隨意而行、
  • 文理委辦譯本 - 又有大王崛興、秉國之鈞、任意而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅完 將興大勇之王、秉大國之權、 秉大國之權或作執掌大權 任意而行、
  • Nueva Versión Internacional - Surgirá entonces un rey muy aguerrido, el cual gobernará con lujo de fuerza y hará lo que mejor le parezca.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 그리스에서 한 강력한 왕이 나타나 거대한 제국을 다스리며 자기 마음대로 행할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • Восточный перевод - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда появится могучий царь , который будет править с великой властью и делать, что пожелает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais là-bas s’élèvera un roi valeureux qui étendra sa domination sur un vaste empire et fera ce qu’il voudra .
  • リビングバイブル - その時、ギリシヤに強力な王が起こる。この王は、広大な国を治め、計画したことをすべて実現する。
  • Nova Versão Internacional - Então surgirá um rei guerreiro, que governará com grande poder e fará o que quiser.
  • Hoffnung für alle - Nach ihm kommt ein bedeutender König, der so mächtig ist, dass er alles tun kann, was er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจะมีกษัตริย์เกรียงไกรองค์หนึ่งขึ้นมาซึ่งปกครองด้วยอำนาจยิ่งใหญ่และทำตามใจชอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​นัก​รบ​ผู้​เก่ง​กล้า​จะ​ลุก​ขึ้น​ครอง ท่าน​จะ​ปกครอง​ด้วย​อำนาจ​และ​กระทำ​ตาม​ความ​พอใจ​ของ​ท่าน
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
  • Đa-ni-ên 8:6 - Con dê giận dữ dùng tất cả sức mạnh xông vào tấn công con chiên có hai sừng đang đứng trên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 11:16 - Vua phương bắc kéo đại quân vào chiếm đóng đất nước phương nam, như thác lũ, không lực lượng kháng chiến nào chặn đứng nổi. Vua cũng vào chiếm đóng xứ vinh quang và thả quân cướp bóc người dân.
  • Đa-ni-ên 8:21 - Con dê đực là vua Hy Lạp. Cái sừng lớn mọc giữa hai mắt là vua đầu tiên của Đế quốc Hy Lạp.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
圣经
资源
计划
奉献