逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
- 新标点和合本 - 我特意打发他到你们那里去,好叫你们知道我们的光景,又叫他安慰你们的心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我特意打发他到你们那里去,好让你们知道我们的情况,又让他安慰你们的心。
- 和合本2010(神版-简体) - 我特意打发他到你们那里去,好让你们知道我们的情况,又让他安慰你们的心。
- 当代译本 - 我特意派他去你们那里,好让你们知道我们的近况,并且心受鼓舞。
- 圣经新译本 - 我派他到你们那里去,使你们知道我们的景况,并且安慰你们的心。
- 中文标准译本 - 我正是为此派他到你们那里去,好让你们知道有关我们的事 ,并且让他安慰你们的心。
- 现代标点和合本 - 我特意打发他到你们那里去,好叫你们知道我们的光景,又叫他安慰你们的心。
- 和合本(拼音版) - 我特意打发他到你们那里去,好叫你们知道我们的光景,又叫他安慰你们的心。
- New International Version - I am sending him to you for the express purpose that you may know about our circumstances and that he may encourage your hearts.
- New International Reader's Version - I am sending him to you for one reason. I want you to know what is happening here. I want him to encourage you and make your hearts strong.
- English Standard Version - I have sent him to you for this very purpose, that you may know how we are and that he may encourage your hearts,
- New Living Translation - I have sent him to you for this very purpose—to let you know how we are doing and to encourage you.
- Christian Standard Bible - I have sent him to you for this very purpose, so that you may know how we are and so that he may encourage your hearts.
- New American Standard Bible - For I have sent him to you for this very purpose, that you may know about our circumstances and that he may encourage your hearts;
- New King James Version - I am sending him to you for this very purpose, that he may know your circumstances and comfort your hearts,
- Amplified Bible - I have sent him to you for this very purpose, that you may know how we are doing and that he may encourage your hearts;
- American Standard Version - whom I have sent unto you for this very purpose, that ye may know our state, and that he may comfort your hearts;
- King James Version - Whom I have sent unto you for the same purpose, that he might know your estate, and comfort your hearts;
- New English Translation - I sent him to you for this very purpose, that you may know how we are doing and that he may encourage your hearts.
- World English Bible - I am sending him to you for this very purpose, that he may know your circumstances and comfort your hearts,
- 新標點和合本 - 我特意打發他到你們那裏去,好叫你們知道我們的光景,又叫他安慰你們的心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我特意打發他到你們那裏去,好讓你們知道我們的情況,又讓他安慰你們的心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我特意打發他到你們那裏去,好讓你們知道我們的情況,又讓他安慰你們的心。
- 當代譯本 - 我特意派他去你們那裡,好讓你們知道我們的近況,並且心受鼓舞。
- 聖經新譯本 - 我派他到你們那裡去,使你們知道我們的景況,並且安慰你們的心。
- 呂振中譯本 - 我打發了他到你們那裏去,特為的要讓你們知道我們的情形,並讓他鼓勵你們的心。
- 中文標準譯本 - 我正是為此派他到你們那裡去,好讓你們知道有關我們的事 ,並且讓他安慰你們的心。
- 現代標點和合本 - 我特意打發他到你們那裡去,好叫你們知道我們的光景,又叫他安慰你們的心。
- 文理和合譯本 - 緣此我遣之就爾、俾知我事、且慰爾心、
- 文理委辦譯本 - 緣此我遣之、使悉爾事、慰爾心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此我遣之就爾、使彼知爾之事、亦慰爾之心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲特遣其就爾、俾爾得悉吾儕情況、以慰爾心。
- Nueva Versión Internacional - Lo envío a ustedes precisamente para que tengan noticias de nosotros, y así cobren ánimo.
- 현대인의 성경 - 내가 특별히 그를 여러분에게 보내는 것은 여러분에게 우리 사정을 알게 하여 여러분을 격려하기 위해서입니다.
- Новый Русский Перевод - Я посылаю его к вам, чтобы вы узнали об обстоятельствах, в которых мы находимся , и чтобы он ободрил вас.
- Восточный перевод - Я посылаю его к вам, чтобы вы узнали об обстоятельствах, в которых мы находимся , и чтобы он ободрил вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посылаю его к вам, чтобы вы узнали об обстоятельствах, в которых мы находимся , и чтобы он ободрил вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посылаю его к вам, чтобы вы узнали об обстоятельствах, в которых мы находимся , и чтобы он ободрил вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Je l’envoie exprès chez vous pour qu’il vous donne de mes nouvelles et qu’ainsi il vous encourage.
- リビングバイブル - 彼に行ってもらうのは、そちらの様子も知りたいし、また、あなたがたを慰め、力づけもしたいからです。
- Nestle Aland 28 - ὃν ἔπεμψα πρὸς ὑμᾶς εἰς αὐτὸ τοῦτο, ἵνα γνῶτε τὰ περὶ ἡμῶν καὶ παρακαλέσῃ τὰς καρδίας ὑμῶν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν ἔπεμψα πρὸς ὑμᾶς εἰς αὐτὸ τοῦτο, ἵνα γνῶτε τὰ περὶ ἡμῶν, καὶ παρακαλέσῃ τὰς καρδίας ὑμῶν,
- Nova Versão Internacional - Eu o envio a vocês precisamente com o propósito de que saibam de tudo o que se passa conosco , e para que ele lhes fortaleça o coração.
- Hoffnung für alle - Ich schicke ihn eben deshalb zu euch, damit ihr erfahrt, wie es um uns steht. Er soll euch ermutigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากำลังจะส่งเขามาหาท่าน เพื่อท่านจะได้ทราบถึงสถานการณ์ของเรา และเพื่อเขาจะให้กำลังใจท่านทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยจุดประสงค์นี้เองข้าพเจ้าจึงให้เขามาหาท่าน ท่านจะได้ทราบว่าพวกเราเป็นอย่างไร และเขาจะได้ให้กำลังใจท่าน
交叉引用
- Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
- Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
- 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.