Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 新标点和合本 - 也要为我们祷告,求 神给我们开传道的门,能以讲基督的奥秘(我为此被捆锁),
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同时,也要为我们祷告,求上帝给我们开传道的门,能宣讲基督的奥秘,
  • 和合本2010(神版-简体) - 同时,也要为我们祷告,求 神给我们开传道的门,能宣讲基督的奥秘,
  • 当代译本 - 要为我们祷告,求上帝为我们打开传道的门,好传扬基督的奥秘——我就是为此而被囚禁的。
  • 圣经新译本 - 也要为我们祷告,求 神为我们开传道的门,宣讲基督的奥秘(我就是为了这个缘故被捆锁),
  • 中文标准译本 - 同时也要为我们祷告:愿神给我们开福音 的门,使我们能传讲基督的奥秘——我也是为此被捆锁的,
  • 现代标点和合本 - 也要为我们祷告,求神给我们开传道的门,能以讲基督的奥秘——我为此被捆锁——
  • 和合本(拼音版) - 也要为我们祷告,求上帝给我们开传道的门,能以讲基督的奥秘(我为此被捆锁),
  • New International Version - And pray for us, too, that God may open a door for our message, so that we may proclaim the mystery of Christ, for which I am in chains.
  • New International Reader's Version - Pray for us too. Pray that God will give us an opportunity to preach our message. Then we can preach the mystery of Christ. Because I preached it, I am being held by chains.
  • English Standard Version - At the same time, pray also for us, that God may open to us a door for the word, to declare the mystery of Christ, on account of which I am in prison—
  • New Living Translation - Pray for us, too, that God will give us many opportunities to speak about his mysterious plan concerning Christ. That is why I am here in chains.
  • Christian Standard Bible - At the same time, pray also for us that God may open a door to us for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am in chains,
  • New American Standard Bible - praying at the same time for us as well, that God will open up to us a door for the word, so that we may proclaim the mystery of Christ, for which I have also been imprisoned;
  • New King James Version - meanwhile praying also for us, that God would open to us a door for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am also in chains,
  • Amplified Bible - At the same time pray for us, too, that God will open a door [of opportunity] to us for the word, to proclaim the mystery of Christ, for which I have been imprisoned;
  • American Standard Version - withal praying for us also, that God may open unto us a door for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am also in bonds;
  • King James Version - Withal praying also for us, that God would open unto us a door of utterance, to speak the mystery of Christ, for which I am also in bonds:
  • New English Translation - At the same time pray for us too, that God may open a door for the message so that we may proclaim the mystery of Christ, for which I am in chains.
  • World English Bible - praying together for us also, that God may open to us a door for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am also in bonds,
  • 新標點和合本 - 也要為我們禱告,求神給我們開傳道的門,能以講基督的奧祕(我為此被捆鎖),
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同時,也要為我們禱告,求上帝給我們開傳道的門,能宣講基督的奧祕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同時,也要為我們禱告,求 神給我們開傳道的門,能宣講基督的奧祕,
  • 當代譯本 - 要為我們禱告,求上帝為我們打開傳道的門,好傳揚基督的奧祕——我就是為此而被囚禁的。
  • 聖經新譯本 - 也要為我們禱告,求 神為我們開傳道的門,宣講基督的奧祕(我就是為了這個緣故被捆鎖),
  • 呂振中譯本 - 同時也要為我們禱告,使上帝給我們開了話語之門可講基督的奧祕(我是為了這個被捆綁的),
  • 中文標準譯本 - 同時也要為我們禱告:願神給我們開福音 的門,使我們能傳講基督的奧祕——我也是為此被捆鎖的,
  • 現代標點和合本 - 也要為我們禱告,求神給我們開傳道的門,能以講基督的奧祕——我為此被捆鎖——
  • 文理和合譯本 - 且為我儕祈禱、俾上帝闢道之門、得言基督之奧秘、我為此而受縲絏也、
  • 文理委辦譯本 - 亦為我儕求、望上帝闢門、言基督奧、為傳此道、我陷縲絏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦為我儕祈禱、求天主為我儕開傳道之門、使我能宣基督奧妙、我亦為此陷於縲絏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦乞為吾儕祈求天主、為我洞開傳道之門、
  • Nueva Versión Internacional - y, al mismo tiempo, intercedan por nosotros a fin de que Dios nos abra las puertas para proclamar la palabra, el misterio de Cristo por el cual estoy preso.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님이 우리에게 전도의 문을 열어 주셔서 그리스도의 비밀을 말할 수 있도록 우리를 위해 기도해 주십시오. 나는 이 일 때문에 지금 갇혀 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Молитесь и о нас, чтобы Бог открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну Христа, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • Восточный перевод - Молитесь и о нас, чтобы Всевышний открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну о Масихе, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитесь и о нас, чтобы Аллах открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну об аль-Масихе, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитесь и о нас, чтобы Всевышний открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну о Масехе, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous priez, intercédez en même temps pour nous afin que Dieu nous donne des occasions d’annoncer sa Parole, de proclamer le secret de son plan qui concerne Christ. C’est à cause de ce message que je suis en prison.
  • リビングバイブル - また、私たちのことも忘れないでください。キリストの奥義である福音を伝える機会が多く与えられるように、祈ってほしいのです。この福音のために、いま私は投獄されているのです。
  • Nestle Aland 28 - προσευχόμενοι ἅμα καὶ περὶ ἡμῶν, ἵνα ὁ θεὸς ἀνοίξῃ ἡμῖν θύραν τοῦ λόγου λαλῆσαι τὸ μυστήριον τοῦ Χριστοῦ, δι’ ὃ καὶ δέδεμαι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσευχόμενοι ἅμα καὶ περὶ ἡμῶν, ἵνα ὁ Θεὸς ἀνοίξῃ ἡμῖν θύραν τοῦ λόγου, λαλῆσαι τὸ μυστήριον τοῦ Χριστοῦ, δι’ ὃ καὶ δέδεμαι,
  • Nova Versão Internacional - Ao mesmo tempo, orem também por nós, para que Deus abra uma porta para a nossa mensagem, a fim de que possamos proclamar o mistério de Cristo, pelo qual estou preso.
  • Hoffnung für alle - Betet auch für uns, damit Gott uns eine Möglichkeit gibt, sein Geheimnis zu verkünden: die Botschaft von Christus, für die ich hier im Gefängnis sitze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอธิษฐานเผื่อเราด้วย ขอให้พระเจ้าทรงเปิดประตูให้เรื่องราวที่เราเผยแพร่ เพื่อเราจะได้ประกาศข้อล้ำลึกแห่งพระคริสต์ ที่ข้าพเจ้าถูกจองจำอยู่ก็เนื่องด้วยข้อล้ำลึกนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​ท่าน​อธิษฐาน จง​อธิษฐาน​เพื่อ​พวก​เรา​ด้วย​ว่า พระ​เจ้า​จะ​เปิด​โอกาส​ให้​แก่​คำ​ประกาศ​ของ​เรา เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ประกาศ​ความ​ลึกลับ​ซับซ้อน​ของ​พระ​คริสต์ อัน​เป็น​เหตุ​ให้​ข้าพเจ้า​ถูก​ล่ามโซ่​อยู่
交叉引用
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 新标点和合本 - 也要为我们祷告,求 神给我们开传道的门,能以讲基督的奥秘(我为此被捆锁),
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同时,也要为我们祷告,求上帝给我们开传道的门,能宣讲基督的奥秘,
  • 和合本2010(神版-简体) - 同时,也要为我们祷告,求 神给我们开传道的门,能宣讲基督的奥秘,
  • 当代译本 - 要为我们祷告,求上帝为我们打开传道的门,好传扬基督的奥秘——我就是为此而被囚禁的。
  • 圣经新译本 - 也要为我们祷告,求 神为我们开传道的门,宣讲基督的奥秘(我就是为了这个缘故被捆锁),
  • 中文标准译本 - 同时也要为我们祷告:愿神给我们开福音 的门,使我们能传讲基督的奥秘——我也是为此被捆锁的,
  • 现代标点和合本 - 也要为我们祷告,求神给我们开传道的门,能以讲基督的奥秘——我为此被捆锁——
  • 和合本(拼音版) - 也要为我们祷告,求上帝给我们开传道的门,能以讲基督的奥秘(我为此被捆锁),
  • New International Version - And pray for us, too, that God may open a door for our message, so that we may proclaim the mystery of Christ, for which I am in chains.
  • New International Reader's Version - Pray for us too. Pray that God will give us an opportunity to preach our message. Then we can preach the mystery of Christ. Because I preached it, I am being held by chains.
  • English Standard Version - At the same time, pray also for us, that God may open to us a door for the word, to declare the mystery of Christ, on account of which I am in prison—
  • New Living Translation - Pray for us, too, that God will give us many opportunities to speak about his mysterious plan concerning Christ. That is why I am here in chains.
  • Christian Standard Bible - At the same time, pray also for us that God may open a door to us for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am in chains,
  • New American Standard Bible - praying at the same time for us as well, that God will open up to us a door for the word, so that we may proclaim the mystery of Christ, for which I have also been imprisoned;
  • New King James Version - meanwhile praying also for us, that God would open to us a door for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am also in chains,
  • Amplified Bible - At the same time pray for us, too, that God will open a door [of opportunity] to us for the word, to proclaim the mystery of Christ, for which I have been imprisoned;
  • American Standard Version - withal praying for us also, that God may open unto us a door for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am also in bonds;
  • King James Version - Withal praying also for us, that God would open unto us a door of utterance, to speak the mystery of Christ, for which I am also in bonds:
  • New English Translation - At the same time pray for us too, that God may open a door for the message so that we may proclaim the mystery of Christ, for which I am in chains.
  • World English Bible - praying together for us also, that God may open to us a door for the word, to speak the mystery of Christ, for which I am also in bonds,
  • 新標點和合本 - 也要為我們禱告,求神給我們開傳道的門,能以講基督的奧祕(我為此被捆鎖),
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同時,也要為我們禱告,求上帝給我們開傳道的門,能宣講基督的奧祕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同時,也要為我們禱告,求 神給我們開傳道的門,能宣講基督的奧祕,
  • 當代譯本 - 要為我們禱告,求上帝為我們打開傳道的門,好傳揚基督的奧祕——我就是為此而被囚禁的。
  • 聖經新譯本 - 也要為我們禱告,求 神為我們開傳道的門,宣講基督的奧祕(我就是為了這個緣故被捆鎖),
  • 呂振中譯本 - 同時也要為我們禱告,使上帝給我們開了話語之門可講基督的奧祕(我是為了這個被捆綁的),
  • 中文標準譯本 - 同時也要為我們禱告:願神給我們開福音 的門,使我們能傳講基督的奧祕——我也是為此被捆鎖的,
  • 現代標點和合本 - 也要為我們禱告,求神給我們開傳道的門,能以講基督的奧祕——我為此被捆鎖——
  • 文理和合譯本 - 且為我儕祈禱、俾上帝闢道之門、得言基督之奧秘、我為此而受縲絏也、
  • 文理委辦譯本 - 亦為我儕求、望上帝闢門、言基督奧、為傳此道、我陷縲絏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦為我儕祈禱、求天主為我儕開傳道之門、使我能宣基督奧妙、我亦為此陷於縲絏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦乞為吾儕祈求天主、為我洞開傳道之門、
  • Nueva Versión Internacional - y, al mismo tiempo, intercedan por nosotros a fin de que Dios nos abra las puertas para proclamar la palabra, el misterio de Cristo por el cual estoy preso.
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님이 우리에게 전도의 문을 열어 주셔서 그리스도의 비밀을 말할 수 있도록 우리를 위해 기도해 주십시오. 나는 이 일 때문에 지금 갇혀 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Молитесь и о нас, чтобы Бог открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну Христа, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • Восточный перевод - Молитесь и о нас, чтобы Всевышний открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну о Масихе, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитесь и о нас, чтобы Аллах открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну об аль-Масихе, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитесь и о нас, чтобы Всевышний открыл двери для нашей вести, чтобы нам и в дальнейшем возвещать тайну о Масехе, за которую я и нахожусь сейчас в цепях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous priez, intercédez en même temps pour nous afin que Dieu nous donne des occasions d’annoncer sa Parole, de proclamer le secret de son plan qui concerne Christ. C’est à cause de ce message que je suis en prison.
  • リビングバイブル - また、私たちのことも忘れないでください。キリストの奥義である福音を伝える機会が多く与えられるように、祈ってほしいのです。この福音のために、いま私は投獄されているのです。
  • Nestle Aland 28 - προσευχόμενοι ἅμα καὶ περὶ ἡμῶν, ἵνα ὁ θεὸς ἀνοίξῃ ἡμῖν θύραν τοῦ λόγου λαλῆσαι τὸ μυστήριον τοῦ Χριστοῦ, δι’ ὃ καὶ δέδεμαι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσευχόμενοι ἅμα καὶ περὶ ἡμῶν, ἵνα ὁ Θεὸς ἀνοίξῃ ἡμῖν θύραν τοῦ λόγου, λαλῆσαι τὸ μυστήριον τοῦ Χριστοῦ, δι’ ὃ καὶ δέδεμαι,
  • Nova Versão Internacional - Ao mesmo tempo, orem também por nós, para que Deus abra uma porta para a nossa mensagem, a fim de que possamos proclamar o mistério de Cristo, pelo qual estou preso.
  • Hoffnung für alle - Betet auch für uns, damit Gott uns eine Möglichkeit gibt, sein Geheimnis zu verkünden: die Botschaft von Christus, für die ich hier im Gefängnis sitze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอธิษฐานเผื่อเราด้วย ขอให้พระเจ้าทรงเปิดประตูให้เรื่องราวที่เราเผยแพร่ เพื่อเราจะได้ประกาศข้อล้ำลึกแห่งพระคริสต์ ที่ข้าพเจ้าถูกจองจำอยู่ก็เนื่องด้วยข้อล้ำลึกนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​ท่าน​อธิษฐาน จง​อธิษฐาน​เพื่อ​พวก​เรา​ด้วย​ว่า พระ​เจ้า​จะ​เปิด​โอกาส​ให้​แก่​คำ​ประกาศ​ของ​เรา เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ประกาศ​ความ​ลึกลับ​ซับซ้อน​ของ​พระ​คริสต์ อัน​เป็น​เหตุ​ให้​ข้าพเจ้า​ถูก​ล่ามโซ่​อยู่
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:9 - Vì tại đây cánh cửa truyền bá Phúc Âm mở rộng trước mặt tôi, nhưng đồng thời cũng có nhiều người chống đối.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
圣经
资源
计划
奉献