Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 新标点和合本 - 所以,要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲,和贪婪,贪婪就与拜偶像一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,要治死你们在地上的肢体;就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪—贪婪就是拜偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,要治死你们在地上的肢体;就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪—贪婪就是拜偶像。
  • 当代译本 - 所以,你们要治死身上属世的罪恶,如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪心,贪心就是拜偶像,
  • 圣经新译本 - 所以要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪心,贪心就是拜偶像。
  • 中文标准译本 - 所以,当把你们属世的 各个部分看为死了的 ,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪心,贪心就是拜偶像。
  • 现代标点和合本 - 所以要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪,贪婪就与拜偶像一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪,贪婪就与拜偶像一样。
  • New International Version - Put to death, therefore, whatever belongs to your earthly nature: sexual immorality, impurity, lust, evil desires and greed, which is idolatry.
  • New International Reader's Version - So put to death anything that comes from sinful desires. Get rid of sexual sins and impure acts. Don’t let your feelings get out of control. Remove from your life all evil desires. Stop always wanting more and more. You might as well be worshiping statues of gods.
  • English Standard Version - Put to death therefore what is earthly in you: sexual immorality, impurity, passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry.
  • New Living Translation - So put to death the sinful, earthly things lurking within you. Have nothing to do with sexual immorality, impurity, lust, and evil desires. Don’t be greedy, for a greedy person is an idolater, worshiping the things of this world.
  • The Message - And that means killing off everything connected with that way of death: sexual promiscuity, impurity, lust, doing whatever you feel like whenever you feel like it, and grabbing whatever attracts your fancy. That’s a life shaped by things and feelings instead of by God. It’s because of this kind of thing that God is about to explode in anger. It wasn’t long ago that you were doing all that stuff and not knowing any better. But you know better now, so make sure it’s all gone for good: bad temper, irritability, meanness, profanity, dirty talk.
  • Christian Standard Bible - Therefore, put to death what belongs to your earthly nature: sexual immorality, impurity, lust, evil desire, and greed, which is idolatry.
  • New American Standard Bible - Therefore, treat the parts of your earthly body as dead to sexual immorality, impurity, passion, evil desire, and greed, which amounts to idolatry.
  • New King James Version - Therefore put to death your members which are on the earth: fornication, uncleanness, passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry.
  • Amplified Bible - So put to death and deprive of power the evil longings of your earthly body [with its sensual, self-centered instincts] immorality, impurity, sinful passion, evil desire, and greed, which is [a kind of] idolatry [because it replaces your devotion to God].
  • American Standard Version - Put to death therefore your members which are upon the earth: fornication, uncleanness, passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry;
  • King James Version - Mortify therefore your members which are upon the earth; fornication, uncleanness, inordinate affection, evil concupiscence, and covetousness, which is idolatry:
  • New English Translation - So put to death whatever in your nature belongs to the earth: sexual immorality, impurity, shameful passion, evil desire, and greed which is idolatry.
  • World English Bible - Put to death therefore your members which are on the earth: sexual immorality, uncleanness, depraved passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry.
  • 新標點和合本 - 所以,要治死你們在地上的肢體,就如淫亂、污穢、邪情、惡慾,和貪婪(貪婪就與拜偶像一樣)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,要治死你們在地上的肢體;就如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪婪-貪婪就是拜偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,要治死你們在地上的肢體;就如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪婪—貪婪就是拜偶像。
  • 當代譯本 - 所以,你們要治死身上屬世的罪惡,如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪心,貪心就是拜偶像,
  • 聖經新譯本 - 所以要治死你們在地上的肢體,就如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪心,貪心就是拜偶像。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要看這在地上的肢體為死了的: 就如 淫亂、污穢、邪情、惡慾、和貪婪、(就是一種的拜偶像)。
  • 中文標準譯本 - 所以,當把你們屬世的 各個部分看為死了的 ,就如淫亂、汙穢、邪情、惡欲和貪心,貪心就是拜偶像。
  • 現代標點和合本 - 所以要治死你們在地上的肢體,就如淫亂、汙穢、邪情、惡慾和貪婪,貪婪就與拜偶像一樣。
  • 文理和合譯本 - 故當滅爾在地之肢體、即淫亂、污穢、邪情、惡慾、及貪婪、貪婪與拜像一也、
  • 文理委辦譯本 - 故當滅去人欲、即淫行、污穢、比頑童、邪僻、貪婪、貪婪與拜偶像一也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當滅爾在地之肢體 所作之罪 、即姦淫、污穢、邪侈、惡慾、貪婪、貪婪與拜偶像同罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故應將一切卑污之心事、置諸死地,凡淫亂、卑污、邪情、惡慾、貪孌、莫非崇拜偶像之變相、
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, hagan morir todo lo que es propio de la naturaleza terrenal: inmoralidad sexual, impureza, bajas pasiones, malos deseos y avaricia, la cual es idolatría.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 땅에 있는 육체의 욕망을 죽이십시오. 음란과 더러운 짓과 정욕과 악한 욕망과 지나친 욕심은 버려야 합니다. 지나친 욕심은 우상 숭배입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому умертвите в себе все, что еще принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • Восточный перевод - Поэтому умертвите в себе всё, что ещё принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому умертвите в себе всё, что ещё принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому умертвите в себе всё, что ещё принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites donc mourir tout ce qui, dans votre vie, appartient à la terre, c’est-à-dire : l’inconduite, l’impureté, les passions incontrôlées, les désirs mauvais et la soif de posséder – qui est une idolâtrie.
  • リビングバイブル - ですから、罪深い肉欲を捨てなさい。性的な罪、汚れ、情欲、恥ずべき欲望などと縁を切りなさい。この世の富や快楽を慕い求めてはいけません。それは、神でないものを神とする、偶像礼拝だからです。
  • Nestle Aland 28 - Νεκρώσατε οὖν τὰ μέλη τὰ ἐπὶ τῆς γῆς, πορνείαν ἀκαθαρσίαν πάθος ἐπιθυμίαν κακήν, καὶ τὴν πλεονεξίαν, ἥτις ἐστὶν εἰδωλολατρία,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νεκρώσατε οὖν τὰ μέλη τὰ ἐπὶ τῆς γῆς: πορνείαν, ἀκαθαρσίαν, πάθος, ἐπιθυμίαν κακήν, καὶ τὴν πλεονεξίαν, ἥτις ἐστὶν εἰδωλολατρία;
  • Nova Versão Internacional - Assim, façam morrer tudo o que pertence à natureza terrena de vocês: imoralidade sexual, impureza, paixão, desejos maus e a ganância, que é idolatria.
  • Hoffnung für alle - Also trennt euch ganz entschieden von einem Lebensstil, wie er für diese Welt kennzeichnend ist! Trennt euch von sexueller Unmoral und Ausschweifungen, von Leidenschaften und Lastern, aber auch von der Habgier, die den Besitz für das Wichtigste hält und ihn zu ihrem Gott macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นจงประหารโลกียวิสัยของท่านคือ การผิดศีลธรรมทางเพศ ความโสมม ราคะตัณหา ความปรารถนาชั่วและความโลภ ซึ่งเป็นการบูชารูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จง​ตาย​ต่อ​ความ​ต้องการ​ฝ่าย​โลก​ที่​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน อัน​ได้​แก่​การ​ประพฤติ​ผิด​ใน​เรื่อง​เพศ เรื่อง​มลทิน กิเลส​ใน​กาม การ​ใฝ่​ชั่ว และ​ความ​โลภ​ซึ่ง​เป็น​เรื่อง​เดียว​กับ​การ​บูชา​รูป​เคารพ
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 新标点和合本 - 所以,要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲,和贪婪,贪婪就与拜偶像一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,要治死你们在地上的肢体;就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪—贪婪就是拜偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,要治死你们在地上的肢体;就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪—贪婪就是拜偶像。
  • 当代译本 - 所以,你们要治死身上属世的罪恶,如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪心,贪心就是拜偶像,
  • 圣经新译本 - 所以要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪心,贪心就是拜偶像。
  • 中文标准译本 - 所以,当把你们属世的 各个部分看为死了的 ,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪心,贪心就是拜偶像。
  • 现代标点和合本 - 所以要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪,贪婪就与拜偶像一样。
  • 和合本(拼音版) - 所以要治死你们在地上的肢体,就如淫乱、污秽、邪情、恶欲和贪婪,贪婪就与拜偶像一样。
  • New International Version - Put to death, therefore, whatever belongs to your earthly nature: sexual immorality, impurity, lust, evil desires and greed, which is idolatry.
  • New International Reader's Version - So put to death anything that comes from sinful desires. Get rid of sexual sins and impure acts. Don’t let your feelings get out of control. Remove from your life all evil desires. Stop always wanting more and more. You might as well be worshiping statues of gods.
  • English Standard Version - Put to death therefore what is earthly in you: sexual immorality, impurity, passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry.
  • New Living Translation - So put to death the sinful, earthly things lurking within you. Have nothing to do with sexual immorality, impurity, lust, and evil desires. Don’t be greedy, for a greedy person is an idolater, worshiping the things of this world.
  • The Message - And that means killing off everything connected with that way of death: sexual promiscuity, impurity, lust, doing whatever you feel like whenever you feel like it, and grabbing whatever attracts your fancy. That’s a life shaped by things and feelings instead of by God. It’s because of this kind of thing that God is about to explode in anger. It wasn’t long ago that you were doing all that stuff and not knowing any better. But you know better now, so make sure it’s all gone for good: bad temper, irritability, meanness, profanity, dirty talk.
  • Christian Standard Bible - Therefore, put to death what belongs to your earthly nature: sexual immorality, impurity, lust, evil desire, and greed, which is idolatry.
  • New American Standard Bible - Therefore, treat the parts of your earthly body as dead to sexual immorality, impurity, passion, evil desire, and greed, which amounts to idolatry.
  • New King James Version - Therefore put to death your members which are on the earth: fornication, uncleanness, passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry.
  • Amplified Bible - So put to death and deprive of power the evil longings of your earthly body [with its sensual, self-centered instincts] immorality, impurity, sinful passion, evil desire, and greed, which is [a kind of] idolatry [because it replaces your devotion to God].
  • American Standard Version - Put to death therefore your members which are upon the earth: fornication, uncleanness, passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry;
  • King James Version - Mortify therefore your members which are upon the earth; fornication, uncleanness, inordinate affection, evil concupiscence, and covetousness, which is idolatry:
  • New English Translation - So put to death whatever in your nature belongs to the earth: sexual immorality, impurity, shameful passion, evil desire, and greed which is idolatry.
  • World English Bible - Put to death therefore your members which are on the earth: sexual immorality, uncleanness, depraved passion, evil desire, and covetousness, which is idolatry.
  • 新標點和合本 - 所以,要治死你們在地上的肢體,就如淫亂、污穢、邪情、惡慾,和貪婪(貪婪就與拜偶像一樣)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,要治死你們在地上的肢體;就如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪婪-貪婪就是拜偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,要治死你們在地上的肢體;就如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪婪—貪婪就是拜偶像。
  • 當代譯本 - 所以,你們要治死身上屬世的罪惡,如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪心,貪心就是拜偶像,
  • 聖經新譯本 - 所以要治死你們在地上的肢體,就如淫亂、污穢、邪情、惡慾和貪心,貪心就是拜偶像。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要看這在地上的肢體為死了的: 就如 淫亂、污穢、邪情、惡慾、和貪婪、(就是一種的拜偶像)。
  • 中文標準譯本 - 所以,當把你們屬世的 各個部分看為死了的 ,就如淫亂、汙穢、邪情、惡欲和貪心,貪心就是拜偶像。
  • 現代標點和合本 - 所以要治死你們在地上的肢體,就如淫亂、汙穢、邪情、惡慾和貪婪,貪婪就與拜偶像一樣。
  • 文理和合譯本 - 故當滅爾在地之肢體、即淫亂、污穢、邪情、惡慾、及貪婪、貪婪與拜像一也、
  • 文理委辦譯本 - 故當滅去人欲、即淫行、污穢、比頑童、邪僻、貪婪、貪婪與拜偶像一也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當滅爾在地之肢體 所作之罪 、即姦淫、污穢、邪侈、惡慾、貪婪、貪婪與拜偶像同罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故應將一切卑污之心事、置諸死地,凡淫亂、卑污、邪情、惡慾、貪孌、莫非崇拜偶像之變相、
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, hagan morir todo lo que es propio de la naturaleza terrenal: inmoralidad sexual, impureza, bajas pasiones, malos deseos y avaricia, la cual es idolatría.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 땅에 있는 육체의 욕망을 죽이십시오. 음란과 더러운 짓과 정욕과 악한 욕망과 지나친 욕심은 버려야 합니다. 지나친 욕심은 우상 숭배입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому умертвите в себе все, что еще принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • Восточный перевод - Поэтому умертвите в себе всё, что ещё принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому умертвите в себе всё, что ещё принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому умертвите в себе всё, что ещё принадлежит к греховной природе: разврат, безнравственность, страсть, дурные желания и алчность (которая есть то же самое, что идолопоклонство).
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites donc mourir tout ce qui, dans votre vie, appartient à la terre, c’est-à-dire : l’inconduite, l’impureté, les passions incontrôlées, les désirs mauvais et la soif de posséder – qui est une idolâtrie.
  • リビングバイブル - ですから、罪深い肉欲を捨てなさい。性的な罪、汚れ、情欲、恥ずべき欲望などと縁を切りなさい。この世の富や快楽を慕い求めてはいけません。それは、神でないものを神とする、偶像礼拝だからです。
  • Nestle Aland 28 - Νεκρώσατε οὖν τὰ μέλη τὰ ἐπὶ τῆς γῆς, πορνείαν ἀκαθαρσίαν πάθος ἐπιθυμίαν κακήν, καὶ τὴν πλεονεξίαν, ἥτις ἐστὶν εἰδωλολατρία,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νεκρώσατε οὖν τὰ μέλη τὰ ἐπὶ τῆς γῆς: πορνείαν, ἀκαθαρσίαν, πάθος, ἐπιθυμίαν κακήν, καὶ τὴν πλεονεξίαν, ἥτις ἐστὶν εἰδωλολατρία;
  • Nova Versão Internacional - Assim, façam morrer tudo o que pertence à natureza terrena de vocês: imoralidade sexual, impureza, paixão, desejos maus e a ganância, que é idolatria.
  • Hoffnung für alle - Also trennt euch ganz entschieden von einem Lebensstil, wie er für diese Welt kennzeichnend ist! Trennt euch von sexueller Unmoral und Ausschweifungen, von Leidenschaften und Lastern, aber auch von der Habgier, die den Besitz für das Wichtigste hält und ihn zu ihrem Gott macht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นจงประหารโลกียวิสัยของท่านคือ การผิดศีลธรรมทางเพศ ความโสมม ราคะตัณหา ความปรารถนาชั่วและความโลภ ซึ่งเป็นการบูชารูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จง​ตาย​ต่อ​ความ​ต้องการ​ฝ่าย​โลก​ที่​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน อัน​ได้​แก่​การ​ประพฤติ​ผิด​ใน​เรื่อง​เพศ เรื่อง​มลทิน กิเลส​ใน​กาม การ​ใฝ่​ชั่ว และ​ความ​โลภ​ซึ่ง​เป็น​เรื่อง​เดียว​กับ​การ​บูชา​รูป​เคารพ
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
圣经
资源
计划
奉献