Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,总要存心诚实敬畏主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前服事,像是讨人喜欢的,总要心存诚实,因为你们敬畏主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前服事,像是讨人喜欢的,总要心存诚实,因为你们敬畏主。
  • 当代译本 - 你们做奴仆的,凡事要听从你们世上的主人,不要只做讨好人的表面工夫,要以敬畏主的心真诚服侍。
  • 圣经新译本 - 你们作仆人的,要凡事听从世上的主人,作事不要只作给人看,像那些讨人欢心的一样,却要以真诚的心敬畏主。
  • 中文标准译本 - 你们做奴仆的,凡事都要顺从自己在世上的 主人,不要只在人眼前服事,像是讨人的欢心,而要以忠实的心敬畏主 。
  • 现代标点和合本 - 你们做仆人的,要凡事听从你们肉身的主人;不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,总要存心诚实敬畏主。
  • 和合本(拼音版) - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,总要存心诚实敬畏主。
  • New International Version - Slaves, obey your earthly masters in everything; and do it, not only when their eye is on you and to curry their favor, but with sincerity of heart and reverence for the Lord.
  • New International Reader's Version - Slaves, obey your earthly masters in everything. Don’t do it just to please them when they are watching you. Obey them with an honest heart. Do it out of respect for the Lord.
  • English Standard Version - Bondservants, obey in everything those who are your earthly masters, not by way of eye-service, as people-pleasers, but with sincerity of heart, fearing the Lord.
  • New Living Translation - Slaves, obey your earthly masters in everything you do. Try to please them all the time, not just when they are watching you. Serve them sincerely because of your reverent fear of the Lord.
  • The Message - Servants, do what you’re told by your earthly masters. And don’t just do the minimum that will get you by. Do your best. Work from the heart for your real Master, for God, confident that you’ll get paid in full when you come into your inheritance. Keep in mind always that the ultimate Master you’re serving is Christ. The sullen servant who does shoddy work will be held responsible. Being a follower of Jesus doesn’t cover up bad work.
  • Christian Standard Bible - Slaves, obey your human masters in everything. Don’t work only while being watched, as people-pleasers, but work wholeheartedly, fearing the Lord.
  • New American Standard Bible - Slaves, obey those who are your human masters in everything, not with eye-service, as people-pleasers, but with sincerity of heart, fearing the Lord.
  • New King James Version - Bondservants, obey in all things your masters according to the flesh, not with eyeservice, as men-pleasers, but in sincerity of heart, fearing God.
  • Amplified Bible - Servants, in everything obey those who are your masters on earth, not only with external service, as those who merely please people, but with sincerity of heart because of your fear of the Lord.
  • American Standard Version - Servants, obey in all things them that are your masters according to the flesh; not with eye-service, as men-pleasers, but in singleness of heart, fearing the Lord:
  • King James Version - Servants, obey in all things your masters according to the flesh; not with eyeservice, as menpleasers; but in singleness of heart, fearing God:
  • New English Translation - Slaves, obey your earthly masters in every respect, not only when they are watching – like those who are strictly people-pleasers – but with a sincere heart, fearing the Lord.
  • World English Bible - Servants, obey in all things those who are your masters according to the flesh, not just when they are looking, as men pleasers, but in singleness of heart, fearing God.
  • 新標點和合本 - 你們作僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人,不要只在眼前事奉,像是討人喜歡的,總要存心誠實敬畏主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人,不要只在眼前服事,像是討人喜歡的,總要心存誠實,因為你們敬畏主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們作僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人,不要只在眼前服事,像是討人喜歡的,總要心存誠實,因為你們敬畏主。
  • 當代譯本 - 你們作奴僕的,凡事要聽從你們世上的主人,不要只做討好人的表面工夫,要以敬畏主的心真誠服侍。
  • 聖經新譯本 - 你們作僕人的,要凡事聽從世上的主人,作事不要只作給人看,像那些討人歡心的一樣,卻要以真誠的心敬畏主。
  • 呂振中譯本 - 做僕人的,你們凡事要聽從按肉身做主人的;別單用眼見的服事、像只討人喜歡的,卻要用純誠的心而敬畏主。
  • 中文標準譯本 - 你們做奴僕的,凡事都要順從自己在世上的 主人,不要只在人眼前服事,像是討人的歡心,而要以忠實的心敬畏主 。
  • 現代標點和合本 - 你們做僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人;不要只在眼前侍奉,像是討人喜歡的,總要存心誠實敬畏主。
  • 文理和合譯本 - 僕宜凡事順爾形軀之主、非以目前之服役、如取悅於人者、乃專誠畏主也、
  • 文理委辦譯本 - 僕當萬事順其主、勿效取悅於人者、第目前服役、必誠心畏上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為奴者、當凡事順從轄爾身之主人、勿效彼取悅於人者、但在目前服役、乃以誠心、且畏天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為奴者應服從其世俗之主人、一切惟命、毋陽奉陰違、一如專務取悅於人者之所為、務宜表裏如一;畏主故也。
  • Nueva Versión Internacional - Esclavos, obedezcan en todo a sus amos terrenales, no solo cuando ellos los estén mirando, como si ustedes quisieran ganarse el favor humano, sino con integridad de corazón y por respeto al Señor.
  • 현대인의 성경 - 종들은 모든 일에 자기 주인에게 순종하십시오. 단순히 사람을 기쁘게 하는 사람들처럼 눈가림만 하지 말고 주님을 두려워하며 성실한 마음으로 주인을 섬기십시오.
  • Новый Русский Перевод - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всем, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Господом.
  • Восточный перевод - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всём, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Повелителем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всём, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Повелителем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всём, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Повелителем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Esclaves, obéissez en tous points à vos maîtres terrestres, et pas seulement quand on vous surveille, comme s’il s’agissait de plaire à des hommes, mais de bon gré, dans la crainte du Seigneur.
  • リビングバイブル - 奴隷はいつも地上での主人に従いなさい。気に入られようとして、主人が見ている時だけ一生懸命に働くのではなく、陰日向なく仕えなさい。主を愛しているのですから、主に喜んでいただけるよう、真心から主人に従いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δοῦλοι, ὑπακούετε κατὰ πάντα τοῖς κατὰ σάρκα κυρίοις, μὴ ἐν ὀφθαλμοδουλίᾳ ὡς ἀνθρωπάρεσκοι, ἀλλ’ ἐν ἁπλότητι καρδίας φοβούμενοι τὸν κύριον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δοῦλοι, ὑπακούετε κατὰ πάντα τοῖς κατὰ σάρκα κυρίοις, μὴ ἐν ὀφθαλμοδουλεία, ὡς ἀνθρωπάρεσκοι, ἀλλ’ ἐν ἁπλότητι καρδίας, φοβούμενοι τὸν Κύριον.
  • Nova Versão Internacional - Escravos, obedeçam em tudo a seus senhores terrenos, não somente para agradá-los quando eles estão observando, mas com sinceridade de coração, pelo fato de vocês temerem o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr Sklaven, gehorcht in allem euren irdischen Herren! Tut dies nicht nur, wenn sie euch dabei beobachten und ihr von ihnen anerkannt werden wollt. Verrichtet eure Arbeit aufrichtig und in Ehrfurcht vor Christus, dem Herrn im Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทาสทั้งหลายจงเชื่อฟังเจ้านายฝ่ายโลกของท่านทุกอย่าง และจงทำอย่างนี้ไม่ใช่เพียงต่อหน้า หรือเพื่อประจบเอาใจ แต่ด้วยใจจริงและด้วยความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เป็น​ทาส จง​เชื่อ​ฟัง​บรรดา​เจ้า​นาย​ทุก​อย่าง และ​มิ​ใช่​กระทำ​เพียง​เวลา​อยู่​ต่อ​หน้า เพื่อ​ให้​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​เจ้า​นาย​เท่า​นั้น แต่​ทำ​ด้วย​ใจ​จริง ด้วย​ความ​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Truyền Đạo 5:7 - Đừng mơ mộng xa vời, không thực tế và cũng đừng nói năng rườm rà, rỗng tuếch. Phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
  • Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,总要存心诚实敬畏主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前服事,像是讨人喜欢的,总要心存诚实,因为你们敬畏主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前服事,像是讨人喜欢的,总要心存诚实,因为你们敬畏主。
  • 当代译本 - 你们做奴仆的,凡事要听从你们世上的主人,不要只做讨好人的表面工夫,要以敬畏主的心真诚服侍。
  • 圣经新译本 - 你们作仆人的,要凡事听从世上的主人,作事不要只作给人看,像那些讨人欢心的一样,却要以真诚的心敬畏主。
  • 中文标准译本 - 你们做奴仆的,凡事都要顺从自己在世上的 主人,不要只在人眼前服事,像是讨人的欢心,而要以忠实的心敬畏主 。
  • 现代标点和合本 - 你们做仆人的,要凡事听从你们肉身的主人;不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,总要存心诚实敬畏主。
  • 和合本(拼音版) - 你们作仆人的,要凡事听从你们肉身的主人,不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,总要存心诚实敬畏主。
  • New International Version - Slaves, obey your earthly masters in everything; and do it, not only when their eye is on you and to curry their favor, but with sincerity of heart and reverence for the Lord.
  • New International Reader's Version - Slaves, obey your earthly masters in everything. Don’t do it just to please them when they are watching you. Obey them with an honest heart. Do it out of respect for the Lord.
  • English Standard Version - Bondservants, obey in everything those who are your earthly masters, not by way of eye-service, as people-pleasers, but with sincerity of heart, fearing the Lord.
  • New Living Translation - Slaves, obey your earthly masters in everything you do. Try to please them all the time, not just when they are watching you. Serve them sincerely because of your reverent fear of the Lord.
  • The Message - Servants, do what you’re told by your earthly masters. And don’t just do the minimum that will get you by. Do your best. Work from the heart for your real Master, for God, confident that you’ll get paid in full when you come into your inheritance. Keep in mind always that the ultimate Master you’re serving is Christ. The sullen servant who does shoddy work will be held responsible. Being a follower of Jesus doesn’t cover up bad work.
  • Christian Standard Bible - Slaves, obey your human masters in everything. Don’t work only while being watched, as people-pleasers, but work wholeheartedly, fearing the Lord.
  • New American Standard Bible - Slaves, obey those who are your human masters in everything, not with eye-service, as people-pleasers, but with sincerity of heart, fearing the Lord.
  • New King James Version - Bondservants, obey in all things your masters according to the flesh, not with eyeservice, as men-pleasers, but in sincerity of heart, fearing God.
  • Amplified Bible - Servants, in everything obey those who are your masters on earth, not only with external service, as those who merely please people, but with sincerity of heart because of your fear of the Lord.
  • American Standard Version - Servants, obey in all things them that are your masters according to the flesh; not with eye-service, as men-pleasers, but in singleness of heart, fearing the Lord:
  • King James Version - Servants, obey in all things your masters according to the flesh; not with eyeservice, as menpleasers; but in singleness of heart, fearing God:
  • New English Translation - Slaves, obey your earthly masters in every respect, not only when they are watching – like those who are strictly people-pleasers – but with a sincere heart, fearing the Lord.
  • World English Bible - Servants, obey in all things those who are your masters according to the flesh, not just when they are looking, as men pleasers, but in singleness of heart, fearing God.
  • 新標點和合本 - 你們作僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人,不要只在眼前事奉,像是討人喜歡的,總要存心誠實敬畏主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人,不要只在眼前服事,像是討人喜歡的,總要心存誠實,因為你們敬畏主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們作僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人,不要只在眼前服事,像是討人喜歡的,總要心存誠實,因為你們敬畏主。
  • 當代譯本 - 你們作奴僕的,凡事要聽從你們世上的主人,不要只做討好人的表面工夫,要以敬畏主的心真誠服侍。
  • 聖經新譯本 - 你們作僕人的,要凡事聽從世上的主人,作事不要只作給人看,像那些討人歡心的一樣,卻要以真誠的心敬畏主。
  • 呂振中譯本 - 做僕人的,你們凡事要聽從按肉身做主人的;別單用眼見的服事、像只討人喜歡的,卻要用純誠的心而敬畏主。
  • 中文標準譯本 - 你們做奴僕的,凡事都要順從自己在世上的 主人,不要只在人眼前服事,像是討人的歡心,而要以忠實的心敬畏主 。
  • 現代標點和合本 - 你們做僕人的,要凡事聽從你們肉身的主人;不要只在眼前侍奉,像是討人喜歡的,總要存心誠實敬畏主。
  • 文理和合譯本 - 僕宜凡事順爾形軀之主、非以目前之服役、如取悅於人者、乃專誠畏主也、
  • 文理委辦譯本 - 僕當萬事順其主、勿效取悅於人者、第目前服役、必誠心畏上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為奴者、當凡事順從轄爾身之主人、勿效彼取悅於人者、但在目前服役、乃以誠心、且畏天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為奴者應服從其世俗之主人、一切惟命、毋陽奉陰違、一如專務取悅於人者之所為、務宜表裏如一;畏主故也。
  • Nueva Versión Internacional - Esclavos, obedezcan en todo a sus amos terrenales, no solo cuando ellos los estén mirando, como si ustedes quisieran ganarse el favor humano, sino con integridad de corazón y por respeto al Señor.
  • 현대인의 성경 - 종들은 모든 일에 자기 주인에게 순종하십시오. 단순히 사람을 기쁘게 하는 사람들처럼 눈가림만 하지 말고 주님을 두려워하며 성실한 마음으로 주인을 섬기십시오.
  • Новый Русский Перевод - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всем, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Господом.
  • Восточный перевод - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всём, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Повелителем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всём, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Повелителем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рабы, подчиняйтесь вашим земным хозяевам во всём, делая это не напоказ, лишь ради того, чтобы заслужить их расположение, но искренне, в благоговении перед Повелителем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Esclaves, obéissez en tous points à vos maîtres terrestres, et pas seulement quand on vous surveille, comme s’il s’agissait de plaire à des hommes, mais de bon gré, dans la crainte du Seigneur.
  • リビングバイブル - 奴隷はいつも地上での主人に従いなさい。気に入られようとして、主人が見ている時だけ一生懸命に働くのではなく、陰日向なく仕えなさい。主を愛しているのですから、主に喜んでいただけるよう、真心から主人に従いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δοῦλοι, ὑπακούετε κατὰ πάντα τοῖς κατὰ σάρκα κυρίοις, μὴ ἐν ὀφθαλμοδουλίᾳ ὡς ἀνθρωπάρεσκοι, ἀλλ’ ἐν ἁπλότητι καρδίας φοβούμενοι τὸν κύριον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δοῦλοι, ὑπακούετε κατὰ πάντα τοῖς κατὰ σάρκα κυρίοις, μὴ ἐν ὀφθαλμοδουλεία, ὡς ἀνθρωπάρεσκοι, ἀλλ’ ἐν ἁπλότητι καρδίας, φοβούμενοι τὸν Κύριον.
  • Nova Versão Internacional - Escravos, obedeçam em tudo a seus senhores terrenos, não somente para agradá-los quando eles estão observando, mas com sinceridade de coração, pelo fato de vocês temerem o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr Sklaven, gehorcht in allem euren irdischen Herren! Tut dies nicht nur, wenn sie euch dabei beobachten und ihr von ihnen anerkannt werden wollt. Verrichtet eure Arbeit aufrichtig und in Ehrfurcht vor Christus, dem Herrn im Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทาสทั้งหลายจงเชื่อฟังเจ้านายฝ่ายโลกของท่านทุกอย่าง และจงทำอย่างนี้ไม่ใช่เพียงต่อหน้า หรือเพื่อประจบเอาใจ แต่ด้วยใจจริงและด้วยความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เป็น​ทาส จง​เชื่อ​ฟัง​บรรดา​เจ้า​นาย​ทุก​อย่าง และ​มิ​ใช่​กระทำ​เพียง​เวลา​อยู่​ต่อ​หน้า เพื่อ​ให้​เป็น​ที่​พอใจ​ของ​เจ้า​นาย​เท่า​นั้น แต่​ทำ​ด้วย​ใจ​จริง ด้วย​ความ​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Sáng Thế Ký 42:18 - Ngày thứ ba, Giô-sép bảo họ: “Ta kính sợ Đức Chúa Trời, nên ta sẽ đối xử khoan hồng với các anh.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Truyền Đạo 5:7 - Đừng mơ mộng xa vời, không thực tế và cũng đừng nói năng rườm rà, rỗng tuếch. Phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
  • Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
  • 1 Phi-e-rơ 2:19 - mà luôn cả người khó tính. Hãy ca ngợi Chúa nếu anh chị em bị bạc đãi vì làm lành.
  • 1 Ti-mô-thê 6:1 - Tôi tớ phải hết lòng tôn kính chủ, để Danh Đức Chúa Trời và Đạo Ngài khỏi bị xúc phạm.
  • 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
圣经
资源
计划
奉献