逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
- 新标点和合本 - 这都是照人所吩咐、所教导的。说到这一切,正用的时候就都败坏了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些都是根据人的命令和教导,论到这一切都是一经使用就都败坏了。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些都是根据人的命令和教导,论到这一切都是一经使用就都败坏了。
- 当代译本 - 这些规条不过是人的戒律和说教,经不起应用,
- 圣经新译本 - (这一切东西,一经使用,就都朽坏了。)这些规条是照着人的命令和教训而定的,
- 中文标准译本 - 这些东西都是一经使用就要衰朽 的,是出于人的规条和教义;
- 现代标点和合本 - 这都是照人所吩咐所教导的。说到这一切,正用的时候就都败坏了。
- 和合本(拼音版) - 这都是照人所吩咐、所教导的。说到这一切,正用的时候就都败坏了。
- New International Version - These rules, which have to do with things that are all destined to perish with use, are based on merely human commands and teachings.
- New International Reader's Version - Rules like these are about things that will pass away soon. They are based on merely human rules and teachings.
- English Standard Version - (referring to things that all perish as they are used)—according to human precepts and teachings?
- New Living Translation - Such rules are mere human teachings about things that deteriorate as we use them.
- Christian Standard Bible - All these regulations refer to what is destined to perish by being used up; they are human commands and doctrines.
- New American Standard Bible - (which all refer to things destined to perish with use)—in accordance with the commandments and teachings of man?
- New King James Version - which all concern things which perish with the using—according to the commandments and doctrines of men?
- Amplified Bible - (these things all perish with use)—in accordance with the commandments and teachings of men.
- American Standard Version - (all which things are to perish with the using), after the precepts and doctrines of men?
- King James Version - Which all are to perish with the using;) after the commandments and doctrines of men?
- New English Translation - These are all destined to perish with use, founded as they are on human commands and teachings.
- World English Bible - (all of which perish with use), according to the precepts and doctrines of men?
- 新標點和合本 - 這都是照人所吩咐、所教導的。說到這一切,正用的時候就都敗壞了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些都是根據人的命令和教導,論到這一切都是一經使用就都敗壞了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些都是根據人的命令和教導,論到這一切都是一經使用就都敗壞了。
- 當代譯本 - 這些規條不過是人的戒律和說教,經不起應用,
- 聖經新譯本 - (這一切東西,一經使用,就都朽壞了。)這些規條是照著人的命令和教訓而定的,
- 呂振中譯本 - (而規例中所指的又都是以沿用而至於敗壞的東西)隨着人的誡律和教條呢?
- 中文標準譯本 - 這些東西都是一經使用就要衰朽 的,是出於人的規條和教義;
- 現代標點和合本 - 這都是照人所吩咐所教導的。說到這一切,正用的時候就都敗壞了。
- 文理和合譯本 - 是皆依人所命所教、用之必敗、
- 文理委辦譯本 - 第人所傳之教、習之必敗、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆按人所命所教 而禁之物、 用之之時、皆必敗壞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寧不知萬物終歸朽腐、正備人之一用乎。
- Nueva Versión Internacional - Estos preceptos, basados en reglas y enseñanzas humanas, se refieren a cosas que van a desaparecer con el uso.
- 현대인의 성경 - 이런 것은 사람의 계명과 가르침에 근거한 것입니다. 음식물은 먹는 대로 부패하게 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Все это лишь человеческие правила и понятия относительно тех вещей, которые исчезают при употреблении.
- Восточный перевод - Всё это лишь человеческие правила и понятия относительно тех вещей, которые исчезают при употреблении.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это лишь человеческие правила и понятия относительно тех вещей, которые исчезают при употреблении.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это лишь человеческие правила и понятия относительно тех вещей, которые исчезают при употреблении.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutes ces choses ne sont-elles pas destinées à périr après qu’on en a fait usage ? Voilà bien des commandements et des enseignements purement humains !
- リビングバイブル - それらはすべて消えてなくなるもので、人間の作った規則にすぎません。食物は食べるためにあり、食べればなくなります。
- Nestle Aland 28 - ἅ ἐστιν πάντα εἰς φθορὰν τῇ ἀποχρήσει, κατὰ τὰ ἐντάλματα καὶ διδασκαλίας τῶν ἀνθρώπων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἅ ἐστιν πάντα εἰς φθορὰν τῇ ἀποχρήσει, κατὰ τὰ ἐντάλματα καὶ διδασκαλίας τῶν ἀνθρώπων?
- Nova Versão Internacional - Todas essas coisas estão destinadas a perecer pelo uso, pois se baseiam em mandamentos e ensinos humanos.
- Hoffnung für alle - Sie alle sind doch dazu da, dass man sie für sich nutzt und verzehrt. Warum also lasst ihr euch noch Vorschriften von Menschen machen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งทั้งปวงเหล่านี้ถูกกำหนดให้เสื่อมสูญไปเมื่อใช้มัน เพราะตั้งอยู่บนคำสั่งและคำสอนของมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งเหล่านี้เมื่อปฏิบัติตามจะนำไปสู่ความตาย เพราะมีรากฐานมาจากคำสั่งและการสอนของมนุษย์
交叉引用
- Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
- Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
- Đa-ni-ên 11:37 - Vua chẳng quan tâm đến thần của tổ phụ mình, cũng chẳng đếm xỉa đến thần được giới phụ nữ hâm mộ, vua không sùng bái các thần vì vua tự cho mình còn linh hơn các thần ấy.
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
- Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
- Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
- Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
- Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
- Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
- Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
- Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
- Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
- 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
- Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
- Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.