Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此与他一同复活,都因信那叫他从死里复活 神的功用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此礼上,因信那使他从死人中复活的上帝的作为跟他一同复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此礼上,因信那使他从死人中复活的 神的作为跟他一同复活。
  • 当代译本 - 你们接受洗礼时已经与基督一同埋葬了,并借着相信上帝使基督从死里复活的大能,与基督一同复活了。
  • 圣经新译本 - 你们在洗礼中已经与他一同埋葬,也在洗礼中,因信那使基督从死人中复活的 神所运行的动力,与他一同复活了。
  • 中文标准译本 - 你们既然在洗礼中与基督一同被埋葬,也就在洗礼中 与基督一同复活了,这是藉着相信使基督从死人中复活之神的作为。
  • 现代标点和合本 - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此与他一同复活,都因信那叫他从死里复活神的功用。
  • 和合本(拼音版) - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此与他一同复活,都因信那叫他从死里复活上帝的功用。
  • New International Version - having been buried with him in baptism, in which you were also raised with him through your faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • New International Reader's Version - When you were baptized, you were buried together with Christ. And you were raised to life together with him when you were baptized. You were raised to life by believing in God’s work. God himself raised Jesus from the dead.
  • English Standard Version - having been buried with him in baptism, in which you were also raised with him through faith in the powerful working of God, who raised him from the dead.
  • New Living Translation - For you were buried with Christ when you were baptized. And with him you were raised to new life because you trusted the mighty power of God, who raised Christ from the dead.
  • Christian Standard Bible - when you were buried with him in baptism, in which you were also raised with him through faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • New American Standard Bible - having been buried with Him in baptism, in which you were also raised with Him through faith in the working of God, who raised Him from the dead.
  • New King James Version - buried with Him in baptism, in which you also were raised with Him through faith in the working of God, who raised Him from the dead.
  • Amplified Bible - having been buried with Him in baptism and raised with Him [to a new life] through [your] faith in the working of God, [as displayed] when He raised Christ from the dead.
  • American Standard Version - having been buried with him in baptism, wherein ye were also raised with him through faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • King James Version - Buried with him in baptism, wherein also ye are risen with him through the faith of the operation of God, who hath raised him from the dead.
  • New English Translation - Having been buried with him in baptism, you also have been raised with him through your faith in the power of God who raised him from the dead.
  • World English Bible - having been buried with him in baptism, in which you were also raised with him through faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • 新標點和合本 - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此與他一同復活,都因信那叫他從死裏復活神的功用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此禮上,因信那使他從死人中復活的上帝的作為跟他一同復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此禮上,因信那使他從死人中復活的 神的作為跟他一同復活。
  • 當代譯本 - 你們接受洗禮時已經與基督一同埋葬了,並藉著相信上帝使基督從死裡復活的大能,與基督一同復活了。
  • 聖經新譯本 - 你們在洗禮中已經與他一同埋葬,也在洗禮中,因信那使基督從死人中復活的 神所運行的動力,與他一同復活了。
  • 呂振中譯本 - 在洗禮之中和他一同埋葬,也在洗禮之中憑着信心和他一同活起來:信上帝之運用動力、叫基督從死人中活起來的。
  • 中文標準譯本 - 你們既然在洗禮中與基督一同被埋葬,也就在洗禮中 與基督一同復活了,這是藉著相信使基督從死人中復活之神的作為。
  • 現代標點和合本 - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此與他一同復活,都因信那叫他從死裡復活神的功用。
  • 文理和合譯本 - 蓋以洗禮與之同葬、亦與之同起、由乎信上帝之功用、即自死而起之者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾亦受洗、與基督同穴、上帝甦基督、爾藉其力、亦與之共甦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹受洗禮、即與基督同葬、因信天主使基督由死復活之大能、則與基督同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等受洗時、實已與之同葬、且因信賴復活基督者天主之神力、而與之同復活矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes la recibieron al ser sepultados con él en el bautismo. En él también fueron resucitados mediante la fe en el poder de Dios, quien lo resucitó de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 세례를 받음으로 그리스도와 함께 땅에 묻혔고 또한 그리스도를 죽은 사람 가운데서 다시 살리신 하나님의 능력을 믿음으로 그분과 함께 다시 살아나게 된 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы были погребены вместе с Ним в крещении и воскрешены вместе с Ним верой в силу Божью, поднявшую Христа из мертвых.
  • Восточный перевод - Вы были погребены вместе с Масихом, поверив в Него и пройдя обряд погружения в воду , и воскрешены вместе с Ним верой в силу Всевышнего, поднявшую Масиха из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были погребены вместе с аль-Масихом, поверив в Него и пройдя обряд погружения в воду , и воскрешены вместе с Ним верой в силу Аллаха, поднявшую аль-Масиха из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были погребены вместе с Масехом, поверив в Него и пройдя обряд погружения в воду , и воскрешены вместе с Ним верой в силу Всевышнего, поднявшую Масеха из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez été ensevelis avec Christ par le baptême, et c’est aussi dans l’union avec lui que vous êtes ressuscités avec lui, par la foi en la puissance de Dieu qui l’a ressuscité des morts.
  • リビングバイブル - ですから、古い性質はキリストと共に死に、共に葬られたのです。そして、キリストを死者の中から復活させた、力ある神のことばを信じたあなたがたは、キリストと共に、新しいいのちへと復活させていただいたのです。
  • Nestle Aland 28 - συνταφέντες αὐτῷ ἐν τῷ βαπτισμῷ, ἐν ᾧ καὶ συνηγέρθητε διὰ τῆς πίστεως τῆς ἐνεργείας τοῦ θεοῦ τοῦ ἐγείραντος αὐτὸν ἐκ νεκρῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνταφέντες αὐτῷ ἐν τῷ βαπτισμῷ, ἐν ᾧ καὶ συνηγέρθητε, διὰ τῆς πίστεως τῆς ἐνεργείας τοῦ Θεοῦ, τοῦ ἐγείραντος αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu quando vocês foram sepultados com ele no batismo e com ele foram ressuscitados mediante a fé no poder de Deus que o ressuscitou dentre os mortos.
  • Hoffnung für alle - Damit meine ich die Taufe, die euer altes Leben beendet hat; durch sie wurdet ihr mit Christus begraben. Ebenso seid ihr auch mit Christus zu einem neuen Leben auferweckt worden durch den Glauben an die Kraft Gottes, der ihn von den Toten auferstehen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านถูกฝังไว้กับพระองค์ในพิธีบัพติศมา และทรงให้ท่านเป็นขึ้นจากตายกับพระองค์ผ่านทางความเชื่อของท่านในฤทธิ์อำนาจของพระเจ้าผู้ทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถูก​ฝัง​ด้วย​กัน​กับ​พระ​องค์​ใน​บัพติศมา และ​ท่าน​ได้​รับ​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ขึ้น​ด้วย​กับ​พระ​องค์ โดย​มี​ความ​เชื่อ​ตาม​พลัง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สำแดง​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​แล้ว
交叉引用
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Hê-bơ-rơ 6:2 - Cũng không cần bài học về lễ báp-tem, việc đặt tay cầu nguyện, sự sống lại của người chết, hay sự phán xét sau cùng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
  • Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
  • Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此与他一同复活,都因信那叫他从死里复活 神的功用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此礼上,因信那使他从死人中复活的上帝的作为跟他一同复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此礼上,因信那使他从死人中复活的 神的作为跟他一同复活。
  • 当代译本 - 你们接受洗礼时已经与基督一同埋葬了,并借着相信上帝使基督从死里复活的大能,与基督一同复活了。
  • 圣经新译本 - 你们在洗礼中已经与他一同埋葬,也在洗礼中,因信那使基督从死人中复活的 神所运行的动力,与他一同复活了。
  • 中文标准译本 - 你们既然在洗礼中与基督一同被埋葬,也就在洗礼中 与基督一同复活了,这是藉着相信使基督从死人中复活之神的作为。
  • 现代标点和合本 - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此与他一同复活,都因信那叫他从死里复活神的功用。
  • 和合本(拼音版) - 你们既受洗与他一同埋葬,也就在此与他一同复活,都因信那叫他从死里复活上帝的功用。
  • New International Version - having been buried with him in baptism, in which you were also raised with him through your faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • New International Reader's Version - When you were baptized, you were buried together with Christ. And you were raised to life together with him when you were baptized. You were raised to life by believing in God’s work. God himself raised Jesus from the dead.
  • English Standard Version - having been buried with him in baptism, in which you were also raised with him through faith in the powerful working of God, who raised him from the dead.
  • New Living Translation - For you were buried with Christ when you were baptized. And with him you were raised to new life because you trusted the mighty power of God, who raised Christ from the dead.
  • Christian Standard Bible - when you were buried with him in baptism, in which you were also raised with him through faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • New American Standard Bible - having been buried with Him in baptism, in which you were also raised with Him through faith in the working of God, who raised Him from the dead.
  • New King James Version - buried with Him in baptism, in which you also were raised with Him through faith in the working of God, who raised Him from the dead.
  • Amplified Bible - having been buried with Him in baptism and raised with Him [to a new life] through [your] faith in the working of God, [as displayed] when He raised Christ from the dead.
  • American Standard Version - having been buried with him in baptism, wherein ye were also raised with him through faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • King James Version - Buried with him in baptism, wherein also ye are risen with him through the faith of the operation of God, who hath raised him from the dead.
  • New English Translation - Having been buried with him in baptism, you also have been raised with him through your faith in the power of God who raised him from the dead.
  • World English Bible - having been buried with him in baptism, in which you were also raised with him through faith in the working of God, who raised him from the dead.
  • 新標點和合本 - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此與他一同復活,都因信那叫他從死裏復活神的功用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此禮上,因信那使他從死人中復活的上帝的作為跟他一同復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此禮上,因信那使他從死人中復活的 神的作為跟他一同復活。
  • 當代譯本 - 你們接受洗禮時已經與基督一同埋葬了,並藉著相信上帝使基督從死裡復活的大能,與基督一同復活了。
  • 聖經新譯本 - 你們在洗禮中已經與他一同埋葬,也在洗禮中,因信那使基督從死人中復活的 神所運行的動力,與他一同復活了。
  • 呂振中譯本 - 在洗禮之中和他一同埋葬,也在洗禮之中憑着信心和他一同活起來:信上帝之運用動力、叫基督從死人中活起來的。
  • 中文標準譯本 - 你們既然在洗禮中與基督一同被埋葬,也就在洗禮中 與基督一同復活了,這是藉著相信使基督從死人中復活之神的作為。
  • 現代標點和合本 - 你們既受洗與他一同埋葬,也就在此與他一同復活,都因信那叫他從死裡復活神的功用。
  • 文理和合譯本 - 蓋以洗禮與之同葬、亦與之同起、由乎信上帝之功用、即自死而起之者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾亦受洗、與基督同穴、上帝甦基督、爾藉其力、亦與之共甦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹受洗禮、即與基督同葬、因信天主使基督由死復活之大能、則與基督同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等受洗時、實已與之同葬、且因信賴復活基督者天主之神力、而與之同復活矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes la recibieron al ser sepultados con él en el bautismo. En él también fueron resucitados mediante la fe en el poder de Dios, quien lo resucitó de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 세례를 받음으로 그리스도와 함께 땅에 묻혔고 또한 그리스도를 죽은 사람 가운데서 다시 살리신 하나님의 능력을 믿음으로 그분과 함께 다시 살아나게 된 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы были погребены вместе с Ним в крещении и воскрешены вместе с Ним верой в силу Божью, поднявшую Христа из мертвых.
  • Восточный перевод - Вы были погребены вместе с Масихом, поверив в Него и пройдя обряд погружения в воду , и воскрешены вместе с Ним верой в силу Всевышнего, поднявшую Масиха из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были погребены вместе с аль-Масихом, поверив в Него и пройдя обряд погружения в воду , и воскрешены вместе с Ним верой в силу Аллаха, поднявшую аль-Масиха из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были погребены вместе с Масехом, поверив в Него и пройдя обряд погружения в воду , и воскрешены вместе с Ним верой в силу Всевышнего, поднявшую Масеха из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez été ensevelis avec Christ par le baptême, et c’est aussi dans l’union avec lui que vous êtes ressuscités avec lui, par la foi en la puissance de Dieu qui l’a ressuscité des morts.
  • リビングバイブル - ですから、古い性質はキリストと共に死に、共に葬られたのです。そして、キリストを死者の中から復活させた、力ある神のことばを信じたあなたがたは、キリストと共に、新しいいのちへと復活させていただいたのです。
  • Nestle Aland 28 - συνταφέντες αὐτῷ ἐν τῷ βαπτισμῷ, ἐν ᾧ καὶ συνηγέρθητε διὰ τῆς πίστεως τῆς ἐνεργείας τοῦ θεοῦ τοῦ ἐγείραντος αὐτὸν ἐκ νεκρῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνταφέντες αὐτῷ ἐν τῷ βαπτισμῷ, ἐν ᾧ καὶ συνηγέρθητε, διὰ τῆς πίστεως τῆς ἐνεργείας τοῦ Θεοῦ, τοῦ ἐγείραντος αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu quando vocês foram sepultados com ele no batismo e com ele foram ressuscitados mediante a fé no poder de Deus que o ressuscitou dentre os mortos.
  • Hoffnung für alle - Damit meine ich die Taufe, die euer altes Leben beendet hat; durch sie wurdet ihr mit Christus begraben. Ebenso seid ihr auch mit Christus zu einem neuen Leben auferweckt worden durch den Glauben an die Kraft Gottes, der ihn von den Toten auferstehen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านถูกฝังไว้กับพระองค์ในพิธีบัพติศมา และทรงให้ท่านเป็นขึ้นจากตายกับพระองค์ผ่านทางความเชื่อของท่านในฤทธิ์อำนาจของพระเจ้าผู้ทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถูก​ฝัง​ด้วย​กัน​กับ​พระ​องค์​ใน​บัพติศมา และ​ท่าน​ได้​รับ​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ขึ้น​ด้วย​กับ​พระ​องค์ โดย​มี​ความ​เชื่อ​ตาม​พลัง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สำแดง​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​แล้ว
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Hê-bơ-rơ 6:2 - Cũng không cần bài học về lễ báp-tem, việc đặt tay cầu nguyện, sự sống lại của người chết, hay sự phán xét sau cùng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Rô-ma 6:8 - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
  • Rô-ma 6:9 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, Ngài không bao giờ chết nữa, vì sự chết chẳng còn quyền lực gì trên Ngài,
  • Rô-ma 6:10 - Ngài đã chết, là chết để tiêu diệt tội lỗi một lần đủ cả, và nay Ngài sống cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
圣经
资源
计划
奉献