Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • 新标点和合本 - 你们在他里面也得了丰盛。他是各样执政掌权者的元首。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在他里面也已经成为丰盛。他是所有执政掌权者的元首。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在他里面也已经成为丰盛。他是所有执政掌权者的元首。
  • 当代译本 - 你们在基督里得到了丰盛的生命。祂是一切执政者和掌权者的元首。
  • 圣经新译本 - 你们也是在他里面得了丰盛。他是一切执政掌权者的元首。
  • 中文标准译本 - 你们在他里面已经得以满足,他是一切统治者和掌权者的元首 ;
  • 现代标点和合本 - 你们在他里面也得了丰盛。他是各样执政掌权者的元首。
  • 和合本(拼音版) - 你们在他里面也得了丰盛。他是各样执政掌权者的元首。
  • New International Version - and in Christ you have been brought to fullness. He is the head over every power and authority.
  • New International Reader's Version - Because you belong to Christ, you have been made complete. He is the ruler over every power and authority.
  • English Standard Version - and you have been filled in him, who is the head of all rule and authority.
  • New Living Translation - So you also are complete through your union with Christ, who is the head over every ruler and authority.
  • Christian Standard Bible - and you have been filled by him, who is the head over every ruler and authority.
  • New American Standard Bible - and in Him you have been made complete, and He is the head over every ruler and authority;
  • New King James Version - and you are complete in Him, who is the head of all principality and power.
  • Amplified Bible - And in Him you have been made complete [achieving spiritual stature through Christ], and He is the head over all rule and authority [of every angelic and earthly power].
  • American Standard Version - and in him ye are made full, who is the head of all principality and power:
  • King James Version - And ye are complete in him, which is the head of all principality and power:
  • New English Translation - and you have been filled in him, who is the head over every ruler and authority.
  • World English Bible - and in him you are made full, who is the head of all principality and power.
  • 新標點和合本 - 你們在他裏面也得了豐盛。他是各樣執政掌權者的元首。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在他裏面也已經成為豐盛。他是所有執政掌權者的元首。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在他裏面也已經成為豐盛。他是所有執政掌權者的元首。
  • 當代譯本 - 你們在基督裡得到了豐盛的生命。祂是一切執政者和掌權者的元首。
  • 聖經新譯本 - 你們也是在他裡面得了豐盛。他是一切執政掌權者的元首。
  • 呂振中譯本 - 你們也是在他裏面得完全的。他是各「執政的」各「掌權的」的元首。
  • 中文標準譯本 - 你們在他裡面已經得以滿足,他是一切統治者和掌權者的元首 ;
  • 現代標點和合本 - 你們在他裡面也得了豐盛。他是各樣執政掌權者的元首。
  • 文理和合譯本 - 彼為諸政諸權之首、爾曹亦由之而得充盛、
  • 文理委辦譯本 - 基督為諸權力首、爾以之得全備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督為諸執政者秉權者之首、爾曹亦賴之而得全備、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼乃一切爵品權品天神之元首也。爾等惟體基督乃臻充實之美。
  • Nueva Versión Internacional - y en él, que es la cabeza de todo poder y autoridad, ustedes han recibido esa plenitud.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여러분도 그리스도 안에서 완전해졌습니다. 그리스도는 모든 천사들의 머리가 되시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - а вы обрели полноту во Христе, Который стоит во главе всех начальств и властей.
  • Восточный перевод - а вы обрели полноту в единении с Масихом, Который выше всех начальств и властей во Вселенной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а вы обрели полноту в единении с аль-Масихом, Который выше всех начальств и властей во Вселенной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а вы обрели полноту в единении с Масехом, Который выше всех начальств и властей во Вселенной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et par votre union avec lui, vous êtes pleinement comblés, car il est le chef de toute Autorité et de toute Puissance.
  • リビングバイブル - ですから、キリストを自分のものとしているなら、すべてを手に入れたことになります。あなたがたはキリストと結びつくことによって神に満たされているのです。キリストは、すべての力を従えた、権威ある、最高の支配者です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐστὲ ἐν αὐτῷ πεπληρωμένοι, ὅς ἐστιν ἡ κεφαλὴ πάσης ἀρχῆς καὶ ἐξουσίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐστὲ ἐν αὐτῷ πεπληρωμένοι, ὅς ἐστιν ἡ κεφαλὴ πάσης ἀρχῆς καὶ ἐξουσίας;
  • Nova Versão Internacional - e, por estarem nele, que é o Cabeça de todo poder e autoridade, vocês receberam a plenitude.
  • Hoffnung für alle - Deshalb lebt Gott auch in euch, wenn ihr mit Christus verbunden seid. Er ist der Herr über alle Mächte und Gewalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และท่านได้รับความบริบูรณ์ในพระคริสต์ผู้ทรงเป็นศีรษะเหนือเทพผู้ทรงเดชานุภาพและเทพผู้ทรงอำนาจทั้งสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​มี​ชีวิต​ที่​บริบูรณ์​ใน​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​เป็น​ประมุข​เหนือ​การ​ปกครอง​และ​สิทธิ​อำนาจ​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • 新标点和合本 - 你们在他里面也得了丰盛。他是各样执政掌权者的元首。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在他里面也已经成为丰盛。他是所有执政掌权者的元首。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在他里面也已经成为丰盛。他是所有执政掌权者的元首。
  • 当代译本 - 你们在基督里得到了丰盛的生命。祂是一切执政者和掌权者的元首。
  • 圣经新译本 - 你们也是在他里面得了丰盛。他是一切执政掌权者的元首。
  • 中文标准译本 - 你们在他里面已经得以满足,他是一切统治者和掌权者的元首 ;
  • 现代标点和合本 - 你们在他里面也得了丰盛。他是各样执政掌权者的元首。
  • 和合本(拼音版) - 你们在他里面也得了丰盛。他是各样执政掌权者的元首。
  • New International Version - and in Christ you have been brought to fullness. He is the head over every power and authority.
  • New International Reader's Version - Because you belong to Christ, you have been made complete. He is the ruler over every power and authority.
  • English Standard Version - and you have been filled in him, who is the head of all rule and authority.
  • New Living Translation - So you also are complete through your union with Christ, who is the head over every ruler and authority.
  • Christian Standard Bible - and you have been filled by him, who is the head over every ruler and authority.
  • New American Standard Bible - and in Him you have been made complete, and He is the head over every ruler and authority;
  • New King James Version - and you are complete in Him, who is the head of all principality and power.
  • Amplified Bible - And in Him you have been made complete [achieving spiritual stature through Christ], and He is the head over all rule and authority [of every angelic and earthly power].
  • American Standard Version - and in him ye are made full, who is the head of all principality and power:
  • King James Version - And ye are complete in him, which is the head of all principality and power:
  • New English Translation - and you have been filled in him, who is the head over every ruler and authority.
  • World English Bible - and in him you are made full, who is the head of all principality and power.
  • 新標點和合本 - 你們在他裏面也得了豐盛。他是各樣執政掌權者的元首。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在他裏面也已經成為豐盛。他是所有執政掌權者的元首。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在他裏面也已經成為豐盛。他是所有執政掌權者的元首。
  • 當代譯本 - 你們在基督裡得到了豐盛的生命。祂是一切執政者和掌權者的元首。
  • 聖經新譯本 - 你們也是在他裡面得了豐盛。他是一切執政掌權者的元首。
  • 呂振中譯本 - 你們也是在他裏面得完全的。他是各「執政的」各「掌權的」的元首。
  • 中文標準譯本 - 你們在他裡面已經得以滿足,他是一切統治者和掌權者的元首 ;
  • 現代標點和合本 - 你們在他裡面也得了豐盛。他是各樣執政掌權者的元首。
  • 文理和合譯本 - 彼為諸政諸權之首、爾曹亦由之而得充盛、
  • 文理委辦譯本 - 基督為諸權力首、爾以之得全備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督為諸執政者秉權者之首、爾曹亦賴之而得全備、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼乃一切爵品權品天神之元首也。爾等惟體基督乃臻充實之美。
  • Nueva Versión Internacional - y en él, que es la cabeza de todo poder y autoridad, ustedes han recibido esa plenitud.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여러분도 그리스도 안에서 완전해졌습니다. 그리스도는 모든 천사들의 머리가 되시는 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - а вы обрели полноту во Христе, Который стоит во главе всех начальств и властей.
  • Восточный перевод - а вы обрели полноту в единении с Масихом, Который выше всех начальств и властей во Вселенной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а вы обрели полноту в единении с аль-Масихом, Который выше всех начальств и властей во Вселенной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а вы обрели полноту в единении с Масехом, Который выше всех начальств и властей во Вселенной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et par votre union avec lui, vous êtes pleinement comblés, car il est le chef de toute Autorité et de toute Puissance.
  • リビングバイブル - ですから、キリストを自分のものとしているなら、すべてを手に入れたことになります。あなたがたはキリストと結びつくことによって神に満たされているのです。キリストは、すべての力を従えた、権威ある、最高の支配者です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐστὲ ἐν αὐτῷ πεπληρωμένοι, ὅς ἐστιν ἡ κεφαλὴ πάσης ἀρχῆς καὶ ἐξουσίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐστὲ ἐν αὐτῷ πεπληρωμένοι, ὅς ἐστιν ἡ κεφαλὴ πάσης ἀρχῆς καὶ ἐξουσίας;
  • Nova Versão Internacional - e, por estarem nele, que é o Cabeça de todo poder e autoridade, vocês receberam a plenitude.
  • Hoffnung für alle - Deshalb lebt Gott auch in euch, wenn ihr mit Christus verbunden seid. Er ist der Herr über alle Mächte und Gewalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และท่านได้รับความบริบูรณ์ในพระคริสต์ผู้ทรงเป็นศีรษะเหนือเทพผู้ทรงเดชานุภาพและเทพผู้ทรงอำนาจทั้งสิ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​มี​ชีวิต​ที่​บริบูรณ์​ใน​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​เป็น​ประมุข​เหนือ​การ​ปกครอง​และ​สิทธิ​อำนาจ​ทั้ง​ปวง
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
圣经
资源
计划
奉献