Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 新标点和合本 - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 当代译本 - 为此,我按着祂在我身上运行的大能尽心竭力,不辞劳苦。
  • 圣经新译本 - 我也为了这事劳苦,按着他用大能在我心中运行的动力,竭力奋斗。
  • 中文标准译本 - 我也为此劳苦,藉着他在我里面的大能作为而争战。
  • 现代标点和合本 - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 和合本(拼音版) - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • New International Version - To this end I strenuously contend with all the energy Christ so powerfully works in me.
  • New International Reader's Version - That’s what I’m working for. I work hard with all the strength of Christ. His strength works powerfully in me.
  • English Standard Version - For this I toil, struggling with all his energy that he powerfully works within me.
  • New Living Translation - That’s why I work and struggle so hard, depending on Christ’s mighty power that works within me.
  • Christian Standard Bible - I labor for this, striving with his strength that works powerfully in me.
  • New American Standard Bible - For this purpose I also labor, striving according to His power which works mightily within me.
  • New King James Version - To this end I also labor, striving according to His working which works in me mightily.
  • Amplified Bible - For this I labor [often to the point of exhaustion], striving with His power and energy, which so greatly works within me.
  • American Standard Version - whereunto I labor also, striving according to his working, which worketh in me mightily.
  • King James Version - Whereunto I also labour, striving according to his working, which worketh in me mightily.
  • New English Translation - Toward this goal I also labor, struggling according to his power that powerfully works in me.
  • World English Bible - for which I also labor, striving according to his working, which works in me mightily.
  • 新標點和合本 - 我也為此勞苦,照着他在我裏面運用的大能盡心竭力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也為此勞苦,照着他在我裏面運用的大能盡心竭力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也為此勞苦,照着他在我裏面運用的大能盡心竭力。
  • 當代譯本 - 為此,我按著祂在我身上運行的大能盡心竭力,不辭勞苦。
  • 聖經新譯本 - 我也為了這事勞苦,按著他用大能在我心中運行的動力,竭力奮鬥。
  • 呂振中譯本 - 為了這事、我並且勞苦,照他以大能力在我身上所運用的動力而奮鬥着。
  • 中文標準譯本 - 我也為此勞苦,藉著他在我裡面的大能作為而爭戰。
  • 現代標點和合本 - 我也為此勞苦,照著他在我裡面運用的大能盡心竭力。
  • 文理和合譯本 - 我為此勤勞、依上帝之功用而盡力、乃以其大能行於我衷者也、
  • 文理委辦譯本 - 為此、我竭力服勞、依其助我之大力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為此我竭力勤勞、循其在我心運用之大力、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此吾所為不辭勞苦一恃天主施於我躬之神力、而奮鬥者也。
  • Nueva Versión Internacional - Con este fin trabajo y lucho fortalecido por el poder de Cristo que obra en mí.
  • 현대인의 성경 - 이 일을 위해 나는 내 속에서 힘 있게 일하시는 분의 능력으로 최선을 다해 힘써 일하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • Восточный перевод - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi je travaille et je combats par la force de Christ qui agit puissamment en moi.
  • リビングバイブル - これが私の務めです。キリストが私のうちに力強く働いてくださるからこそ、この務めを果たせるのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰς ὃ καὶ κοπιῶ ἀγωνιζόμενος κατὰ τὴν ἐνέργειαν αὐτοῦ τὴν ἐνεργουμένην ἐν ἐμοὶ ἐν δυνάμει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ὃ καὶ κοπιῶ, ἀγωνιζόμενος κατὰ τὴν ἐνέργειαν αὐτοῦ, τὴν ἐνεργουμένην ἐν ἐμοὶ ἐν δυνάμει.
  • Nova Versão Internacional - Para isso eu me esforço, lutando conforme a sua força, que atua poderosamente em mim.
  • Hoffnung für alle - Das ist das Ziel meiner Arbeit, dafür kämpfe ich, und dafür mühe ich mich ab. Christus, der mit seiner Macht in mir wirkt, schenkt mir die Kraft dazu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจุดหมายนี้ข้าพเจ้าจึงบากบั่นฝ่าฟันด้วยเรี่ยวแรงกำลังทั้งสิ้นของพระองค์ซึ่งกำลังทำกิจอย่างเข้มแข็งในข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​จุด​ประสงค์​นี้ ข้าพเจ้า​จึง​ลง​แรง และ​ตรากตรำ​ด้วย​พลัง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์​ซึ่ง​สำแดง​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า​อย่าง​มหาศาล
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 新标点和合本 - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 当代译本 - 为此,我按着祂在我身上运行的大能尽心竭力,不辞劳苦。
  • 圣经新译本 - 我也为了这事劳苦,按着他用大能在我心中运行的动力,竭力奋斗。
  • 中文标准译本 - 我也为此劳苦,藉着他在我里面的大能作为而争战。
  • 现代标点和合本 - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • 和合本(拼音版) - 我也为此劳苦,照着他在我里面运用的大能尽心竭力。
  • New International Version - To this end I strenuously contend with all the energy Christ so powerfully works in me.
  • New International Reader's Version - That’s what I’m working for. I work hard with all the strength of Christ. His strength works powerfully in me.
  • English Standard Version - For this I toil, struggling with all his energy that he powerfully works within me.
  • New Living Translation - That’s why I work and struggle so hard, depending on Christ’s mighty power that works within me.
  • Christian Standard Bible - I labor for this, striving with his strength that works powerfully in me.
  • New American Standard Bible - For this purpose I also labor, striving according to His power which works mightily within me.
  • New King James Version - To this end I also labor, striving according to His working which works in me mightily.
  • Amplified Bible - For this I labor [often to the point of exhaustion], striving with His power and energy, which so greatly works within me.
  • American Standard Version - whereunto I labor also, striving according to his working, which worketh in me mightily.
  • King James Version - Whereunto I also labour, striving according to his working, which worketh in me mightily.
  • New English Translation - Toward this goal I also labor, struggling according to his power that powerfully works in me.
  • World English Bible - for which I also labor, striving according to his working, which works in me mightily.
  • 新標點和合本 - 我也為此勞苦,照着他在我裏面運用的大能盡心竭力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也為此勞苦,照着他在我裏面運用的大能盡心竭力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也為此勞苦,照着他在我裏面運用的大能盡心竭力。
  • 當代譯本 - 為此,我按著祂在我身上運行的大能盡心竭力,不辭勞苦。
  • 聖經新譯本 - 我也為了這事勞苦,按著他用大能在我心中運行的動力,竭力奮鬥。
  • 呂振中譯本 - 為了這事、我並且勞苦,照他以大能力在我身上所運用的動力而奮鬥着。
  • 中文標準譯本 - 我也為此勞苦,藉著他在我裡面的大能作為而爭戰。
  • 現代標點和合本 - 我也為此勞苦,照著他在我裡面運用的大能盡心竭力。
  • 文理和合譯本 - 我為此勤勞、依上帝之功用而盡力、乃以其大能行於我衷者也、
  • 文理委辦譯本 - 為此、我竭力服勞、依其助我之大力、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為此我竭力勤勞、循其在我心運用之大力、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此吾所為不辭勞苦一恃天主施於我躬之神力、而奮鬥者也。
  • Nueva Versión Internacional - Con este fin trabajo y lucho fortalecido por el poder de Cristo que obra en mí.
  • 현대인의 성경 - 이 일을 위해 나는 내 속에서 힘 있게 일하시는 분의 능력으로 최선을 다해 힘써 일하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • Восточный перевод - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради этого я, собственно, и тружусь, и борюсь, применяя силу, исходящую от Него, которая мощно действует во мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi je travaille et je combats par la force de Christ qui agit puissamment en moi.
  • リビングバイブル - これが私の務めです。キリストが私のうちに力強く働いてくださるからこそ、この務めを果たせるのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰς ὃ καὶ κοπιῶ ἀγωνιζόμενος κατὰ τὴν ἐνέργειαν αὐτοῦ τὴν ἐνεργουμένην ἐν ἐμοὶ ἐν δυνάμει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ὃ καὶ κοπιῶ, ἀγωνιζόμενος κατὰ τὴν ἐνέργειαν αὐτοῦ, τὴν ἐνεργουμένην ἐν ἐμοὶ ἐν δυνάμει.
  • Nova Versão Internacional - Para isso eu me esforço, lutando conforme a sua força, que atua poderosamente em mim.
  • Hoffnung für alle - Das ist das Ziel meiner Arbeit, dafür kämpfe ich, und dafür mühe ich mich ab. Christus, der mit seiner Macht in mir wirkt, schenkt mir die Kraft dazu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจุดหมายนี้ข้าพเจ้าจึงบากบั่นฝ่าฟันด้วยเรี่ยวแรงกำลังทั้งสิ้นของพระองค์ซึ่งกำลังทำกิจอย่างเข้มแข็งในข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​จุด​ประสงค์​นี้ ข้าพเจ้า​จึง​ลง​แรง และ​ตรากตรำ​ด้วย​พลัง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์​ซึ่ง​สำแดง​ใน​ตัว​ข้าพเจ้า​อย่าง​มหาศาล
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
圣经
资源
计划
奉献