逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
- 新标点和合本 - 这道理就是历世历代所隐藏的奥秘;但如今向他的圣徒显明了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这道就是历世历代所隐藏的奥秘,但如今向他的圣徒显明了。
- 和合本2010(神版-简体) - 这道就是历世历代所隐藏的奥秘,但如今向他的圣徒显明了。
- 当代译本 - 这道是历世历代一直隐藏的奥秘,现在已经向祂的众圣徒显明了。
- 中文标准译本 - 这话语就是历世历代被隐藏的奥秘,但如今已经显明给他的圣徒们。
- 现代标点和合本 - 这道理就是历世历代所隐藏的奥秘,但如今向他的圣徒显明了。
- 和合本(拼音版) - 这道理就是历世历代所隐藏的奥秘,但如今向他的圣徒显明了。
- New International Version - the mystery that has been kept hidden for ages and generations, but is now disclosed to the Lord’s people.
- New International Reader's Version - That word contains the mystery that has been hidden for many ages. But now it has been made known to the Lord’s people.
- English Standard Version - the mystery hidden for ages and generations but now revealed to his saints.
- New Living Translation - This message was kept secret for centuries and generations past, but now it has been revealed to God’s people.
- The Message - This mystery has been kept in the dark for a long time, but now it’s out in the open. God wanted everyone, not just Jews, to know this rich and glorious secret inside and out, regardless of their background, regardless of their religious standing. The mystery in a nutshell is just this: Christ is in you, so therefore you can look forward to sharing in God’s glory. It’s that simple. That is the substance of our Message. We preach Christ, warning people not to add to the Message. We teach in a spirit of profound common sense so that we can bring each person to maturity. To be mature is to be basic. Christ! No more, no less. That’s what I’m working so hard at day after day, year after year, doing my best with the energy God so generously gives me.
- Christian Standard Bible - the mystery hidden for ages and generations but now revealed to his saints.
- New American Standard Bible - that is, the mystery which had been hidden from the past ages and generations, but now has been revealed to His saints,
- New King James Version - the mystery which has been hidden from ages and from generations, but now has been revealed to His saints.
- Amplified Bible - that is, the mystery which was hidden [from angels and mankind] for ages and generations, but has now been revealed to His saints (God’s people).
- American Standard Version - even the mystery which hath been hid for ages and generations: but now hath it been manifested to his saints,
- King James Version - Even the mystery which hath been hid from ages and from generations, but now is made manifest to his saints:
- New English Translation - that is, the mystery that has been kept hidden from ages and generations, but has now been revealed to his saints.
- World English Bible - the mystery which has been hidden for ages and generations. But now it has been revealed to his saints,
- 新標點和合本 - 這道理就是歷世歷代所隱藏的奧祕;但如今向他的聖徒顯明了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這道就是歷世歷代所隱藏的奧祕,但如今向他的聖徒顯明了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這道就是歷世歷代所隱藏的奧祕,但如今向他的聖徒顯明了。
- 當代譯本 - 這道是歷世歷代一直隱藏的奧祕,現在已經向祂的眾聖徒顯明了。
- 中文標準譯本 - 這話語就是歷世歷代被隱藏的奧祕,但如今已經顯明給他的聖徒們。
- 現代標點和合本 - 這道理就是歷世歷代所隱藏的奧祕,但如今向他的聖徒顯明了。
- 文理和合譯本 - 即歷世歷代所隱之奧秘、而今顯於聖徒者、
- 文理委辦譯本 - 以永世所隱奧妙、顯明於聖徒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即歷世歷代隱秘之奧妙、今顯示於其聖徒者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯道無他、即天主自始所蘊藏之玄妙、至今始顯示於諸聖、
- Nueva Versión Internacional - anunciando el misterio que se ha mantenido oculto por siglos y generaciones, pero que ahora se ha manifestado a sus santos.
- 현대인의 성경 - 이 말씀은 오랜 세대 동안 숨겨졌던 비밀인데 지금 하나님의 성도들에게 알려졌습니다.
- Новый Русский Перевод - которое оставалось тайной для людей из века в век и из поколения в поколение, а сейчас оно открывается Его святым.
- Восточный перевод - которое оставалось тайной для людей из века в век и из поколения в поколение, а сейчас оно открывается Его святому народу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которое оставалось тайной для людей из века в век и из поколения в поколение, а сейчас оно открывается Его святому народу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которое оставалось тайной для людей из века в век и из поколения в поколение, а сейчас оно открывается Его святому народу.
- La Bible du Semeur 2015 - en vous faisant connaître le secret de son plan tenu caché depuis toujours, de génération en génération, mais qui s’accomplit de façon manifeste pour les membres de son peuple saint.
- リビングバイブル - 神はこれまで何世代にもわたって、この救いの計画を秘密にしてこられましたが、今ついに、神を愛し、神のために生きる人々にそれを明かされました。この計画があなたがた外国人にとって、どんなに栄光に満ちたものであるかを知らせたいと思われたのです。その計画とは、「あなたがたの心の中に住むキリストこそ、栄光にあずかる唯一の希望である」ということです。
- Nestle Aland 28 - τὸ μυστήριον τὸ ἀποκεκρυμμένον ἀπὸ τῶν αἰώνων καὶ ἀπὸ τῶν γενεῶν – νῦν δὲ ἐφανερώθη τοῖς ἁγίοις αὐτοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ μυστήριον τὸ ἀποκεκρυμμένον ἀπὸ τῶν αἰώνων καὶ ἀπὸ τῶν γενεῶν, νῦν δὲ ἐφανερώθη τοῖς ἁγίοις αὐτοῦ,
- Nova Versão Internacional - o mistério que esteve oculto durante épocas e gerações, mas que agora foi manifestado a seus santos.
- Hoffnung für alle - Ihr habt erfahren, was von Anfang der Welt, ja, was der gesamten Menschheit vor euch verborgen war: ein Geheimnis, das jetzt allen Christen enthüllt worden ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวจนะนี้คือข้อล้ำลึกซึ่งถูกปิดบังไว้ตลอดหลายยุคหลายชั่วอายุ แต่บัดนี้ทรงสำแดงแก่ประชากรของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือความลึกลับซับซ้อนที่ได้ซ่อนไว้หลายยุคและหลายชั่วอายุคน แต่บัดนี้เปิดเผยให้เป็นที่ประจักษ์แก่บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า
交叉引用
- Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
- Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’