Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
  • 新标点和合本 - 因为父喜欢叫一切的丰盛在他里面居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝喜欢使一切的丰盛在他里面居住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神喜欢使一切的丰盛在他里面居住,
  • 当代译本 - 因为上帝乐意让一切的丰盛住在祂里面,
  • 圣经新译本 - 因为 神乐意使所有的丰盛都住在爱子里面,
  • 中文标准译本 - 因为父 乐意使一切的丰盛完美都住在他里面,
  • 现代标点和合本 - 因为父喜欢叫一切的丰盛在他里面居住。
  • 和合本(拼音版) - 因为父喜欢叫一切的丰盛在他里面居住。
  • New International Version - For God was pleased to have all his fullness dwell in him,
  • New International Reader's Version - God was pleased to have his whole nature living in Christ.
  • English Standard Version - For in him all the fullness of God was pleased to dwell,
  • New Living Translation - For God in all his fullness was pleased to live in Christ,
  • Christian Standard Bible - For God was pleased to have all his fullness dwell in him,
  • New American Standard Bible - For it was the Father’s good pleasure for all the fullness to dwell in Him,
  • New King James Version - For it pleased the Father that in Him all the fullness should dwell,
  • Amplified Bible - For it pleased the Father for all the fullness [of deity—the sum total of His essence, all His perfection, powers, and attributes] to dwell [permanently] in Him (the Son),
  • American Standard Version - For it was the good pleasure of the Father that in him should all the fulness dwell;
  • King James Version - For it pleased the Father that in him should all fulness dwell;
  • New English Translation - For God was pleased to have all his fullness dwell in the Son
  • World English Bible - For all the fullness was pleased to dwell in him,
  • 新標點和合本 - 因為父喜歡叫一切的豐盛在他裏面居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝喜歡使一切的豐盛在他裏面居住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神喜歡使一切的豐盛在他裏面居住,
  • 當代譯本 - 因為上帝樂意讓一切的豐盛住在祂裡面,
  • 聖經新譯本 - 因為 神樂意使所有的豐盛都住在愛子裡面,
  • 呂振中譯本 - 因為 上帝 早就樂意使完全豐滿都住在他裏面;
  • 中文標準譯本 - 因為父 樂意使一切的豐盛完美都住在他裡面,
  • 現代標點和合本 - 因為父喜歡叫一切的豐盛在他裡面居住。
  • 文理和合譯本 - 蓋父喜以諸豐盛寓於其中、
  • 文理委辦譯本 - 父喜以盛德恆備乎子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋父喜以諸德之豐滿、恆存於彼內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宜其於宇宙萬有中、基督位居乾元;天主無窮之蘊藏、欣然於基督乎是寓;
  • Nueva Versión Internacional - Porque a Dios le agradó habitar en él con toda su plenitud
  • 현대인의 성경 - 이것은 하나님께서 기꺼이 모든 것을 그리스도 안에 충만하게 하셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Богу было угодно, чтобы во Христе обитала вся полнота,
  • Восточный перевод - Всевышнему было угодно, чтобы в Масихе обитала вся полнота Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллаху было угодно, чтобы в аль-Масихе обитала вся полнота Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышнему было угодно, чтобы в Масехе обитала вся полнота Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est en lui que Dieu a désiré que toute plénitude ait sa demeure.
  • リビングバイブル - 神は、ご自分のすべてが御子の中に宿ることを望み、
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐν αὐτῷ εὐδόκησεν πᾶν τὸ πλήρωμα κατοικῆσαι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐν αὐτῷ εὐδόκησεν πᾶν τὸ πλήρωμα κατοικῆσαι,
  • Nova Versão Internacional - Pois foi do agrado de Deus que nele habitasse toda a plenitude
  • Hoffnung für alle - Denn Gott hat beschlossen, mit seiner ganzen Fülle in ihm zu wohnen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพระเจ้าพอพระทัยที่จะให้ความบริบูรณ์ทั้งสิ้นของพระองค์อยู่ในพระบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​เจ้า​ยินดี​ที่​จะ​ให้​ความ​บริบูรณ์​ทั้ง​สิ้น​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ใน​พระ​บุตร
交叉引用
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
  • 新标点和合本 - 因为父喜欢叫一切的丰盛在他里面居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝喜欢使一切的丰盛在他里面居住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神喜欢使一切的丰盛在他里面居住,
  • 当代译本 - 因为上帝乐意让一切的丰盛住在祂里面,
  • 圣经新译本 - 因为 神乐意使所有的丰盛都住在爱子里面,
  • 中文标准译本 - 因为父 乐意使一切的丰盛完美都住在他里面,
  • 现代标点和合本 - 因为父喜欢叫一切的丰盛在他里面居住。
  • 和合本(拼音版) - 因为父喜欢叫一切的丰盛在他里面居住。
  • New International Version - For God was pleased to have all his fullness dwell in him,
  • New International Reader's Version - God was pleased to have his whole nature living in Christ.
  • English Standard Version - For in him all the fullness of God was pleased to dwell,
  • New Living Translation - For God in all his fullness was pleased to live in Christ,
  • Christian Standard Bible - For God was pleased to have all his fullness dwell in him,
  • New American Standard Bible - For it was the Father’s good pleasure for all the fullness to dwell in Him,
  • New King James Version - For it pleased the Father that in Him all the fullness should dwell,
  • Amplified Bible - For it pleased the Father for all the fullness [of deity—the sum total of His essence, all His perfection, powers, and attributes] to dwell [permanently] in Him (the Son),
  • American Standard Version - For it was the good pleasure of the Father that in him should all the fulness dwell;
  • King James Version - For it pleased the Father that in him should all fulness dwell;
  • New English Translation - For God was pleased to have all his fullness dwell in the Son
  • World English Bible - For all the fullness was pleased to dwell in him,
  • 新標點和合本 - 因為父喜歡叫一切的豐盛在他裏面居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝喜歡使一切的豐盛在他裏面居住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神喜歡使一切的豐盛在他裏面居住,
  • 當代譯本 - 因為上帝樂意讓一切的豐盛住在祂裡面,
  • 聖經新譯本 - 因為 神樂意使所有的豐盛都住在愛子裡面,
  • 呂振中譯本 - 因為 上帝 早就樂意使完全豐滿都住在他裏面;
  • 中文標準譯本 - 因為父 樂意使一切的豐盛完美都住在他裡面,
  • 現代標點和合本 - 因為父喜歡叫一切的豐盛在他裡面居住。
  • 文理和合譯本 - 蓋父喜以諸豐盛寓於其中、
  • 文理委辦譯本 - 父喜以盛德恆備乎子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋父喜以諸德之豐滿、恆存於彼內、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宜其於宇宙萬有中、基督位居乾元;天主無窮之蘊藏、欣然於基督乎是寓;
  • Nueva Versión Internacional - Porque a Dios le agradó habitar en él con toda su plenitud
  • 현대인의 성경 - 이것은 하나님께서 기꺼이 모든 것을 그리스도 안에 충만하게 하셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Богу было угодно, чтобы во Христе обитала вся полнота,
  • Восточный перевод - Всевышнему было угодно, чтобы в Масихе обитала вся полнота Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллаху было угодно, чтобы в аль-Масихе обитала вся полнота Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышнему было угодно, чтобы в Масехе обитала вся полнота Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est en lui que Dieu a désiré que toute plénitude ait sa demeure.
  • リビングバイブル - 神は、ご自分のすべてが御子の中に宿ることを望み、
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐν αὐτῷ εὐδόκησεν πᾶν τὸ πλήρωμα κατοικῆσαι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐν αὐτῷ εὐδόκησεν πᾶν τὸ πλήρωμα κατοικῆσαι,
  • Nova Versão Internacional - Pois foi do agrado de Deus que nele habitasse toda a plenitude
  • Hoffnung für alle - Denn Gott hat beschlossen, mit seiner ganzen Fülle in ihm zu wohnen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพระเจ้าพอพระทัยที่จะให้ความบริบูรณ์ทั้งสิ้นของพระองค์อยู่ในพระบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​เจ้า​ยินดี​ที่​จะ​ให้​ความ​บริบูรณ์​ทั้ง​สิ้น​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ใน​พระ​บุตร
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献