Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • 新标点和合本 - 爱子是那不能看见之 神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱子是那看不见的上帝之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱子是那看不见的 神之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 当代译本 - 爱子是那不能看见之上帝的真像,超越 一切受造之物。
  • 圣经新译本 - 这爱子是那看不见的 神的形象,是首先的,在一切被造的之上。
  • 中文标准译本 - 爱子是那不可见之神的形像, 是一切被造之物的长子 ,
  • 现代标点和合本 - 爱子是那不能看见之神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 和合本(拼音版) - 爱子是那不能看见之上帝的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • New International Version - The Son is the image of the invisible God, the firstborn over all creation.
  • New International Reader's Version - The Son is the exact likeness of God, who can’t be seen. The Son is first, and he is over all creation.
  • English Standard Version - He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation.
  • New Living Translation - Christ is the visible image of the invisible God. He existed before anything was created and is supreme over all creation,
  • The Message - We look at this Son and see the God who cannot be seen. We look at this Son and see God’s original purpose in everything created. For everything, absolutely everything, above and below, visible and invisible, rank after rank after rank of angels—everything got started in him and finds its purpose in him. He was there before any of it came into existence and holds it all together right up to this moment. And when it comes to the church, he organizes and holds it together, like a head does a body.
  • Christian Standard Bible - He is the image of the invisible God, the firstborn over all creation.
  • New American Standard Bible - He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation:
  • New King James Version - He is the image of the invisible God, the firstborn over all creation.
  • Amplified Bible - He is the exact living image [the essential manifestation] of the unseen God [the visible representation of the invisible], the firstborn [the preeminent one, the sovereign, and the originator] of all creation.
  • American Standard Version - who is the image of the invisible God, the firstborn of all creation;
  • King James Version - Who is the image of the invisible God, the firstborn of every creature:
  • New English Translation - He is the image of the invisible God, the firstborn over all creation,
  • World English Bible - He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation.
  • 新標點和合本 - 愛子是那不能看見之神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛子是那看不見的上帝之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛子是那看不見的 神之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 當代譯本 - 愛子是那不能看見之上帝的真像,超越 一切受造之物。
  • 聖經新譯本 - 這愛子是那看不見的 神的形象,是首先的,在一切被造的之上。
  • 呂振中譯本 - 他是人不能見的上帝之像,是首生者超越一切被創造者;
  • 中文標準譯本 - 愛子是那不可見之神的形像, 是一切被造之物的長子 ,
  • 現代標點和合本 - 愛子是那不能看見之神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 文理和合譯本 - 彼乃莫能見之上帝像、為凡受造者之首生、
  • 文理委辦譯本 - 彼象無形之上帝、生於萬物先、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼乃不可見天主之像、生於萬物之先、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫基督者、乃無形天主之肖像、而造化之乾元也。
  • Nueva Versión Internacional - Él es la imagen del Dios invisible, el primogénito de toda creación,
  • 현대인의 성경 - 그분은 보이지 않는 하나님의 모습이며 하나님께서 모든 것을 창조하시기 전부터 계시는 분입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он – видимый образ невидимого Бога, и Он превыше всего творения.
  • Восточный перевод - Он в Самом Себе открывает нам невидимого Бога , и Он превыше всего творения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он в Самом Себе открывает нам невидимого Бога , и Он превыше всего творения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он в Самом Себе открывает нам невидимого Бога , и Он превыше всего творения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce Fils, il est l’image du Dieu que nul ne voit, il est le Premier-né de toute création.
  • リビングバイブル - キリストは、目には見えない神のかたちであり、神がすべてのものをお造りになる前からおられました。
  • Nestle Aland 28 - ὅς ἐστιν εἰκὼν τοῦ θεοῦ τοῦ ἀοράτου, πρωτότοκος πάσης κτίσεως,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅς ἐστιν εἰκὼν τοῦ Θεοῦ τοῦ ἀοράτου, πρωτότοκος πάσης κτίσεως;
  • Nova Versão Internacional - Ele é a imagem do Deus invisível, o primogênito sobre toda a criação,
  • Hoffnung für alle - Christus ist das Ebenbild des unsichtbaren Gottes. Als sein Sohn steht er über der ganzen Schöpfung und war selbst schon längst vor ihr da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบุตรทรงเป็นพระฉายของพระเจ้าผู้ที่เราไม่อาจมองเห็นได้ เป็นบุตรหัวปีเหนือสรรพสิ่งที่ทรงสร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ภาพ​ลักษณ์​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ที่​เรา​มอง​ไม่​เห็น​ด้วย​ตา พระ​องค์​เป็น​บุตร​หัว​ปี​เหนือ​ทุก​สิ่ง​ที่​ถูก​สร้าง​ขึ้น
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • 新标点和合本 - 爱子是那不能看见之 神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱子是那看不见的上帝之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱子是那看不见的 神之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 当代译本 - 爱子是那不能看见之上帝的真像,超越 一切受造之物。
  • 圣经新译本 - 这爱子是那看不见的 神的形象,是首先的,在一切被造的之上。
  • 中文标准译本 - 爱子是那不可见之神的形像, 是一切被造之物的长子 ,
  • 现代标点和合本 - 爱子是那不能看见之神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 和合本(拼音版) - 爱子是那不能看见之上帝的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • New International Version - The Son is the image of the invisible God, the firstborn over all creation.
  • New International Reader's Version - The Son is the exact likeness of God, who can’t be seen. The Son is first, and he is over all creation.
  • English Standard Version - He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation.
  • New Living Translation - Christ is the visible image of the invisible God. He existed before anything was created and is supreme over all creation,
  • The Message - We look at this Son and see the God who cannot be seen. We look at this Son and see God’s original purpose in everything created. For everything, absolutely everything, above and below, visible and invisible, rank after rank after rank of angels—everything got started in him and finds its purpose in him. He was there before any of it came into existence and holds it all together right up to this moment. And when it comes to the church, he organizes and holds it together, like a head does a body.
  • Christian Standard Bible - He is the image of the invisible God, the firstborn over all creation.
  • New American Standard Bible - He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation:
  • New King James Version - He is the image of the invisible God, the firstborn over all creation.
  • Amplified Bible - He is the exact living image [the essential manifestation] of the unseen God [the visible representation of the invisible], the firstborn [the preeminent one, the sovereign, and the originator] of all creation.
  • American Standard Version - who is the image of the invisible God, the firstborn of all creation;
  • King James Version - Who is the image of the invisible God, the firstborn of every creature:
  • New English Translation - He is the image of the invisible God, the firstborn over all creation,
  • World English Bible - He is the image of the invisible God, the firstborn of all creation.
  • 新標點和合本 - 愛子是那不能看見之神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛子是那看不見的上帝之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛子是那看不見的 神之像, 是首生的 ,在一切被造的以先。
  • 當代譯本 - 愛子是那不能看見之上帝的真像,超越 一切受造之物。
  • 聖經新譯本 - 這愛子是那看不見的 神的形象,是首先的,在一切被造的之上。
  • 呂振中譯本 - 他是人不能見的上帝之像,是首生者超越一切被創造者;
  • 中文標準譯本 - 愛子是那不可見之神的形像, 是一切被造之物的長子 ,
  • 現代標點和合本 - 愛子是那不能看見之神的像,是首生的,在一切被造的以先。
  • 文理和合譯本 - 彼乃莫能見之上帝像、為凡受造者之首生、
  • 文理委辦譯本 - 彼象無形之上帝、生於萬物先、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼乃不可見天主之像、生於萬物之先、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫基督者、乃無形天主之肖像、而造化之乾元也。
  • Nueva Versión Internacional - Él es la imagen del Dios invisible, el primogénito de toda creación,
  • 현대인의 성경 - 그분은 보이지 않는 하나님의 모습이며 하나님께서 모든 것을 창조하시기 전부터 계시는 분입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он – видимый образ невидимого Бога, и Он превыше всего творения.
  • Восточный перевод - Он в Самом Себе открывает нам невидимого Бога , и Он превыше всего творения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он в Самом Себе открывает нам невидимого Бога , и Он превыше всего творения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он в Самом Себе открывает нам невидимого Бога , и Он превыше всего творения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce Fils, il est l’image du Dieu que nul ne voit, il est le Premier-né de toute création.
  • リビングバイブル - キリストは、目には見えない神のかたちであり、神がすべてのものをお造りになる前からおられました。
  • Nestle Aland 28 - ὅς ἐστιν εἰκὼν τοῦ θεοῦ τοῦ ἀοράτου, πρωτότοκος πάσης κτίσεως,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅς ἐστιν εἰκὼν τοῦ Θεοῦ τοῦ ἀοράτου, πρωτότοκος πάσης κτίσεως;
  • Nova Versão Internacional - Ele é a imagem do Deus invisível, o primogênito sobre toda a criação,
  • Hoffnung für alle - Christus ist das Ebenbild des unsichtbaren Gottes. Als sein Sohn steht er über der ganzen Schöpfung und war selbst schon längst vor ihr da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบุตรทรงเป็นพระฉายของพระเจ้าผู้ที่เราไม่อาจมองเห็นได้ เป็นบุตรหัวปีเหนือสรรพสิ่งที่ทรงสร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ภาพ​ลักษณ์​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ที่​เรา​มอง​ไม่​เห็น​ด้วย​ตา พระ​องค์​เป็น​บุตร​หัว​ปี​เหนือ​ทุก​สิ่ง​ที่​ถูก​สร้าง​ขึ้น
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
圣经
资源
计划
奉献