逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- 新标点和合本 - 照他荣耀的权能,得以在各样的力上加力,好叫你们凡事欢欢喜喜地忍耐宽容;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿你们从他荣耀的权能中,得以在一切事上力上加力,好使你们凡事欢欢喜喜地忍耐宽容,
- 和合本2010(神版-简体) - 愿你们从他荣耀的权能中,得以在一切事上力上加力,好使你们凡事欢欢喜喜地忍耐宽容,
- 当代译本 - 愿上帝用祂荣耀的权能使你们刚强,无论遇到什么事都能长久忍耐,
- 圣经新译本 - 依照他荣耀的大能得着一切能力,带着喜乐的心,凡事忍耐宽容;
- 中文标准译本 - 愿你们按照他荣耀的权能,藉着一切能力得以刚强,好让你们凡事忍耐宽容,怀着喜乐的心
- 现代标点和合本 - 照他荣耀的权能,得以在各样的力上加力,好叫你们凡事欢欢喜喜地忍耐宽容。
- 和合本(拼音版) - 照他荣耀的权能,得以在各样的力上加力,好叫你们凡事欢欢喜喜地忍耐宽容,
- New International Version - being strengthened with all power according to his glorious might so that you may have great endurance and patience,
- New International Reader's Version - We want you to be very strong, in keeping with his glorious power. We want you to be patient. We pray that you will never give up.
- English Standard Version - being strengthened with all power, according to his glorious might, for all endurance and patience with joy;
- New Living Translation - We also pray that you will be strengthened with all his glorious power so you will have all the endurance and patience you need. May you be filled with joy,
- Christian Standard Bible - being strengthened with all power, according to his glorious might, so that you may have great endurance and patience, joyfully
- New American Standard Bible - strengthened with all power, according to His glorious might, for the attaining of all perseverance and patience; joyously
- New King James Version - strengthened with all might, according to His glorious power, for all patience and longsuffering with joy;
- Amplified Bible - [we pray that you may be] strengthened and invigorated with all power, according to His glorious might, to attain every kind of endurance and patience with joy;
- American Standard Version - strengthened with all power, according to the might of his glory, unto all patience and longsuffering with joy;
- King James Version - Strengthened with all might, according to his glorious power, unto all patience and longsuffering with joyfulness;
- New English Translation - being strengthened with all power according to his glorious might for the display of all patience and steadfastness, joyfully
- World English Bible - strengthened with all power, according to the might of his glory, for all endurance and perseverance with joy,
- 新標點和合本 - 照他榮耀的權能,得以在各樣的力上加力,好叫你們凡事歡歡喜喜地忍耐寬容;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願你們從他榮耀的權能中,得以在一切事上力上加力,好使你們凡事歡歡喜喜地忍耐寬容,
- 和合本2010(神版-繁體) - 願你們從他榮耀的權能中,得以在一切事上力上加力,好使你們凡事歡歡喜喜地忍耐寬容,
- 當代譯本 - 願上帝用祂榮耀的權能使你們剛強,無論遇到什麼事都能長久忍耐,
- 聖經新譯本 - 依照他榮耀的大能得著一切能力,帶著喜樂的心,凡事忍耐寬容;
- 呂振中譯本 - 照他榮耀之權能得能力,滿有力量,凡事能堅忍、恆久忍耐,帶着喜樂的心。
- 中文標準譯本 - 願你們按照他榮耀的權能,藉著一切能力得以剛強,好讓你們凡事忍耐寬容,懷著喜樂的心
- 現代標點和合本 - 照他榮耀的權能,得以在各樣的力上加力,好叫你們凡事歡歡喜喜地忍耐寬容。
- 文理和合譯本 - 又依其有榮之權力、以諸能益爾能、俾於諸事久耐、恆忍、喜樂、
- 文理委辦譯本 - 又願爾得主大力、實能忍耐喜樂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又循其榮之權能、使爾凡事有大力、能恆忍寛容而喜樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 體認天主、日新又新、仰賴天主榮耀之宏能,充以神力、俾克忍耐諸苦、顛沛造次、不改其樂;
- Nueva Versión Internacional - y ser fortalecidos en todo sentido con su glorioso poder. Así perseverarán con paciencia en toda situación,
- 현대인의 성경 - 그리고 하나님의 영광스러운 힘을 통해 오는 모든 능력으로 여러분이 강해져서 모든 일을 기쁨으로 참고 견디며
- Новый Русский Перевод - чтобы вы укреплялись через Его силу и величие, становясь выносливыми, терпеливыми и радостными.
- Восточный перевод - чтобы вы укреплялись через Его силу и величие, становясь выносливыми, терпеливыми и радостными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вы укреплялись через Его силу и величие, становясь выносливыми, терпеливыми и радостными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вы укреплялись через Его силу и величие, становясь выносливыми, терпеливыми и радостными.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu vous fortifiera pleinement à la mesure de sa puissance glorieuse, pour que vous puissiez tout supporter et persévérer jusqu’au bout – et cela avec joie .
- リビングバイブル - また、こうも祈っています。あなたがたが神の栄光ある力に満たされて、どんなことが起ころうとも前進し、いつも、主の喜びにあふれていることができますように。
- Nestle Aland 28 - ἐν πάσῃ δυνάμει δυναμούμενοι κατὰ τὸ κράτος τῆς δόξης αὐτοῦ εἰς πᾶσαν ὑπομονὴν καὶ μακροθυμίαν. Μετὰ χαρᾶς
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν πάσῃ δυνάμει δυναμούμενοι, κατὰ τὸ κράτος τῆς δόξης αὐτοῦ, εἰς πᾶσαν ὑπομονὴν καὶ μακροθυμίαν μετὰ χαρᾶς;
- Nova Versão Internacional - sendo fortalecidos com todo o poder, de acordo com a força da sua glória, para que tenham toda a perseverança e paciência com alegria,
- Hoffnung für alle - und das ganze Ausmaß seiner herrlichen Kraft und Stärke erfahren, damit ihr geduldig und ausdauernd euren Weg gehen könnt. Ihr habt wirklich allen Grund, Gott, dem Vater, voll Freude dafür zu danken. Denn er hat euch zu seinen rechtmäßigen Erben gemacht. Zusammen mit allen, die zu ihm gehören, dürft ihr einmal bei ihm sein, in seinem Reich des Lichts.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ได้รับการเสริมสร้างให้เข้มแข็งขึ้นด้วยฤทธิ์อำนาจทั้งมวลตามฤทธานุภาพอันทรงเกียรติสิริของพระองค์ เพื่อท่านจะทรหดอดทนอย่างยิ่งและมีความชื่นชมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้มีกำลังมากขึ้นด้วยอานุภาพทั้งปวงตามมหิทธานุภาพของพระองค์ ท่านจะได้ทรหดยิ่งและอดทนนานด้วยใจยินดี
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Châm Ngôn 24:10 - Chỉ người yếu hèn mới sờn lòng trong ngày hoạn nạn.
- Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
- Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
- Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
- Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
- 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
- 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,