逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- 新标点和合本 - 虽被仇敌掳去, 我必命刀剑杀戮他们; 我必向他们定住眼目, 降祸不降福。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然被仇敌掳去, 我也必在那里命令刀剑杀戮他们; 我必定睛在他们身上, 降祸不降福。”
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然被仇敌掳去, 我也必在那里命令刀剑杀戮他们; 我必定睛在他们身上, 降祸不降福。”
- 当代译本 - 即使他们被敌人掳去, 我也要命刀剑追杀他们。 我要定睛在他们身上, 不是要赐福而是要降祸。”
- 圣经新译本 - 如果他们被仇敌掳去, 就是在那里,我必命令刀剑杀死他们; 我必定睛在他们身上,降祸不降福。”
- 现代标点和合本 - 虽被仇敌掳去, 我必命刀剑杀戮他们。我 必向他们定住眼目, 降祸不降福。”
- 和合本(拼音版) - 虽被仇敌掳去, 我必命刀剑杀戮他们; 我必向他们定住眼目, 降祸不降福。”
- New International Version - Though they are driven into exile by their enemies, there I will command the sword to slay them. “I will keep my eye on them for harm and not for good.”
- New International Reader's Version - Their enemies might take them away as prisoners to another country. But there I will command Israel’s enemies to cut them down with swords. I will keep my eye on Israel to harm them. I will not help them.”
- English Standard Version - And if they go into captivity before their enemies, there I will command the sword, and it shall kill them; and I will fix my eyes upon them for evil and not for good.”
- New Living Translation - Even if their enemies drive them into exile, I will command the sword to kill them there. I am determined to bring disaster upon them and not to help them.”
- Christian Standard Bible - And if they are driven by their enemies into captivity, from there I will command the sword to kill them. I will keep my eye on them for harm and not for good.
- New American Standard Bible - And though they go into captivity before their enemies, From there I will command the sword and it will kill them, And I will set My eyes against them for harm and not for good.”
- New King James Version - Though they go into captivity before their enemies, From there I will command the sword, And it shall slay them. I will set My eyes on them for harm and not for good.”
- Amplified Bible - And though they go into captivity before their enemies, From there I shall command the sword to kill them, And I will set My eyes against them for evil (judgment, punishment) and not for good [that is, not for correction leading to restoration].”
- American Standard Version - And though they go into captivity before their enemies, thence will I command the sword, and it shall slay them: and I will set mine eyes upon them for evil, and not for good.
- King James Version - And though they go into captivity before their enemies, thence will I command the sword, and it shall slay them: and I will set mine eyes upon them for evil, and not for good.
- New English Translation - Even when their enemies drive them into captivity, from there I will command the sword to kill them. I will not let them out of my sight; they will experience disaster, not prosperity.”
- World English Bible - Though they go into captivity before their enemies, there I will command the sword, and it will kill them. I will set my eyes on them for evil, and not for good.
- 新標點和合本 - 雖被仇敵擄去, 我必命刀劍殺戮他們; 我必向他們定住眼目, 降禍不降福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然被仇敵擄去, 我也必在那裏命令刀劍殺戮他們; 我必定睛在他們身上, 降禍不降福。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然被仇敵擄去, 我也必在那裏命令刀劍殺戮他們; 我必定睛在他們身上, 降禍不降福。」
- 當代譯本 - 即使他們被敵人擄去, 我也要命刀劍追殺他們。 我要定睛在他們身上, 不是要賜福而是要降禍。」
- 聖經新譯本 - 如果他們被仇敵擄去, 就是在那裡,我必命令刀劍殺死他們; 我必定睛在他們身上,降禍不降福。”
- 呂振中譯本 - 即使他們被仇敵擄去、流亡 外國 , 就是從那裏、我也必吩咐刀劍去殺戮他們; 我必拿眼瞪着他們, 是要降禍,不是降福。』
- 現代標點和合本 - 雖被仇敵擄去, 我必命刀劍殺戮他們。我 必向他們定住眼目, 降禍不降福。」
- 文理和合譯本 - 雖被虜於敵前、我必命刃殺之、我注目視之、乃為殃、非為祥也、
- 文理委辦譯本 - 雖為敵所擄、我必使刃殺之、我恆鑒察、爾惟加以災害、不加以福祉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖為敵所擄、我必使刃殺之於彼、我目恆鑒之、加之以禍、不加之以福、
- Nueva Versión Internacional - Aunque vayan al destierro arriados por sus enemigos, allí ordenaré que los mate la espada. Para mal, y no para bien, fijaré en ellos mis ojos».
- 현대인의 성경 - 그들이 원수들에게 사로잡혀가도 내가 거기서 명령을 내려 그들을 칼날에 죽게 하겠다. 내가 항상 그들을 주시하며 그들에게 화를 내리고 복을 내리지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Пусть враги уведут их в плен – прикажу там мечу, и он убьет их. Обращу на них свои глаза – им на беду, а не во благо.
- Восточный перевод - Пусть враги уведут их в плен – прикажу там мечу, и он убьёт их. Обращу на них свои глаза – им на беду, а не во благо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть враги уведут их в плен – прикажу там мечу, и он убьёт их. Обращу на них свои глаза – им на беду, а не во благо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть враги уведут их в плен – прикажу там мечу, и он убьёт их. Обращу на них свои глаза – им на беду, а не во благо.
- La Bible du Semeur 2015 - S’ils partent en exil, ╵devant leurs ennemis, là, j’ordonnerai à l’épée ╵de les exterminer. Oui, j’aurai l’œil sur eux afin d’œuvrer à leur malheur ╵et non à leur bonheur.
- リビングバイブル - 自ら進んで国外へ捕らえ移されても、 剣に命じて、そこで殺させる。 彼らが善ではなく悪を受け取るのを、 しっかりと見届ける。」
- Nova Versão Internacional - Mesmo que sejam levados ao exílio por seus inimigos, ali ordenarei que a espada os mate. Vou vigiá-los para lhes fazer o mal e não o bem”.
- Hoffnung für alle - Und wenn sie unter den Gefangenen wären, die in ein fremdes Land verschleppt werden, würde ich sie auch dort noch mit dem Schwert umbringen! Denn von mir haben sie nichts Gutes mehr zu erwarten, sondern nur noch Tod und Verderben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พวกเขาถูกศัตรูกวาดต้อนไปเป็นเชลย เราก็จะสั่งให้ดาบประหารพวกเขาที่นั่น เราจะจับตาดูพวกเขาอย่างมุ่งร้าย ไม่ใช่ด้วยหวังดี”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าหากว่าพวกเขาถูกพวกศัตรูจับตัวไปเป็นเชลย เราก็จะสั่งดาบที่นั่นให้ฆ่าพวกเขา และเราจะคอยจับตาดูว่า พวกเขาจะประสบกับภัยอันตราย ไม่ใช่ความปลอดภัย”
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
- Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- Giê-rê-mi 39:16 - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
- Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
- Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.