Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • 新标点和合本 - 他们虽然挖透阴间, 我的手必取出他们来; 虽然爬上天去, 我必拿下他们来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “虽然他们挖透阴间, 我的手必从那里拉出他们; 虽然他们爬到天上, 我必从那里拿下他们;
  • 和合本2010(神版-简体) - “虽然他们挖透阴间, 我的手必从那里拉出他们; 虽然他们爬到天上, 我必从那里拿下他们;
  • 当代译本 - 即使他们挖洞钻进阴间, 我也要把他们揪出来; 即使他们爬上高天, 我也要把他们拉下来;
  • 圣经新译本 - 如果他们下到阴间, 就是在那里,我的手必把他们揪上来; 如果他们升到天上, 就是在那里,我必把他们拉下来;
  • 现代标点和合本 - 他们虽然挖透阴间, 我的手必取出他们来。 虽然爬上天去, 我必拿下他们来。
  • 和合本(拼音版) - 他们虽然挖透阴间, 我的手必取出他们来; 虽然爬上天去, 我必拿下他们来;
  • New International Version - Though they dig down to the depths below, from there my hand will take them. Though they climb up to the heavens above, from there I will bring them down.
  • New International Reader's Version - They might dig down deep. But my powerful hand will take them out of there. They might climb up to the heavens. But I will bring them down from there.
  • English Standard Version - “If they dig into Sheol, from there shall my hand take them; if they climb up to heaven, from there I will bring them down.
  • New Living Translation - “Even if they dig down to the place of the dead, I will reach down and pull them up. Even if they climb up into the heavens, I will bring them down.
  • Christian Standard Bible - If they dig down to Sheol, from there my hand will take them; if they climb up to heaven, from there I will bring them down.
  • New American Standard Bible - Though they dig into Sheol, From there My hand will take them; And though they ascend to heaven, From there I will bring them down.
  • New King James Version - “Though they dig into hell, From there My hand shall take them; Though they climb up to heaven, From there I will bring them down;
  • Amplified Bible - Though they dig into Sheol [to hide in the deepest pit], From there My hand will take them [for judgment]; And though they climb up to heaven [to hide in the realm of light], From there will I bring them down [for judgment].
  • American Standard Version - Though they dig into Sheol, thence shall my hand take them; and though they climb up to heaven, thence will I bring them down.
  • King James Version - Though they dig into hell, thence shall mine hand take them; though they climb up to heaven, thence will I bring them down:
  • New English Translation - Even if they could dig down into the netherworld, my hand would pull them up from there. Even if they could climb up to heaven, I would drag them down from there.
  • World English Bible - Though they dig into Sheol, there my hand will take them; and though they climb up to heaven, there I will bring them down.
  • 新標點和合本 - 他們雖然挖透陰間, 我的手必取出他們來; 雖然爬上天去, 我必拿下他們來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「雖然他們挖透陰間, 我的手必從那裏拉出他們; 雖然他們爬到天上, 我必從那裏拿下他們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「雖然他們挖透陰間, 我的手必從那裏拉出他們; 雖然他們爬到天上, 我必從那裏拿下他們;
  • 當代譯本 - 即使他們挖洞鑽進陰間, 我也要把他們揪出來; 即使他們爬上高天, 我也要把他們拉下來;
  • 聖經新譯本 - 如果他們下到陰間, 就是在那裡,我的手必把他們揪上來; 如果他們升到天上, 就是在那裡,我必把他們拉下來;
  • 呂振中譯本 - 『即使他們挖到了陰間, 就是從那裏、我的手也必把他們捉出來; 即使他們爬上天去, 就是從那裏、我也必將他們拿下來。
  • 現代標點和合本 - 他們雖然挖透陰間, 我的手必取出他們來。 雖然爬上天去, 我必拿下他們來。
  • 文理和合譯本 - 彼雖穿穴入於陰府、我手必取之、雖攀至高天、我必降之、
  • 文理委辦譯本 - 雖入陰府、我必取之、雖升天堂、我將降之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖掘至示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 我手必取之由彼、雖升於天、我必降之由彼、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque se escondan en lo profundo del sepulcro, de allí los sacará mi mano. Aunque suban hasta el cielo, de allí los derribaré.
  • 현대인의 성경 - 그들이 지하의 깊숙한 곳으로 파고들어가도 내가 거기까지 가서 그들을 끄집어낼 것이며 그들이 하늘로 올라가도 내가 그들을 거기서 끌어내릴 것이요
  • Новый Русский Перевод - Пусть зароются хоть в мир мертвых  – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • Восточный перевод - Пусть хоть зароются в мир мёртвых – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть хоть зароются в мир мёртвых – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть хоть зароются в мир мёртвых – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car s’ils s’enfoncent ╵jusqu’au séjour des morts, ma main les en arrachera. S’ils montent jusqu’au ciel, je les en ferai redescendre.
  • リビングバイブル - 彼らが地獄まで下っていっても わたしは引っ張り上げ、天に上っても、引き降ろす。
  • Nova Versão Internacional - Ainda que escavem até às profundezas , dali a minha mão irá tirá-los. Se subirem até os céus, de lá os farei descer.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn sie in die Totenwelt eindringen und sich verstecken könnten – ich würde sie sogar von dort zurückholen! Und wenn sie in den Himmel heraufsteigen könnten, würde ich sie wieder hinunterstürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พวกเขาจะขุดลึกลงไปถึงก้นหลุมฝังศพ มือของเราก็จะควานลงไปดึงขึ้นมา แม้พวกเขาปีนขึ้นถึงฟ้าสวรรค์ เราก็จะนำพวกเขาลงมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พวก​เขา​จะ​ขุด​ลง​ไป​ยัง​แดน​คน​ตาย มือ​ของ​เรา​ก็​จะ​กำจัด​พวก​เขา​เอง ถ้า​พวก​เขา​จะ​ปีน​ขึ้น​สู่​ฟ้า​สวรรค์ เรา​ก็​จะ​ฉุด​พวก​เขา​ลง​มา​จาก​ที่​นั่น
交叉引用
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • 新标点和合本 - 他们虽然挖透阴间, 我的手必取出他们来; 虽然爬上天去, 我必拿下他们来;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “虽然他们挖透阴间, 我的手必从那里拉出他们; 虽然他们爬到天上, 我必从那里拿下他们;
  • 和合本2010(神版-简体) - “虽然他们挖透阴间, 我的手必从那里拉出他们; 虽然他们爬到天上, 我必从那里拿下他们;
  • 当代译本 - 即使他们挖洞钻进阴间, 我也要把他们揪出来; 即使他们爬上高天, 我也要把他们拉下来;
  • 圣经新译本 - 如果他们下到阴间, 就是在那里,我的手必把他们揪上来; 如果他们升到天上, 就是在那里,我必把他们拉下来;
  • 现代标点和合本 - 他们虽然挖透阴间, 我的手必取出他们来。 虽然爬上天去, 我必拿下他们来。
  • 和合本(拼音版) - 他们虽然挖透阴间, 我的手必取出他们来; 虽然爬上天去, 我必拿下他们来;
  • New International Version - Though they dig down to the depths below, from there my hand will take them. Though they climb up to the heavens above, from there I will bring them down.
  • New International Reader's Version - They might dig down deep. But my powerful hand will take them out of there. They might climb up to the heavens. But I will bring them down from there.
  • English Standard Version - “If they dig into Sheol, from there shall my hand take them; if they climb up to heaven, from there I will bring them down.
  • New Living Translation - “Even if they dig down to the place of the dead, I will reach down and pull them up. Even if they climb up into the heavens, I will bring them down.
  • Christian Standard Bible - If they dig down to Sheol, from there my hand will take them; if they climb up to heaven, from there I will bring them down.
  • New American Standard Bible - Though they dig into Sheol, From there My hand will take them; And though they ascend to heaven, From there I will bring them down.
  • New King James Version - “Though they dig into hell, From there My hand shall take them; Though they climb up to heaven, From there I will bring them down;
  • Amplified Bible - Though they dig into Sheol [to hide in the deepest pit], From there My hand will take them [for judgment]; And though they climb up to heaven [to hide in the realm of light], From there will I bring them down [for judgment].
  • American Standard Version - Though they dig into Sheol, thence shall my hand take them; and though they climb up to heaven, thence will I bring them down.
  • King James Version - Though they dig into hell, thence shall mine hand take them; though they climb up to heaven, thence will I bring them down:
  • New English Translation - Even if they could dig down into the netherworld, my hand would pull them up from there. Even if they could climb up to heaven, I would drag them down from there.
  • World English Bible - Though they dig into Sheol, there my hand will take them; and though they climb up to heaven, there I will bring them down.
  • 新標點和合本 - 他們雖然挖透陰間, 我的手必取出他們來; 雖然爬上天去, 我必拿下他們來;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「雖然他們挖透陰間, 我的手必從那裏拉出他們; 雖然他們爬到天上, 我必從那裏拿下他們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「雖然他們挖透陰間, 我的手必從那裏拉出他們; 雖然他們爬到天上, 我必從那裏拿下他們;
  • 當代譯本 - 即使他們挖洞鑽進陰間, 我也要把他們揪出來; 即使他們爬上高天, 我也要把他們拉下來;
  • 聖經新譯本 - 如果他們下到陰間, 就是在那裡,我的手必把他們揪上來; 如果他們升到天上, 就是在那裡,我必把他們拉下來;
  • 呂振中譯本 - 『即使他們挖到了陰間, 就是從那裏、我的手也必把他們捉出來; 即使他們爬上天去, 就是從那裏、我也必將他們拿下來。
  • 現代標點和合本 - 他們雖然挖透陰間, 我的手必取出他們來。 雖然爬上天去, 我必拿下他們來。
  • 文理和合譯本 - 彼雖穿穴入於陰府、我手必取之、雖攀至高天、我必降之、
  • 文理委辦譯本 - 雖入陰府、我必取之、雖升天堂、我將降之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖掘至示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 我手必取之由彼、雖升於天、我必降之由彼、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque se escondan en lo profundo del sepulcro, de allí los sacará mi mano. Aunque suban hasta el cielo, de allí los derribaré.
  • 현대인의 성경 - 그들이 지하의 깊숙한 곳으로 파고들어가도 내가 거기까지 가서 그들을 끄집어낼 것이며 그들이 하늘로 올라가도 내가 그들을 거기서 끌어내릴 것이요
  • Новый Русский Перевод - Пусть зароются хоть в мир мертвых  – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • Восточный перевод - Пусть хоть зароются в мир мёртвых – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть хоть зароются в мир мёртвых – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть хоть зароются в мир мёртвых – и оттуда достанет их Моя рука. Пусть взберутся на небеса – и оттуда Я свергну их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car s’ils s’enfoncent ╵jusqu’au séjour des morts, ma main les en arrachera. S’ils montent jusqu’au ciel, je les en ferai redescendre.
  • リビングバイブル - 彼らが地獄まで下っていっても わたしは引っ張り上げ、天に上っても、引き降ろす。
  • Nova Versão Internacional - Ainda que escavem até às profundezas , dali a minha mão irá tirá-los. Se subirem até os céus, de lá os farei descer.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn sie in die Totenwelt eindringen und sich verstecken könnten – ich würde sie sogar von dort zurückholen! Und wenn sie in den Himmel heraufsteigen könnten, würde ich sie wieder hinunterstürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พวกเขาจะขุดลึกลงไปถึงก้นหลุมฝังศพ มือของเราก็จะควานลงไปดึงขึ้นมา แม้พวกเขาปีนขึ้นถึงฟ้าสวรรค์ เราก็จะนำพวกเขาลงมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พวก​เขา​จะ​ขุด​ลง​ไป​ยัง​แดน​คน​ตาย มือ​ของ​เรา​ก็​จะ​กำจัด​พวก​เขา​เอง ถ้า​พวก​เขา​จะ​ปีน​ขึ้น​สู่​ฟ้า​สวรรค์ เรา​ก็​จะ​ฉุด​พวก​เขา​ลง​มา​จาก​ที่​นั่น
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:14 - Ta bổ nhiệm và xức dầu ngươi làm thiên sứ hộ vệ. Ngươi được tự do ra vào núi thánh của Đức Chúa Trời và đi lại giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:15 - Từ khi được sáng tạo, ngươi làm việc gì cũng toàn hảo cả, cho đến ngày điều ác bị phát giác trong lòng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献