逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- 新标点和合本 - 我必使我民以色列被掳的归回; 他们必重修荒废的城邑居住, 栽种葡萄园,喝其中所出的酒, 修造果木园,吃其中的果子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我要使以色列被掳的子民归回; 他们要重修荒废的城镇, 居住在其中; 栽植葡萄园,喝其中所出的酒, 修造果园,吃其中的果子。
- 和合本2010(神版-简体) - “我要使以色列被掳的子民归回; 他们要重修荒废的城镇, 居住在其中; 栽植葡萄园,喝其中所出的酒, 修造果园,吃其中的果子。
- 当代译本 - 我要使我被掳的以色列子民返乡, 他们要重建废城并住在城中, 栽种葡萄园,喝园中酿出的美酒, 整理园圃,吃园中出产的佳果。
- 圣经新译本 - 我必使我的子民以色列被掳的人回归, 他们必重建荒废的城,住在其中; 他们必栽种葡萄园,喝园中的酒; 建造果园,吃园中的果子。
- 现代标点和合本 - 我必使我民以色列被掳的归回, 他们必重修荒废的城邑居住, 栽种葡萄园,喝其中所出的酒, 修造果木园,吃其中的果子。
- 和合本(拼音版) - 我必使我民以色列被掳的归回, 他们必重修荒废的城邑居住, 栽种葡萄园,喝其中所出的酒; 修造果木园,吃其中的果子。
- New International Version - and I will bring my people Israel back from exile. “They will rebuild the ruined cities and live in them. They will plant vineyards and drink their wine; they will make gardens and eat their fruit.
- New International Reader's Version - I will bring my people Israel back home. I will bless them with great success again. They will rebuild the destroyed cities and live in them. They will plant vineyards and drink the wine they produce. They will make gardens and eat their fruit.
- English Standard Version - I will restore the fortunes of my people Israel, and they shall rebuild the ruined cities and inhabit them; they shall plant vineyards and drink their wine, and they shall make gardens and eat their fruit.
- New Living Translation - I will bring my exiled people of Israel back from distant lands, and they will rebuild their ruined cities and live in them again. They will plant vineyards and gardens; they will eat their crops and drink their wine.
- Christian Standard Bible - I will restore the fortunes of my people Israel. They will rebuild and occupy ruined cities, plant vineyards and drink their wine, make gardens and eat their produce.
- New American Standard Bible - I will also restore the fortunes of My people Israel, And they will rebuild the desolated cities and live in them; They will also plant vineyards and drink their wine, And make gardens and eat their fruit.
- New King James Version - I will bring back the captives of My people Israel; They shall build the waste cities and inhabit them; They shall plant vineyards and drink wine from them; They shall also make gardens and eat fruit from them.
- Amplified Bible - Also I shall bring back the exiles of My people Israel, And they will rebuild the deserted and ruined cities and inhabit them: They will also plant vineyards and drink their wine, And make gardens and eat their fruit.
- American Standard Version - And I will bring back the captivity of my people Israel, and they shall build the waste cities, and inhabit them; and they shall plant vineyards, and drink the wine thereof; they shall also make gardens, and eat the fruit of them.
- King James Version - And I will bring again the captivity of my people of Israel, and they shall build the waste cities, and inhabit them; and they shall plant vineyards, and drink the wine thereof; they shall also make gardens, and eat the fruit of them.
- New English Translation - I will bring back my people, Israel; they will rebuild the cities lying in rubble and settle down. They will plant vineyards and drink the wine they produce; they will grow orchards and eat the fruit they produce.
- World English Bible - I will bring my people Israel back from captivity, and they will rebuild the ruined cities, and inhabit them; and they will plant vineyards, and drink wine from them. They shall also make gardens, and eat their fruit.
- 新標點和合本 - 我必使我民以色列被擄的歸回; 他們必重修荒廢的城邑居住, 栽種葡萄園,喝其中所出的酒, 修造果木園,吃其中的果子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要使以色列被擄的子民歸回; 他們要重修荒廢的城鎮, 居住在其中; 栽植葡萄園,喝其中所出的酒, 修造果園,吃其中的果子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我要使以色列被擄的子民歸回; 他們要重修荒廢的城鎮, 居住在其中; 栽植葡萄園,喝其中所出的酒, 修造果園,吃其中的果子。
- 當代譯本 - 我要使我被擄的以色列子民返鄉, 他們要重建廢城並住在城中, 栽種葡萄園,喝園中釀出的美酒, 整理園圃,吃園中出產的佳果。
- 聖經新譯本 - 我必使我的子民以色列被擄的人回歸, 他們必重建荒廢的城,住在其中; 他們必栽種葡萄園,喝園中的酒; 建造果園,吃園中的果子。
- 呂振中譯本 - 我必恢復我人民 以色列 的故業; 他們必重新建造荒涼的城市去居住; 必栽種葡萄園, 而喝其所出的酒; 他們必修造果木園, 而喫其果子。
- 現代標點和合本 - 我必使我民以色列被擄的歸回, 他們必重修荒廢的城邑居住, 栽種葡萄園,喝其中所出的酒, 修造果木園,吃其中的果子。
- 文理和合譯本 - 我將返我民以色列之俘囚、必建荒寂之邑而居之、栽葡萄園而飲其酒、治苑囿而食其果、
- 文理委辦譯本 - 我必反我民以色列族之俘囚、傾圮之邑、復建而居之、栽葡萄園而飲其酒、治苑囿而食其果、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必返我民 以色列 之俘囚、 或作我必使我民以色列復振興 傾圮之邑、復建而居之、栽葡萄園而飲其酒、立園囿而食其果、
- Nueva Versión Internacional - Restauraré a mi pueblo Israel; ellos reconstruirán las ciudades arruinadas y vivirán en ellas. Plantarán viñedos y beberán su vino; cultivarán huertos y comerán sus frutos.
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘을 원상태로 회복시키겠다. 그들은 폐허가 된 성을 재건하고 거기에 살 것이며 포도원을 가꾸고 그 포도주를 마시며 과수원을 만들고 그 과일을 먹을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я возвращу из плена народ Мой, Израиль ; они отстроят разрушенные города и будут в них жить. Они посадят виноградники и будут пить их вино; разведут сады и будут есть их плоды.
- Восточный перевод - Я восстановлю народ Мой Исраил; они отстроят разрушенные города и будут в них жить. Они посадят виноградники и будут пить их вино; разведут сады и будут есть их плоды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я восстановлю народ Мой Исраил; они отстроят разрушенные города и будут в них жить. Они посадят виноградники и будут пить их вино; разведут сады и будут есть их плоды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я восстановлю народ Мой Исроил; они отстроят разрушенные города и будут в них жить. Они посадят виноградники и будут пить их вино; разведут сады и будут есть их плоды.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ramènerai les captifs ╵de mon peuple Israël et ils rebâtiront ╵les villes dévastées, et les habiteront. Ils planteront des vignes et en boiront le vin, ils établiront des jardins et ils en mangeront les fruits.
- リビングバイブル - わたしは、わたしの民イスラエルの繁栄を回復する。 彼らは荒れた町々を建て直し、 再びそこに住んで、ぶどうや果樹を栽培する。 自分たちの収穫した物を食べ、ぶどう酒を飲む。
- Nova Versão Internacional - Trarei de volta Israel, o meu povo exilado, eles reconstruirão as cidades em ruínas e nelas viverão. Plantarão vinhas e beberão do seu vinho; cultivarão pomares e comerão do seu fruto.
- Hoffnung für alle - Denn ich wende das Schicksal meines Volkes wieder zum Guten. Die Israeliten bauen die verwüsteten Städte wieder auf und werden auch darin wohnen, sie pflanzen Weinberge an und werden den Wein davon trinken, sie legen Gärten an und werden deren Früchte genießen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำอิสราเอลประชากรของเราซึ่งตกเป็นเชลยนั้นกลับคืนมา พวกเขาจะสร้างเมืองต่างๆ ที่ปรักหักพังขึ้นใหม่ แล้วเข้าอยู่อาศัย พวกเขาจะทำสวนองุ่นและดื่มเหล้าองุ่น พวกเขาจะทำสวนและกินผลผลิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะนำอิสราเอลชนชาติของเรากลับมาจากที่ลี้ภัย พวกเขาจะสร้างเมืองที่ถูกพังทลายขึ้นใหม่เพื่ออยู่อาศัยในนั้น พวกเขาจะปลูกไร่องุ่นและดื่มเหล้าองุ่น พวกเขาจะปลูกไร่นาและรับประทานผลที่ได้
交叉引用
- A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
- Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
- Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
- Giô-ên 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
- Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:53 - Nhưng Ta sẽ khôi phục vận mệnh của Sô-đôm và Sa-ma-ri; Ta cũng sẽ khôi phục vận mệnh Giu-đa nữa.
- Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
- Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
- Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
- Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
- Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
- Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
- Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
- Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
- Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
- Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
- Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.