Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • 新标点和合本 - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑, 寻求耶和华的话,却寻不着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑, 寻求耶和华的话, 却寻不着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑, 寻求耶和华的话, 却寻不着。
  • 当代译本 - 人们从南到北,从东到西 , 在境内四处奔走, 要寻找耶和华的话却找不到。
  • 圣经新译本 - 他们从这海飘流到那海, 从北到东, 到处奔走,要寻求耶和华的话, 却寻不见。
  • 现代标点和合本 - 他们必漂流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑 寻求耶和华的话,却寻不着。
  • 和合本(拼音版) - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑 寻求耶和华的话,却寻不着。
  • New International Version - People will stagger from sea to sea and wander from north to east, searching for the word of the Lord, but they will not find it.
  • New International Reader's Version - People will wander from the Dead Sea to the Mediterranean. They will travel from north to east. They will look for a message from me. But they will not find it.
  • English Standard Version - They shall wander from sea to sea, and from north to east; they shall run to and fro, to seek the word of the Lord, but they shall not find it.
  • New Living Translation - People will stagger from sea to sea and wander from border to border searching for the word of the Lord, but they will not find it.
  • Christian Standard Bible - People will stagger from sea to sea and roam from north to east seeking the word of the Lord, but they will not find it.
  • New American Standard Bible - People will stagger from sea to sea And from the north even to the east; They will roam about to seek the word of the Lord, But they will not find it.
  • New King James Version - They shall wander from sea to sea, And from north to east; They shall run to and fro, seeking the word of the Lord, But shall not find it.
  • Amplified Bible - People shall stagger from sea to sea [to the very ends of the earth] And from the north even to the east; They will roam here and there to seek the word of the Lord [longing for it as essential for life], But they will not find it.
  • American Standard Version - And they shall wander from sea to sea, and from the north even to the east; they shall run to and fro to seek the word of Jehovah, and shall not find it.
  • King James Version - And they shall wander from sea to sea, and from the north even to the east, they shall run to and fro to seek the word of the Lord, and shall not find it.
  • New English Translation - People will stagger from sea to sea, and from the north around to the east. They will wander about looking for a revelation from the Lord, but they will not find any.
  • World English Bible - They will wander from sea to sea, and from the north even to the east; they will run back and forth to seek Yahweh’s word, and will not find it.
  • 新標點和合本 - 他們必飄流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑, 尋求耶和華的話,卻尋不着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必飄流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑, 尋求耶和華的話, 卻尋不着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必飄流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑, 尋求耶和華的話, 卻尋不着。
  • 當代譯本 - 人們從南到北,從東到西 , 在境內四處奔走, 要尋找耶和華的話卻找不到。
  • 聖經新譯本 - 他們從這海飄流到那海, 從北到東, 到處奔走,要尋求耶和華的話, 卻尋不見。
  • 呂振中譯本 - 人必流離飄蕩、 從這海到那海, 從北邊到東邊, 跑來跑去、尋求永恆主的話, 卻尋不着。
  • 現代標點和合本 - 他們必漂流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑 尋求耶和華的話,卻尋不著。
  • 文理和合譯本 - 人必踉蹌而行、自此海至彼海、自北至東、疾趨往來、尋耶和華之言而不得、
  • 文理委辦譯本 - 人必遨遊、自湖至海、自北至東、求我耶和華之道、而不能得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必遊行、自此海至彼海、自北至東、往來奔走、尋求主之言而不能得、
  • Nueva Versión Internacional - La gente vagará sin rumbo de mar a mar; andarán errantes del norte al este, buscando la palabra del Señor, pero no la encontrarán.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 이 바다에서 저 바다로, 북에서 동으로 사방 비틀거리며 여호와의 말씀을 찾아다녀도 얻지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будут скитаться от моря до моря и от севера метаться к востоку в поисках слова Господня, но не найдут его.
  • Восточный перевод - Будут скитаться от моря до моря и от севера к востоку метаться в поисках слова от Вечного, но не найдут его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будут скитаться от моря до моря и от севера к востоку метаться в поисках слова от Вечного, но не найдут его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будут скитаться от моря до моря и от севера к востоку метаться в поисках слова от Вечного, но не найдут его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils erreront ╵d’une mer jusqu’à l’autre et puis du nord à l’est, ils iront çà et là ╵pour rechercher ╵la parole de l’Eternel, mais ils ne la trouveront pas.
  • リビングバイブル - 人々は海から海へと至る所を歩き回り、 主のことばを探し求める。 だが、あちこち探し回っても見つからない。
  • Nova Versão Internacional - Os homens vaguearão de um mar a outro, do Norte ao Oriente, buscando a palavra do Senhor, mas não a encontrarão.
  • Hoffnung für alle - Dann irren die Menschen ruhelos durchs Land, vom Toten Meer bis zum Mittelmeer, vom Norden bis zum Osten. Doch ihre Suche wird vergeblich sein: Ich, der Herr, antworte ihnen nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจะซมซานจากทะเลนี้ไปทะเลนั้น และระเหเร่ร่อนจากเหนือไปตะวันออก เสาะแสวงหาพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พวกเขาจะไม่พบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จะ​เร่ร่อน​จาก​ทะเล​แห่ง​หนึ่ง​จรด​ทะเล​อีก​แห่ง​หนึ่ง และ​จาก​ทิศ​เหนือ​จน​ถึง​ทิศ​ตะวัน​ออก พวก​เขา​จะ​วิ่ง​ไป​มา​เพื่อ​แสวง​หา​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พวก​เขา​ก็​จะ​ไม่​พบ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
  • Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
  • 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • 新标点和合本 - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑, 寻求耶和华的话,却寻不着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑, 寻求耶和华的话, 却寻不着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑, 寻求耶和华的话, 却寻不着。
  • 当代译本 - 人们从南到北,从东到西 , 在境内四处奔走, 要寻找耶和华的话却找不到。
  • 圣经新译本 - 他们从这海飘流到那海, 从北到东, 到处奔走,要寻求耶和华的话, 却寻不见。
  • 现代标点和合本 - 他们必漂流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑 寻求耶和华的话,却寻不着。
  • 和合本(拼音版) - 他们必飘流,从这海到那海, 从北边到东边,往来奔跑 寻求耶和华的话,却寻不着。
  • New International Version - People will stagger from sea to sea and wander from north to east, searching for the word of the Lord, but they will not find it.
  • New International Reader's Version - People will wander from the Dead Sea to the Mediterranean. They will travel from north to east. They will look for a message from me. But they will not find it.
  • English Standard Version - They shall wander from sea to sea, and from north to east; they shall run to and fro, to seek the word of the Lord, but they shall not find it.
  • New Living Translation - People will stagger from sea to sea and wander from border to border searching for the word of the Lord, but they will not find it.
  • Christian Standard Bible - People will stagger from sea to sea and roam from north to east seeking the word of the Lord, but they will not find it.
  • New American Standard Bible - People will stagger from sea to sea And from the north even to the east; They will roam about to seek the word of the Lord, But they will not find it.
  • New King James Version - They shall wander from sea to sea, And from north to east; They shall run to and fro, seeking the word of the Lord, But shall not find it.
  • Amplified Bible - People shall stagger from sea to sea [to the very ends of the earth] And from the north even to the east; They will roam here and there to seek the word of the Lord [longing for it as essential for life], But they will not find it.
  • American Standard Version - And they shall wander from sea to sea, and from the north even to the east; they shall run to and fro to seek the word of Jehovah, and shall not find it.
  • King James Version - And they shall wander from sea to sea, and from the north even to the east, they shall run to and fro to seek the word of the Lord, and shall not find it.
  • New English Translation - People will stagger from sea to sea, and from the north around to the east. They will wander about looking for a revelation from the Lord, but they will not find any.
  • World English Bible - They will wander from sea to sea, and from the north even to the east; they will run back and forth to seek Yahweh’s word, and will not find it.
  • 新標點和合本 - 他們必飄流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑, 尋求耶和華的話,卻尋不着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必飄流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑, 尋求耶和華的話, 卻尋不着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必飄流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑, 尋求耶和華的話, 卻尋不着。
  • 當代譯本 - 人們從南到北,從東到西 , 在境內四處奔走, 要尋找耶和華的話卻找不到。
  • 聖經新譯本 - 他們從這海飄流到那海, 從北到東, 到處奔走,要尋求耶和華的話, 卻尋不見。
  • 呂振中譯本 - 人必流離飄蕩、 從這海到那海, 從北邊到東邊, 跑來跑去、尋求永恆主的話, 卻尋不着。
  • 現代標點和合本 - 他們必漂流,從這海到那海, 從北邊到東邊,往來奔跑 尋求耶和華的話,卻尋不著。
  • 文理和合譯本 - 人必踉蹌而行、自此海至彼海、自北至東、疾趨往來、尋耶和華之言而不得、
  • 文理委辦譯本 - 人必遨遊、自湖至海、自北至東、求我耶和華之道、而不能得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必遊行、自此海至彼海、自北至東、往來奔走、尋求主之言而不能得、
  • Nueva Versión Internacional - La gente vagará sin rumbo de mar a mar; andarán errantes del norte al este, buscando la palabra del Señor, pero no la encontrarán.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 이 바다에서 저 바다로, 북에서 동으로 사방 비틀거리며 여호와의 말씀을 찾아다녀도 얻지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Будут скитаться от моря до моря и от севера метаться к востоку в поисках слова Господня, но не найдут его.
  • Восточный перевод - Будут скитаться от моря до моря и от севера к востоку метаться в поисках слова от Вечного, но не найдут его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будут скитаться от моря до моря и от севера к востоку метаться в поисках слова от Вечного, но не найдут его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будут скитаться от моря до моря и от севера к востоку метаться в поисках слова от Вечного, но не найдут его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils erreront ╵d’une mer jusqu’à l’autre et puis du nord à l’est, ils iront çà et là ╵pour rechercher ╵la parole de l’Eternel, mais ils ne la trouveront pas.
  • リビングバイブル - 人々は海から海へと至る所を歩き回り、 主のことばを探し求める。 だが、あちこち探し回っても見つからない。
  • Nova Versão Internacional - Os homens vaguearão de um mar a outro, do Norte ao Oriente, buscando a palavra do Senhor, mas não a encontrarão.
  • Hoffnung für alle - Dann irren die Menschen ruhelos durchs Land, vom Toten Meer bis zum Mittelmeer, vom Norden bis zum Osten. Doch ihre Suche wird vergeblich sein: Ich, der Herr, antworte ihnen nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจะซมซานจากทะเลนี้ไปทะเลนั้น และระเหเร่ร่อนจากเหนือไปตะวันออก เสาะแสวงหาพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พวกเขาจะไม่พบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จะ​เร่ร่อน​จาก​ทะเล​แห่ง​หนึ่ง​จรด​ทะเล​อีก​แห่ง​หนึ่ง และ​จาก​ทิศ​เหนือ​จน​ถึง​ทิศ​ตะวัน​ออก พวก​เขา​จะ​วิ่ง​ไป​มา​เพื่อ​แสวง​หา​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พวก​เขา​ก็​จะ​ไม่​พบ
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
  • Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
  • 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ma-thi-ơ 24:26 - Nếu có người bảo: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở ngoài hoang mạc,’ thì đừng bận tâm và đi tìm. Hoặc họ nói: ‘Chúa đang ẩn nơi kia,’ cũng đừng tin.
圣经
资源
计划
奉献