Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • 新标点和合本 - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒(原文作“儿子”)。我是牧人,又是修理桑树的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒;我是牧人,是修剪桑树的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒;我是牧人,是修剪桑树的。
  • 当代译本 - 阿摩司答道:“我本不是先知,也不是先知的门徒。我只是一个牧人,也看护桑树。
  • 圣经新译本 - 阿摩司回答亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒;我本是牧人,是修理桑树的,
  • 现代标点和合本 - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒 。我是牧人,又是修理桑树的。
  • 和合本(拼音版) - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒 ;我是牧人,又是修理桑树的。
  • New International Version - Amos answered Amaziah, “I was neither a prophet nor the son of a prophet, but I was a shepherd, and I also took care of sycamore-fig trees.
  • New International Reader's Version - Amos answered Amaziah, “I was not a prophet. I wasn’t even the son of a prophet. I was a shepherd. I also took care of sycamore-fig trees.
  • English Standard Version - Then Amos answered and said to Amaziah, “I was no prophet, nor a prophet’s son, but I was a herdsman and a dresser of sycamore figs.
  • New Living Translation - But Amos replied, “I’m not a professional prophet, and I was never trained to be one. I’m just a shepherd, and I take care of sycamore-fig trees.
  • The Message - But Amos stood up to Amaziah: “I never set up to be a preacher, never had plans to be a preacher. I raised cattle and I pruned trees. Then God took me off the farm and said, ‘Go preach to my people Israel.’
  • Christian Standard Bible - So Amos answered Amaziah, “I was not a prophet or the son of a prophet; rather, I was a herdsman, and I took care of sycamore figs.
  • New American Standard Bible - Then Amos replied to Amaziah, “I am not a prophet, nor am I the son of a prophet; for I am a herdsman and a grower of sycamore figs.
  • New King James Version - Then Amos answered, and said to Amaziah: “I was no prophet, Nor was I a son of a prophet, But I was a sheepbreeder And a tender of sycamore fruit.
  • Amplified Bible - Then Amos replied to Amaziah, “I am not a prophet [by profession], nor am I a prophet’s son; I am a herdsman and a grower of sycamore figs.
  • American Standard Version - Then answered Amos, and said to Amaziah, I was no prophet, neither was I a prophet’s son; but I was a herdsman, and a dresser of sycomore-trees:
  • King James Version - Then answered Amos, and said to Amaziah, I was no prophet, neither was I a prophet's son; but I was an herdman, and a gatherer of sycomore fruit:
  • New English Translation - Amos replied to Amaziah, “I was not a prophet by profession. No, I was a herdsman who also took care of sycamore fig trees.
  • World English Bible - Then Amos answered Amaziah, “I was no prophet, neither was I a prophet’s son; but I was a herdsman, and a farmer of sycamore figs;
  • 新標點和合本 - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒(原文是兒子)。我是牧人,又是修理桑樹的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒;我是牧人,是修剪桑樹的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒;我是牧人,是修剪桑樹的。
  • 當代譯本 - 阿摩司答道:「我本不是先知,也不是先知的門徒。我只是一個牧人,也看護桑樹。
  • 聖經新譯本 - 阿摩司回答亞瑪謝說:“我原不是先知,也不是先知的門徒;我本是牧人,是修理桑樹的,
  • 呂振中譯本 - 阿摩司 回答 亞瑪謝 說: 『我不是神言人, 也不是神言人的弟子; 我乃是牧夫, 又是整理無花果桑樹的;
  • 現代標點和合本 - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒 。我是牧人,又是修理桑樹的。
  • 文理和合譯本 - 阿摩司對曰、我素非先知、亦非先知弟子、乃牧人治桑者、
  • 文理委辦譯本 - 亞麼士曰、我非先知、亦非先知之子、我乃牧牛羊、摘桑葚者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞摩斯 對 亞瑪謝 曰、我非先知、亦非先知之子、 子或作弟子 我乃牧者、摘野無花果 野無花果或作桑葚 者、
  • Nueva Versión Internacional - Amós le respondió a Amasías: —Yo no soy profeta ni hijo de profeta, sino que cuido ovejas y cultivo higueras.
  • 현대인의 성경 - 그때 아모스가 아마샤에게 대답하였다. “나는 예언자도 아니고 예언자의 아들도 아니며 다만 목자요 뽕나무를 재배하는 사람에 불과하다.
  • Новый Русский Перевод - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • Восточный перевод - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amos répondit à Amatsia : Je ne suis pas un prophète de métier et je ne suis pas un disciple de prophètes. Je gagne ma vie en gardant des bœufs et en incisant les fruits des sycomores.
  • リビングバイブル - しかしアモスは答えました。「私は預言者などではありません。預言者の家の者でもありません。ただの羊飼いで、果樹を栽培しています。
  • Nova Versão Internacional - Amós respondeu a Amazias: “Eu não sou profeta nem pertenço a nenhum grupo de profetas , apenas cuido do gado e faço colheita de figos silvestres.
  • Hoffnung für alle - Amos erwiderte: »Ich bin kein Prophet, der sich bezahlen lässt, und ich komme auch aus keiner Prophetenschule. Ich bin Viehzüchter und pflanze Maulbeerfeigenbäume an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมสตอบอามาซิยาห์ว่า “เมื่อก่อนข้าพเจ้าไม่ได้เป็นผู้เผยพระวจนะหรือเป็นลูกของผู้เผยพระวจนะ ข้าพเจ้าเป็นคนเลี้ยงแกะและดูแลสวนมะเดื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโมส​ตอบ​อามาซิยาห์​ดังนี้​ว่า “ข้าพเจ้า​ไม่​ใช่​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​ไม่​ใช่​บุตร​ของ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​เช่น​กัน แต่​ข้าพเจ้า​เป็น​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ และ​ข้าพเจ้า​ดูแล​ต้น​มะเดื่อ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 20:34 - Các việc khác của Vua Giô-sa-phát, từ đầu đến cuối, đều ghi chép trong Ký Lục của Giê-hu, Con Ha-na-ni, được trích dẫn trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 2 Các Vua 6:1 - Ngày nọ, các môn đệ của tiên tri thưa với Ê-li-sê: “Thưa thầy, nhà chúng ta chật hẹp quá.
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Các Vua 2:7 - Họ đến đứng bên bờ sông Giô-đan. Có năm mươi người trong số các môn đệ của các tiên tri đi theo, đến đứng cách hai người một quãng.
  • 1 Các Vua 20:35 - Lúc đó trong số các tiên tri, có một người vâng lệnh Chúa Hằng Hữu nói với bạn mình: “Hãy đánh tôi đi!” Người kia không chịu đánh.
  • 2 Các Vua 2:3 - Môn đệ các tiên tri ở Bê-tên đi đón thầy trò Ê-li và nói với Ê-li-sê: “Anh có biết hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ đem thầy của anh lên trời không?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ! Không cần các anh nói.”
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 2 Các Vua 4:38 - Ê-li-sê trở lại Ghinh-ganh vào lúc đang có nạn đói. Một hôm, các môn đệ đang ngồi trước mặt ông, ông bảo người đầy tớ: “Lấy nồi lớn nấu canh cho các môn đệ ăn.”
  • 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
  • Xa-cha-ri 13:5 - Họ sẽ nói: ‘Tôi không phải là tiên tri; tôi chỉ là nông phu. Vì ruộng nương vốn thuộc về tôi từ thuở bé.’
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • 新标点和合本 - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒(原文作“儿子”)。我是牧人,又是修理桑树的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒;我是牧人,是修剪桑树的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒;我是牧人,是修剪桑树的。
  • 当代译本 - 阿摩司答道:“我本不是先知,也不是先知的门徒。我只是一个牧人,也看护桑树。
  • 圣经新译本 - 阿摩司回答亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒;我本是牧人,是修理桑树的,
  • 现代标点和合本 - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒 。我是牧人,又是修理桑树的。
  • 和合本(拼音版) - 阿摩司对亚玛谢说:“我原不是先知,也不是先知的门徒 ;我是牧人,又是修理桑树的。
  • New International Version - Amos answered Amaziah, “I was neither a prophet nor the son of a prophet, but I was a shepherd, and I also took care of sycamore-fig trees.
  • New International Reader's Version - Amos answered Amaziah, “I was not a prophet. I wasn’t even the son of a prophet. I was a shepherd. I also took care of sycamore-fig trees.
  • English Standard Version - Then Amos answered and said to Amaziah, “I was no prophet, nor a prophet’s son, but I was a herdsman and a dresser of sycamore figs.
  • New Living Translation - But Amos replied, “I’m not a professional prophet, and I was never trained to be one. I’m just a shepherd, and I take care of sycamore-fig trees.
  • The Message - But Amos stood up to Amaziah: “I never set up to be a preacher, never had plans to be a preacher. I raised cattle and I pruned trees. Then God took me off the farm and said, ‘Go preach to my people Israel.’
  • Christian Standard Bible - So Amos answered Amaziah, “I was not a prophet or the son of a prophet; rather, I was a herdsman, and I took care of sycamore figs.
  • New American Standard Bible - Then Amos replied to Amaziah, “I am not a prophet, nor am I the son of a prophet; for I am a herdsman and a grower of sycamore figs.
  • New King James Version - Then Amos answered, and said to Amaziah: “I was no prophet, Nor was I a son of a prophet, But I was a sheepbreeder And a tender of sycamore fruit.
  • Amplified Bible - Then Amos replied to Amaziah, “I am not a prophet [by profession], nor am I a prophet’s son; I am a herdsman and a grower of sycamore figs.
  • American Standard Version - Then answered Amos, and said to Amaziah, I was no prophet, neither was I a prophet’s son; but I was a herdsman, and a dresser of sycomore-trees:
  • King James Version - Then answered Amos, and said to Amaziah, I was no prophet, neither was I a prophet's son; but I was an herdman, and a gatherer of sycomore fruit:
  • New English Translation - Amos replied to Amaziah, “I was not a prophet by profession. No, I was a herdsman who also took care of sycamore fig trees.
  • World English Bible - Then Amos answered Amaziah, “I was no prophet, neither was I a prophet’s son; but I was a herdsman, and a farmer of sycamore figs;
  • 新標點和合本 - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒(原文是兒子)。我是牧人,又是修理桑樹的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒;我是牧人,是修剪桑樹的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒;我是牧人,是修剪桑樹的。
  • 當代譯本 - 阿摩司答道:「我本不是先知,也不是先知的門徒。我只是一個牧人,也看護桑樹。
  • 聖經新譯本 - 阿摩司回答亞瑪謝說:“我原不是先知,也不是先知的門徒;我本是牧人,是修理桑樹的,
  • 呂振中譯本 - 阿摩司 回答 亞瑪謝 說: 『我不是神言人, 也不是神言人的弟子; 我乃是牧夫, 又是整理無花果桑樹的;
  • 現代標點和合本 - 阿摩司對亞瑪謝說:「我原不是先知,也不是先知的門徒 。我是牧人,又是修理桑樹的。
  • 文理和合譯本 - 阿摩司對曰、我素非先知、亦非先知弟子、乃牧人治桑者、
  • 文理委辦譯本 - 亞麼士曰、我非先知、亦非先知之子、我乃牧牛羊、摘桑葚者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞摩斯 對 亞瑪謝 曰、我非先知、亦非先知之子、 子或作弟子 我乃牧者、摘野無花果 野無花果或作桑葚 者、
  • Nueva Versión Internacional - Amós le respondió a Amasías: —Yo no soy profeta ni hijo de profeta, sino que cuido ovejas y cultivo higueras.
  • 현대인의 성경 - 그때 아모스가 아마샤에게 대답하였다. “나는 예언자도 아니고 예언자의 아들도 아니며 다만 목자요 뽕나무를 재배하는 사람에 불과하다.
  • Новый Русский Перевод - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • Восточный перевод - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амос ответил Амасии: – Я не пророк и не сын пророка. Я был пастухом и ухаживал за тутовыми деревьями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amos répondit à Amatsia : Je ne suis pas un prophète de métier et je ne suis pas un disciple de prophètes. Je gagne ma vie en gardant des bœufs et en incisant les fruits des sycomores.
  • リビングバイブル - しかしアモスは答えました。「私は預言者などではありません。預言者の家の者でもありません。ただの羊飼いで、果樹を栽培しています。
  • Nova Versão Internacional - Amós respondeu a Amazias: “Eu não sou profeta nem pertenço a nenhum grupo de profetas , apenas cuido do gado e faço colheita de figos silvestres.
  • Hoffnung für alle - Amos erwiderte: »Ich bin kein Prophet, der sich bezahlen lässt, und ich komme auch aus keiner Prophetenschule. Ich bin Viehzüchter und pflanze Maulbeerfeigenbäume an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมสตอบอามาซิยาห์ว่า “เมื่อก่อนข้าพเจ้าไม่ได้เป็นผู้เผยพระวจนะหรือเป็นลูกของผู้เผยพระวจนะ ข้าพเจ้าเป็นคนเลี้ยงแกะและดูแลสวนมะเดื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโมส​ตอบ​อามาซิยาห์​ดังนี้​ว่า “ข้าพเจ้า​ไม่​ใช่​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​ไม่​ใช่​บุตร​ของ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​เช่น​กัน แต่​ข้าพเจ้า​เป็น​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ และ​ข้าพเจ้า​ดูแล​ต้น​มะเดื่อ
  • 2 Sử Ký 20:34 - Các việc khác của Vua Giô-sa-phát, từ đầu đến cuối, đều ghi chép trong Ký Lục của Giê-hu, Con Ha-na-ni, được trích dẫn trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 2 Các Vua 6:1 - Ngày nọ, các môn đệ của tiên tri thưa với Ê-li-sê: “Thưa thầy, nhà chúng ta chật hẹp quá.
  • 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
  • 2 Các Vua 2:7 - Họ đến đứng bên bờ sông Giô-đan. Có năm mươi người trong số các môn đệ của các tiên tri đi theo, đến đứng cách hai người một quãng.
  • 1 Các Vua 20:35 - Lúc đó trong số các tiên tri, có một người vâng lệnh Chúa Hằng Hữu nói với bạn mình: “Hãy đánh tôi đi!” Người kia không chịu đánh.
  • 2 Các Vua 2:3 - Môn đệ các tiên tri ở Bê-tên đi đón thầy trò Ê-li và nói với Ê-li-sê: “Anh có biết hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ đem thầy của anh lên trời không?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ! Không cần các anh nói.”
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 2 Các Vua 4:38 - Ê-li-sê trở lại Ghinh-ganh vào lúc đang có nạn đói. Một hôm, các môn đệ đang ngồi trước mặt ông, ông bảo người đầy tớ: “Lấy nồi lớn nấu canh cho các môn đệ ăn.”
  • 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
  • Xa-cha-ri 13:5 - Họ sẽ nói: ‘Tôi không phải là tiên tri; tôi chỉ là nông phu. Vì ruộng nương vốn thuộc về tôi từ thuở bé.’
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献