Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • 新标点和合本 - 因为阿摩司如此说:‘耶罗波安必被刀杀;以色列民定被掳去离开本地。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为阿摩司这样说: ‘耶罗波安必被刀杀, 以色列百姓必被掳, 离开本地。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为阿摩司这样说: ‘耶罗波安必被刀杀, 以色列百姓必被掳, 离开本地。’”
  • 当代译本 - 因为阿摩司这样说,‘耶罗波安将丧身刀下,以色列人必被掳去,远离家乡。’”
  • 圣经新译本 - 因为阿摩司这样说: ‘耶罗波安必死在刀下, 以色列必被掳, 离开本国。’”
  • 现代标点和合本 - 因为阿摩司如此说:‘耶罗波安必被刀杀,以色列民定被掳去离开本地。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为阿摩司如此说:‘耶罗波安必被刀杀,以色列民定被掳去离开本地。’”
  • New International Version - For this is what Amos is saying: “ ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel will surely go into exile, away from their native land.’ ”
  • New International Reader's Version - Amos is telling them, “ ‘Jeroboam will be killed by a sword. The people of Israel will be taken away as prisoners. They will be carried off from their own land.’ ”
  • English Standard Version - For thus Amos has said, “‘Jeroboam shall die by the sword, and Israel must go into exile away from his land.’”
  • New Living Translation - He is saying, ‘Jeroboam will soon be killed, and the people of Israel will be sent away into exile.’”
  • The Message - ‘Jeroboam will be killed. Israel is headed for exile.’”
  • Christian Standard Bible - for Amos has said this: ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel will certainly go into exile from its homeland.’”
  • New American Standard Bible - For this is what Amos says: ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel will certainly go from its land into exile.’ ”
  • New King James Version - For thus Amos has said: ‘Jeroboam shall die by the sword, And Israel shall surely be led away captive From their own land.’ ”
  • Amplified Bible - For in this way Amos has said, ‘Jeroboam will die by the sword and Israel will certainly go from its land into exile.’ ”
  • American Standard Version - For thus Amos saith, Jeroboam shall die by the sword, and Israel shall surely be led away captive out of his land.
  • King James Version - For thus Amos saith, Jeroboam shall die by the sword, and Israel shall surely be led away captive out of their own land.
  • New English Translation - As a matter of fact, Amos is saying this: ‘Jeroboam will die by the sword and Israel will certainly be carried into exile away from its land.’”
  • World English Bible - For Amos says, ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel shall surely be led away captive out of his land.’”
  • 新標點和合本 - 因為阿摩司如此說:『耶羅波安必被刀殺;以色列民定被擄去離開本地。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為阿摩司這樣說: 『耶羅波安必被刀殺, 以色列百姓必被擄, 離開本地。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為阿摩司這樣說: 『耶羅波安必被刀殺, 以色列百姓必被擄, 離開本地。』」
  • 當代譯本 - 因為阿摩司這樣說,『耶羅波安將喪身刀下,以色列人必被擄去,遠離家鄉。』」
  • 聖經新譯本 - 因為阿摩司這樣說: ‘耶羅波安必死在刀下, 以色列必被擄, 離開本國。’”
  • 呂振中譯本 - 因為 阿摩司 這麼說: 「 耶羅波安 必死於刀下, 以色列 民一定流亡、離開本地。」』
  • 現代標點和合本 - 因為阿摩司如此說:『耶羅波安必被刀殺,以色列民定被擄去離開本地。』」
  • 文理和合譯本 - 蓋阿摩司曰、耶羅波安必死於刃、以色列必被虜、離其故土、
  • 文理委辦譯本 - 蓋亞麼士常言耶羅破暗必死於刃、以色列族必遷於他方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 亞摩斯 如此云、 耶羅吧安 必死於刃、 以色列 人 必被擄掠、離其故土、
  • Nueva Versión Internacional - porque anda diciendo: »“Jeroboán morirá a espada, e Israel será llevado cautivo lejos de su tierra”».
  • 현대인의 성경 - 아모스는 왕이 칼날에 죽을 것이며 이스라엘 백성은 포로가 되어 이 땅을 떠날 것이라고 말하고 있습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот что говорит Амос: „Иеровоам умрет от меча, а Израиль непременно отправится в плен со своей земли“».
  • Восточный перевод - И вот что говорит Амос: „Иеровоам умрёт от меча, а Исраил непременно пойдёт в плен со своей земли“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что говорит Амос: „Иеровоам умрёт от меча, а Исраил непременно пойдёт в плен со своей земли“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что говорит Амос: „Иеровоам умрёт от меча, а Исроил непременно пойдёт в плен со своей земли“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, en effet, ce que déclare Amos : « Jéroboam mourra par l’épée, et Israël sera déporté loin de sa patrie. »
  • リビングバイブル - あの男は、あなたが殺され、イスラエルは奴隷として遠い地に連れて行かれると言っております。」
  • Nova Versão Internacional - Amós está dizendo o seguinte: “ ‘Jeroboão morrerá à espada, e certamente Israel irá para o exílio, para longe da sua terra natal’ ”.
  • Hoffnung für alle - Er hat behauptet: ›Jerobeam wird durchs Schwert umkommen, und das Volk Israel wird aus dem Land vertrieben und in die Verbannung geführt.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะอาโมสพูดว่า “ ‘เยโรโบอัมจะตายด้วยดาบ และอิสราเอลจะตกเป็นเชลยอย่างแน่นอน ต้องไปจากบ้านเกิดเมืองนอน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​อาโมส​ได้​พูด​ไว้​ว่า ‘เยโรโบอัม​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ และ​อิสราเอล​จะ​ถูก​เนรเทศ ไป​จาก​แผ่นดิน​ของ​ตน’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
  • A-mốt 6:7 - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • 新标点和合本 - 因为阿摩司如此说:‘耶罗波安必被刀杀;以色列民定被掳去离开本地。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为阿摩司这样说: ‘耶罗波安必被刀杀, 以色列百姓必被掳, 离开本地。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为阿摩司这样说: ‘耶罗波安必被刀杀, 以色列百姓必被掳, 离开本地。’”
  • 当代译本 - 因为阿摩司这样说,‘耶罗波安将丧身刀下,以色列人必被掳去,远离家乡。’”
  • 圣经新译本 - 因为阿摩司这样说: ‘耶罗波安必死在刀下, 以色列必被掳, 离开本国。’”
  • 现代标点和合本 - 因为阿摩司如此说:‘耶罗波安必被刀杀,以色列民定被掳去离开本地。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为阿摩司如此说:‘耶罗波安必被刀杀,以色列民定被掳去离开本地。’”
  • New International Version - For this is what Amos is saying: “ ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel will surely go into exile, away from their native land.’ ”
  • New International Reader's Version - Amos is telling them, “ ‘Jeroboam will be killed by a sword. The people of Israel will be taken away as prisoners. They will be carried off from their own land.’ ”
  • English Standard Version - For thus Amos has said, “‘Jeroboam shall die by the sword, and Israel must go into exile away from his land.’”
  • New Living Translation - He is saying, ‘Jeroboam will soon be killed, and the people of Israel will be sent away into exile.’”
  • The Message - ‘Jeroboam will be killed. Israel is headed for exile.’”
  • Christian Standard Bible - for Amos has said this: ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel will certainly go into exile from its homeland.’”
  • New American Standard Bible - For this is what Amos says: ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel will certainly go from its land into exile.’ ”
  • New King James Version - For thus Amos has said: ‘Jeroboam shall die by the sword, And Israel shall surely be led away captive From their own land.’ ”
  • Amplified Bible - For in this way Amos has said, ‘Jeroboam will die by the sword and Israel will certainly go from its land into exile.’ ”
  • American Standard Version - For thus Amos saith, Jeroboam shall die by the sword, and Israel shall surely be led away captive out of his land.
  • King James Version - For thus Amos saith, Jeroboam shall die by the sword, and Israel shall surely be led away captive out of their own land.
  • New English Translation - As a matter of fact, Amos is saying this: ‘Jeroboam will die by the sword and Israel will certainly be carried into exile away from its land.’”
  • World English Bible - For Amos says, ‘Jeroboam will die by the sword, and Israel shall surely be led away captive out of his land.’”
  • 新標點和合本 - 因為阿摩司如此說:『耶羅波安必被刀殺;以色列民定被擄去離開本地。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為阿摩司這樣說: 『耶羅波安必被刀殺, 以色列百姓必被擄, 離開本地。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為阿摩司這樣說: 『耶羅波安必被刀殺, 以色列百姓必被擄, 離開本地。』」
  • 當代譯本 - 因為阿摩司這樣說,『耶羅波安將喪身刀下,以色列人必被擄去,遠離家鄉。』」
  • 聖經新譯本 - 因為阿摩司這樣說: ‘耶羅波安必死在刀下, 以色列必被擄, 離開本國。’”
  • 呂振中譯本 - 因為 阿摩司 這麼說: 「 耶羅波安 必死於刀下, 以色列 民一定流亡、離開本地。」』
  • 現代標點和合本 - 因為阿摩司如此說:『耶羅波安必被刀殺,以色列民定被擄去離開本地。』」
  • 文理和合譯本 - 蓋阿摩司曰、耶羅波安必死於刃、以色列必被虜、離其故土、
  • 文理委辦譯本 - 蓋亞麼士常言耶羅破暗必死於刃、以色列族必遷於他方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 亞摩斯 如此云、 耶羅吧安 必死於刃、 以色列 人 必被擄掠、離其故土、
  • Nueva Versión Internacional - porque anda diciendo: »“Jeroboán morirá a espada, e Israel será llevado cautivo lejos de su tierra”».
  • 현대인의 성경 - 아모스는 왕이 칼날에 죽을 것이며 이스라엘 백성은 포로가 되어 이 땅을 떠날 것이라고 말하고 있습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот что говорит Амос: „Иеровоам умрет от меча, а Израиль непременно отправится в плен со своей земли“».
  • Восточный перевод - И вот что говорит Амос: „Иеровоам умрёт от меча, а Исраил непременно пойдёт в плен со своей земли“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что говорит Амос: „Иеровоам умрёт от меча, а Исраил непременно пойдёт в плен со своей земли“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что говорит Амос: „Иеровоам умрёт от меча, а Исроил непременно пойдёт в плен со своей земли“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici, en effet, ce que déclare Amos : « Jéroboam mourra par l’épée, et Israël sera déporté loin de sa patrie. »
  • リビングバイブル - あの男は、あなたが殺され、イスラエルは奴隷として遠い地に連れて行かれると言っております。」
  • Nova Versão Internacional - Amós está dizendo o seguinte: “ ‘Jeroboão morrerá à espada, e certamente Israel irá para o exílio, para longe da sua terra natal’ ”.
  • Hoffnung für alle - Er hat behauptet: ›Jerobeam wird durchs Schwert umkommen, und das Volk Israel wird aus dem Land vertrieben und in die Verbannung geführt.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะอาโมสพูดว่า “ ‘เยโรโบอัมจะตายด้วยดาบ และอิสราเอลจะตกเป็นเชลยอย่างแน่นอน ต้องไปจากบ้านเกิดเมืองนอน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​อาโมส​ได้​พูด​ไว้​ว่า ‘เยโรโบอัม​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ และ​อิสราเอล​จะ​ถูก​เนรเทศ ไป​จาก​แผ่นดิน​ของ​ตน’”
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:11 - Và Ha-na-nia lại tuyên bố trước đám đông đang tụ họp: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Như cái ách đã bị bẻ gãy này, trong vòng hai năm nữa, Ta cũng sẽ bẻ cái ách áp bức của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã đặt trên cổ các nước như vậy.’” Nghe vậy, Giê-rê-mi liền rời khỏi khu vực Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
  • A-mốt 6:7 - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
圣经
资源
计划
奉献