逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.
- 新标点和合本 - 所以这些人必在被掳的人中首先被掳; 舒身的人荒宴之乐必消灭了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,现在这些人必首先被掳, 逍遥的欢宴必消失。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,现在这些人必首先被掳, 逍遥的欢宴必消失。”
- 当代译本 - 所以,你们要首先被掳, 你们的宴乐将从此消逝!
- 圣经新译本 - 因此,你们将是最先被掳去的人, 宴乐享受的日子必要消逝。
- 现代标点和合本 - 所以这些人必在被掳的人中首先被掳, 舒身的人荒宴之乐必消灭了。
- 和合本(拼音版) - 所以这些人必在被掳的人中首先被掳, 舒身的人荒宴之乐必消灭了。
- New International Version - Therefore you will be among the first to go into exile; your feasting and lounging will end.
- New International Reader's Version - So you will be among the first to be taken away as prisoners. You won’t be able to enjoy good food. You won’t lie around on couches anymore.
- English Standard Version - Therefore they shall now be the first of those who go into exile, and the revelry of those who stretch themselves out shall pass away.”
- New Living Translation - Therefore, you will be the first to be led away as captives. Suddenly, all your parties will end.
- The Message - But here’s what’s really coming: a forced march into exile. They’ll leave the country whining, a rag-tag bunch of good-for-nothings.
- Christian Standard Bible - Therefore, they will now go into exile as the first of the captives, and the feasting of those who sprawl out will come to an end.
- New American Standard Bible - Therefore, they will now go into exile at the head of the exiles, And the revelry of those who lounge around will come to an end.
- New King James Version - Therefore they shall now go captive as the first of the captives, And those who recline at banquets shall be removed.
- Amplified Bible - Therefore, they will now go into exile with the first of the captives, And the cultic revelry and banqueting of those who lounge around [on their luxurious couches] will pass away.
- American Standard Version - Therefore shall they now go captive with the first that go captive; and the revelry of them that stretched themselves shall pass away.
- King James Version - Therefore now shall they go captive with the first that go captive, and the banquet of them that stretched themselves shall be removed.
- New English Translation - Therefore they will now be the first to go into exile, and the religious banquets where they sprawl on couches will end.
- World English Bible - Therefore they will now go captive with the first who go captive; and the feasting and lounging will end.
- 新標點和合本 - 所以這些人必在被擄的人中首先被擄; 舒身的人荒宴之樂必消滅了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,現在這些人必首先被擄, 逍遙的歡宴必消失。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,現在這些人必首先被擄, 逍遙的歡宴必消失。」
- 當代譯本 - 所以,你們要首先被擄, 你們的宴樂將從此消逝!
- 聖經新譯本 - 因此,你們將是最先被擄去的人, 宴樂享受的日子必要消逝。
- 呂振中譯本 - 故此這些人呢、如今必在流亡人之中 首先流亡, 而伸懶腰之人的鬧飲狂歡 就消逝了。』
- 現代標點和合本 - 所以這些人必在被擄的人中首先被擄, 舒身的人荒宴之樂必消滅了。
- 文理和合譯本 - 彼於被虜者中、必先見虜、舒體者之讌樂逝矣、
- 文理委辦譯本 - 寢於床第者、不聞懽呼之聲、必先他人、徙於遠方。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故必被擄於首先被擄之人中、偃息者歌聲不復聞矣、
- Nueva Versión Internacional - marcharán a la cabeza de los desterrados, y así terminará el banquete de los holgazanes.
- 현대인의 성경 - 그러므로 너희가 제일 먼저 사로잡혀갈 것이다. 호의 호식하면서 빈둥거리던 너희 생활이 끝장날 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому вы среди первых пойдете в плен, и кончится ликование изнеженных.
- Восточный перевод - Поэтому вы среди первых пойдёте в плен, и кончится ликование изнеженных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому вы среди первых пойдёте в плен, и кончится ликование изнеженных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому вы среди первых пойдёте в плен, и кончится ликование изнеженных.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi vous irez en tête ╵des déportés, et c’en sera fini ╵des banquets des fêtards ╵vautrés sur leurs divans.
- リビングバイブル - そのため、あなたがたが真っ先に 奴隷となって引いて行かれます。 酒盛りは突然終わるのです。
- Nova Versão Internacional - Por isso vocês estarão entre os primeiros a ir para o exílio; cessarão os banquetes dos que vivem no ócio.
- Hoffnung für alle - Darum werdet ihr die Ersten sein, die in die Verbannung gehen. Dann ist es aus mit euren Trinkgelagen auf weichen Betten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเจ้าจะอยู่ในกลุ่มพวกแรกที่ตกเป็นเชลย การเลี้ยงฉลองและการเอกเขนกของเจ้าจะจบสิ้นลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น บัดนี้พวกท่านจะเป็นพวกแรกที่จะถูกเนรเทศ การเลี้ยงฉลองและความสุขสบายจะจบสิ้นลง
交叉引用
- A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
- Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
- Ê-xơ-tê 5:8 - Nếu vua rộng lòng thương và chấp thuận, xin vua và Ha-man ngày mai quá bước đến dự tiệc do thần thiếp khoản đãi. Lúc ấy thần thiếp xin nói rõ ước nguyện.”
- Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
- Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
- Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
- Ê-xơ-tê 5:12 - Ông tiếp: “Ngay cả Hoàng hậu Ê-xơ-tê cũng chỉ mời một mình ta với vua đến dự tiệc. Ngày mai đây, ta lại được hoàng hậu mời dự tiệc với vua nữa.
- Ê-xơ-tê 5:13 - Nhưng tất cả chẳng có nghĩa gì hết, khi ta nhìn thấy thằng Do Thái Mạc-đô-chê khinh khỉnh ngồi trước cổng hoàng cung.”
- Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
- Ê-xơ-tê 7:1 - Vậy, vua và Ha-man đến dự tiệc với Hoàng hậu Ê-xơ-tê.
- Ê-xơ-tê 7:2 - Khi đang uống rượu, vua lại hỏi bà Ê-xơ-tê lần nữa: “Hoàng hậu Ê-xơ-tê, nàng muốn xin gì ta cũng cho. Dù xin phân nửa đế quốc, ta cũng vui lòng.”
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
- 1 Các Vua 20:16 - Giữa trưa, khi Bên Ha-đát và ba mươi hai vua đang uống rượu say trong trại, Ít-ra-ên kéo quân ra,
- 1 Các Vua 20:17 - thuộc hạ của các quan đầu tỉnh đi trước. Đội do thám của Bên Ha-đát thấy được, trình báo: “Có người từ Sa-ma-ri kéo ra.”
- 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
- 1 Các Vua 20:19 - Vừa lúc ấy quân sĩ theo sau thuộc hạ các quan đầu tỉnh kéo đến.
- 1 Các Vua 20:20 - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
- Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”