Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi người Ít-ra-ên! Ta sẽ sai một nước thù nghịch chống lại các ngươi,” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán. “Chúng sẽ đàn áp các ngươi khắp cả xứ— từ phía bắc Lê-bô Ha-mát đến tận phía nam Suối A-ra-ba.”
  • 新标点和合本 - 耶和华、万军之 神说: “以色列家啊,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—万军之上帝说: “以色列家,看哪,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—万军之 神说: “以色列家,看哪,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 当代译本 - 万军之上帝耶和华说: “以色列家啊, 我要使一个国家兴起攻击你们, 从哈马口直至亚拉巴河, 他们要到处欺压你们。”
  • 圣经新译本 - “看哪!以色列家, 我要兴起一国攻击你们, 这国要欺压你们, 从哈马关口直至亚拉巴河。” 这是万军耶和华 神的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华万军之神说: “以色列家啊,我必兴起一国攻击你们, 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华万军之上帝说: “以色列家啊,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • New International Version - For the Lord God Almighty declares, “I will stir up a nation against you, Israel, that will oppress you all the way from Lebo Hamath to the valley of the Arabah.”
  • New International Reader's Version - But the Lord God rules over all. He announces, “People of Israel, I will stir up a nation against you. They will crush you from Lebo Hamath all the way down to the Arabah Valley.”
  • English Standard Version - “For behold, I will raise up against you a nation, O house of Israel,” declares the Lord, the God of hosts; “and they shall oppress you from Lebo-hamath to the Brook of the Arabah.”
  • New Living Translation - “O people of Israel, I am about to bring an enemy nation against you,” says the Lord God of Heaven’s Armies. “They will oppress you throughout your land— from Lebo-hamath in the north to the Arabah Valley in the south.”
  • The Message - “Enjoy it while you can, you Israelites. I’ve got a pagan army on the move against you” —this is your God speaking, God-of-the-Angel-Armies— “And they’ll make hash of you, from one end of the country to the other.”
  • Christian Standard Bible - But look, I am raising up a nation against you, house of Israel  — this is the declaration of the Lord, the God of Armies — and they will oppress you from the entrance of Hamath to the Brook of the Arabah.
  • New American Standard Bible - “For behold, I am going to raise up a nation against you, House of Israel,” declares the Lord God of armies, “And they will torment you from the entrance of Hamath To the brook of the Arabah.”
  • New King James Version - “But, behold, I will raise up a nation against you, O house of Israel,” Says the Lord God of hosts; “And they will afflict you from the entrance of Hamath To the Valley of the Arabah.”
  • Amplified Bible - “For behold, I am going to stir up a nation against you, O house of Israel,” says the Lord, the God of hosts, “And they will afflict and torment you [to the entire limits of Israel] from the entrance of Hamath [in the north] To the brook of the Arabah [in the south].”
  • American Standard Version - For, behold, I will raise up against you a nation, O house of Israel, saith Jehovah, the God of hosts; and they shall afflict you from the entrance of Hamath unto the brook of the Arabah.
  • King James Version - But, behold, I will raise up against you a nation, O house of Israel, saith the Lord the God of hosts; and they shall afflict you from the entering in of Hamath unto the river of the wilderness.
  • New English Translation - “Look! I am about to bring a nation against you, family of Israel.” The Lord, the God who commands armies, is speaking. “They will oppress you all the way from Lebo-Hamath to the Stream of the Arabah.”
  • World English Bible - For, behold, I will raise up against you a nation, house of Israel,” says Yahweh, the God of Armies; “and they will afflict you from the entrance of Hamath to the brook of the Arabah.”
  • 新標點和合本 - 耶和華、萬軍之神說: 以色列家啊,我必興起一國攻擊你們; 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-萬軍之上帝說: 「以色列家,看哪,我必興起一國攻擊你們; 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—萬軍之 神說: 「以色列家,看哪,我必興起一國攻擊你們; 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。」
  • 當代譯本 - 萬軍之上帝耶和華說: 「以色列家啊, 我要使一個國家興起攻擊你們, 從哈馬口直至亞拉巴河, 他們要到處欺壓你們。」
  • 聖經新譯本 - “看哪!以色列家, 我要興起一國攻擊你們, 這國要欺壓你們, 從哈馬關口直至亞拉巴河。” 這是萬軍耶和華 神的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『真地你看吧, 以色列 家啊, 我必激起一個國來攻擊你們: 永恆主萬軍之上帝發神諭說: 他們必壓迫你們、 從 哈馬 口直到 亞拉巴 谿谷。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華萬軍之神說: 「以色列家啊,我必興起一國攻擊你們, 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之上帝耶和華曰、以色列家歟、我將興一國以敵爾、自哈馬之道、至亞拉巴之溪、困苦爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、必使他國勃然興起、為爾以色列族之敵、自哈末之道、至曠野之河、使爾困苦難堪焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、 以色列 族歟、我必使一國起、為爾之敵、窘迫爾、自 哈末 至平原 平原或作亞拉巴 之溪、
  • Nueva Versión Internacional - «Por tanto, pueblo de Israel, voy a levantar contra ti a una nación que te oprimirá desde Lebó Jamat hasta el torrente del Arabá», afirma el Señor, el Dios Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성아, 내가 한 나라를 일으켜 너희를 치겠다. 그 나라가 북으로 하맛 고개에서부터 남으로 아라바 시내에 이르기까지 너희를 괴롭힐 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Израиля, который будет угнетать вас от Лево-Хамата до Иорданской долины.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Исраила, который будет угнетать вас от Лево-Хамата на севере до Иорданской долины на юге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Исраила, который будет угнетать вас от Лево-Хамата на севере до Иорданской долины на юге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Исроила, который будет угнетать вас от Лево-Хамата на севере до Иорданской долины на юге.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵l’Eternel, le Dieu des armées célestes : O communauté d’Israël, ╵je vais susciter contre vous une nation qui vous opprimera ╵depuis Lebo-Hamath et jusqu’au torrent de la Araba .
  • リビングバイブル - 全能の主は言います。 「イスラエルよ。 わたしは一つの民を起こして、 あなたがたを攻めさせる。 北の国境から南の端まで、 レボ・ハマテからアラバの川筋までの全域で、 彼らはあなたがたを虐げる。」
  • Nova Versão Internacional - Palavra do Senhor, o Deus dos Exércitos: “Farei vir uma nação contra você, ó nação de Israel, e ela a oprimirá desde Lebo-Hamate até o vale da Arabá”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt aber sage ich, der Herr, der allmächtige Gott: Ich lasse ein Volk über euch herfallen, das euch besiegen und die Bevölkerung im ganzen Land unterdrücken wird – von Lebo-Hamat bis ans Tote Meer!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย เราจะเรียกชาติหนึ่งมาสู้กับเจ้า ซึ่งจะกดขี่ข่มเหงเจ้าตลอดทาง ตั้งแต่เลโบฮามัท ถึงหุบเขาอาราบาห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดังนี้ “โอ พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย เรา​จะ​ทำ​ให้​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​มา​โจมตี​พวก​เจ้า และ​จะ​กดขี่​ข่มเหง​พวก​เจ้า​ตั้งแต่​เลโบฮามัท ไป​จน​ถึง​ธารน้ำ​ใน​หุบเขา​อาราบาห์”
交叉引用
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 47:15 - Đây là biên giới của đất: Về phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải về hướng Hết-lôn, qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,
  • Ê-xê-chi-ên 47:16 - đến Bê-rô-tha và Síp-ra-im trên giới tuyến giữa Đa-mách và Ha-mát, cuối cùng đi về Hát-se Hát-thi-côn giáp ranh với Hau-ran.
  • Ê-xê-chi-ên 47:17 - Vậy, biên giới phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải đến Hát-sa-ê-nôn ê-nôn, giáp ranh với Ha-mát về phía bắc và Đa-mách về phía nam.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
  • Y-sai 8:5 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo tôi:
  • Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi người Ít-ra-ên! Ta sẽ sai một nước thù nghịch chống lại các ngươi,” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán. “Chúng sẽ đàn áp các ngươi khắp cả xứ— từ phía bắc Lê-bô Ha-mát đến tận phía nam Suối A-ra-ba.”
  • 新标点和合本 - 耶和华、万军之 神说: “以色列家啊,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—万军之上帝说: “以色列家,看哪,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—万军之 神说: “以色列家,看哪,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 当代译本 - 万军之上帝耶和华说: “以色列家啊, 我要使一个国家兴起攻击你们, 从哈马口直至亚拉巴河, 他们要到处欺压你们。”
  • 圣经新译本 - “看哪!以色列家, 我要兴起一国攻击你们, 这国要欺压你们, 从哈马关口直至亚拉巴河。” 这是万军耶和华 神的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华万军之神说: “以色列家啊,我必兴起一国攻击你们, 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华万军之上帝说: “以色列家啊,我必兴起一国攻击你们; 他们必欺压你们, 从哈马口直到亚拉巴的河。”
  • New International Version - For the Lord God Almighty declares, “I will stir up a nation against you, Israel, that will oppress you all the way from Lebo Hamath to the valley of the Arabah.”
  • New International Reader's Version - But the Lord God rules over all. He announces, “People of Israel, I will stir up a nation against you. They will crush you from Lebo Hamath all the way down to the Arabah Valley.”
  • English Standard Version - “For behold, I will raise up against you a nation, O house of Israel,” declares the Lord, the God of hosts; “and they shall oppress you from Lebo-hamath to the Brook of the Arabah.”
  • New Living Translation - “O people of Israel, I am about to bring an enemy nation against you,” says the Lord God of Heaven’s Armies. “They will oppress you throughout your land— from Lebo-hamath in the north to the Arabah Valley in the south.”
  • The Message - “Enjoy it while you can, you Israelites. I’ve got a pagan army on the move against you” —this is your God speaking, God-of-the-Angel-Armies— “And they’ll make hash of you, from one end of the country to the other.”
  • Christian Standard Bible - But look, I am raising up a nation against you, house of Israel  — this is the declaration of the Lord, the God of Armies — and they will oppress you from the entrance of Hamath to the Brook of the Arabah.
  • New American Standard Bible - “For behold, I am going to raise up a nation against you, House of Israel,” declares the Lord God of armies, “And they will torment you from the entrance of Hamath To the brook of the Arabah.”
  • New King James Version - “But, behold, I will raise up a nation against you, O house of Israel,” Says the Lord God of hosts; “And they will afflict you from the entrance of Hamath To the Valley of the Arabah.”
  • Amplified Bible - “For behold, I am going to stir up a nation against you, O house of Israel,” says the Lord, the God of hosts, “And they will afflict and torment you [to the entire limits of Israel] from the entrance of Hamath [in the north] To the brook of the Arabah [in the south].”
  • American Standard Version - For, behold, I will raise up against you a nation, O house of Israel, saith Jehovah, the God of hosts; and they shall afflict you from the entrance of Hamath unto the brook of the Arabah.
  • King James Version - But, behold, I will raise up against you a nation, O house of Israel, saith the Lord the God of hosts; and they shall afflict you from the entering in of Hamath unto the river of the wilderness.
  • New English Translation - “Look! I am about to bring a nation against you, family of Israel.” The Lord, the God who commands armies, is speaking. “They will oppress you all the way from Lebo-Hamath to the Stream of the Arabah.”
  • World English Bible - For, behold, I will raise up against you a nation, house of Israel,” says Yahweh, the God of Armies; “and they will afflict you from the entrance of Hamath to the brook of the Arabah.”
  • 新標點和合本 - 耶和華、萬軍之神說: 以色列家啊,我必興起一國攻擊你們; 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-萬軍之上帝說: 「以色列家,看哪,我必興起一國攻擊你們; 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—萬軍之 神說: 「以色列家,看哪,我必興起一國攻擊你們; 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。」
  • 當代譯本 - 萬軍之上帝耶和華說: 「以色列家啊, 我要使一個國家興起攻擊你們, 從哈馬口直至亞拉巴河, 他們要到處欺壓你們。」
  • 聖經新譯本 - “看哪!以色列家, 我要興起一國攻擊你們, 這國要欺壓你們, 從哈馬關口直至亞拉巴河。” 這是萬軍耶和華 神的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『真地你看吧, 以色列 家啊, 我必激起一個國來攻擊你們: 永恆主萬軍之上帝發神諭說: 他們必壓迫你們、 從 哈馬 口直到 亞拉巴 谿谷。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華萬軍之神說: 「以色列家啊,我必興起一國攻擊你們, 他們必欺壓你們, 從哈馬口直到亞拉巴的河。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之上帝耶和華曰、以色列家歟、我將興一國以敵爾、自哈馬之道、至亞拉巴之溪、困苦爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、必使他國勃然興起、為爾以色列族之敵、自哈末之道、至曠野之河、使爾困苦難堪焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、 以色列 族歟、我必使一國起、為爾之敵、窘迫爾、自 哈末 至平原 平原或作亞拉巴 之溪、
  • Nueva Versión Internacional - «Por tanto, pueblo de Israel, voy a levantar contra ti a una nación que te oprimirá desde Lebó Jamat hasta el torrente del Arabá», afirma el Señor, el Dios Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성아, 내가 한 나라를 일으켜 너희를 치겠다. 그 나라가 북으로 하맛 고개에서부터 남으로 아라바 시내에 이르기까지 너희를 괴롭힐 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Израиля, который будет угнетать вас от Лево-Хамата до Иорданской долины.
  • Восточный перевод - Вечный, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Исраила, который будет угнетать вас от Лево-Хамата на севере до Иорданской долины на юге.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Исраила, который будет угнетать вас от Лево-Хамата на севере до Иорданской долины на юге.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Бог Сил, возвещает: – Я подниму против вас народ, о дом Исроила, который будет угнетать вас от Лево-Хамата на севере до Иорданской долины на юге.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵l’Eternel, le Dieu des armées célestes : O communauté d’Israël, ╵je vais susciter contre vous une nation qui vous opprimera ╵depuis Lebo-Hamath et jusqu’au torrent de la Araba .
  • リビングバイブル - 全能の主は言います。 「イスラエルよ。 わたしは一つの民を起こして、 あなたがたを攻めさせる。 北の国境から南の端まで、 レボ・ハマテからアラバの川筋までの全域で、 彼らはあなたがたを虐げる。」
  • Nova Versão Internacional - Palavra do Senhor, o Deus dos Exércitos: “Farei vir uma nação contra você, ó nação de Israel, e ela a oprimirá desde Lebo-Hamate até o vale da Arabá”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt aber sage ich, der Herr, der allmächtige Gott: Ich lasse ein Volk über euch herfallen, das euch besiegen und die Bevölkerung im ganzen Land unterdrücken wird – von Lebo-Hamat bis ans Tote Meer!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย เราจะเรียกชาติหนึ่งมาสู้กับเจ้า ซึ่งจะกดขี่ข่มเหงเจ้าตลอดทาง ตั้งแต่เลโบฮามัท ถึงหุบเขาอาราบาห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดังนี้ “โอ พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย เรา​จะ​ทำ​ให้​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​มา​โจมตี​พวก​เจ้า และ​จะ​กดขี่​ข่มเหง​พวก​เจ้า​ตั้งแต่​เลโบฮามัท ไป​จน​ถึง​ธารน้ำ​ใน​หุบเขา​อาราบาห์”
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 47:15 - Đây là biên giới của đất: Về phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải về hướng Hết-lôn, qua Lê-bô Ha-mát đến Xê-đát,
  • Ê-xê-chi-ên 47:16 - đến Bê-rô-tha và Síp-ra-im trên giới tuyến giữa Đa-mách và Ha-mát, cuối cùng đi về Hát-se Hát-thi-côn giáp ranh với Hau-ran.
  • Ê-xê-chi-ên 47:17 - Vậy, biên giới phía bắc sẽ chạy từ Địa Trung Hải đến Hát-sa-ê-nôn ê-nôn, giáp ranh với Ha-mát về phía bắc và Đa-mách về phía nam.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
  • Y-sai 8:5 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo tôi:
  • Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
圣经
资源
计划
奉献