Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • 新标点和合本 - 你们这使公平变为茵陈、 将公义丢弃于地的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的人哪!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的人哪!
  • 当代译本 - 你们这些使正义变为苦艾、将公义丢弃在地的人啊,
  • 圣经新译本 - 他们使公正变为苦堇, 把公义弃于地上。
  • 现代标点和合本 - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的,
  • 和合本(拼音版) - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的,
  • New International Version - There are those who turn justice into bitterness and cast righteousness to the ground.
  • New International Reader's Version - There are people among you who turn what is fair into something bitter. They throw down to the ground what is right.
  • English Standard Version - O you who turn justice to wormwood and cast down righteousness to the earth!
  • New Living Translation - You twist justice, making it a bitter pill for the oppressed. You treat the righteous like dirt.
  • The Message - Woe to you who turn justice to vinegar and stomp righteousness into the mud. Do you realize where you are? You’re in a cosmos star-flung with constellations by God, A world God wakes up each morning and puts to bed each night. God dips water from the ocean and gives the land a drink. God, God-revealed, does all this. And he can destroy it as easily as make it. He can turn this vast wonder into total waste.
  • Christian Standard Bible - Those who turn justice into wormwood also throw righteousness to the ground.
  • New American Standard Bible - For those who turn justice into wormwood, And throw righteousness to the earth.”
  • New King James Version - You who turn justice to wormwood, And lay righteousness to rest in the earth!”
  • Amplified Bible - For those [shall be consumed] who turn justice into wormwood (bitterness) And cast righteousness down to the earth.”
  • American Standard Version - Ye who turn justice to wormwood, and cast down righteousness to the earth,
  • King James Version - Ye who turn judgment to wormwood, and leave off righteousness in the earth,
  • New English Translation - The Israelites turn justice into bitterness; they throw what is fair and right to the ground.
  • World English Bible - You who turn justice to wormwood, and cast down righteousness to the earth:
  • 新標點和合本 - 你們這使公平變為茵蔯、 將公義丟棄於地的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這使公平變為茵蔯, 將公義丟棄於地的人哪!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這使公平變為茵蔯, 將公義丟棄於地的人哪!
  • 當代譯本 - 你們這些使正義變為苦艾、將公義丟棄在地的人啊,
  • 聖經新譯本 - 他們使公正變為苦堇, 把公義棄於地上。
  • 呂振中譯本 - 那些使公平變為苦堇, 將公義摔落於地的,
  • 現代標點和合本 - 你們這使公平變為茵陳, 將公義丟棄於地的,
  • 文理和合譯本 - 爾曹變公平為茵蔯、委義於地、
  • 文理委辦譯本 - 爾不秉公、不行義、反使人茹荼飲酖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹判斷、不秉公義、使人受屈苦、若食茵蔯、爾曹拋棄公義於地、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes convierten el derecho en amargura y echan por tierra la justicia.
  • 현대인의 성경 - 공정을 쑥처럼 만들고 정의를 땅에 던지는 자들아,
  • Новый Русский Перевод - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю.
  • Восточный перевод - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous changez le droit en poison et vous renversez la justice.
  • リビングバイブル - 邪悪な者たち。 あなたがたは正義の名のもとに 貧しい人を虐げています。 正義も公正も、あなたがたには無意味な絵空事です。
  • Nova Versão Internacional - Vocês estão transformando o direito em amargura e atirando a justiça ao chão,
  • Hoffnung für alle - Ihr treibt mit der Gerechtigkeit Schindluder , ihr tretet das Recht mit Füßen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้แปรเปลี่ยนความยุติธรรมเป็นความขมขื่น ผู้เหวี่ยงความชอบธรรมลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​แปร​ความ​ยุติธรรม​ให้​เป็น​ความ​ขมขื่น และ​เหวี่ยง​ความ​ชอบธรรม​ลง​บน​พื้น​ดิน
交叉引用
  • Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Ô-sê 10:4 - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • 新标点和合本 - 你们这使公平变为茵陈、 将公义丢弃于地的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的人哪!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的人哪!
  • 当代译本 - 你们这些使正义变为苦艾、将公义丢弃在地的人啊,
  • 圣经新译本 - 他们使公正变为苦堇, 把公义弃于地上。
  • 现代标点和合本 - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的,
  • 和合本(拼音版) - 你们这使公平变为茵陈, 将公义丢弃于地的,
  • New International Version - There are those who turn justice into bitterness and cast righteousness to the ground.
  • New International Reader's Version - There are people among you who turn what is fair into something bitter. They throw down to the ground what is right.
  • English Standard Version - O you who turn justice to wormwood and cast down righteousness to the earth!
  • New Living Translation - You twist justice, making it a bitter pill for the oppressed. You treat the righteous like dirt.
  • The Message - Woe to you who turn justice to vinegar and stomp righteousness into the mud. Do you realize where you are? You’re in a cosmos star-flung with constellations by God, A world God wakes up each morning and puts to bed each night. God dips water from the ocean and gives the land a drink. God, God-revealed, does all this. And he can destroy it as easily as make it. He can turn this vast wonder into total waste.
  • Christian Standard Bible - Those who turn justice into wormwood also throw righteousness to the ground.
  • New American Standard Bible - For those who turn justice into wormwood, And throw righteousness to the earth.”
  • New King James Version - You who turn justice to wormwood, And lay righteousness to rest in the earth!”
  • Amplified Bible - For those [shall be consumed] who turn justice into wormwood (bitterness) And cast righteousness down to the earth.”
  • American Standard Version - Ye who turn justice to wormwood, and cast down righteousness to the earth,
  • King James Version - Ye who turn judgment to wormwood, and leave off righteousness in the earth,
  • New English Translation - The Israelites turn justice into bitterness; they throw what is fair and right to the ground.
  • World English Bible - You who turn justice to wormwood, and cast down righteousness to the earth:
  • 新標點和合本 - 你們這使公平變為茵蔯、 將公義丟棄於地的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這使公平變為茵蔯, 將公義丟棄於地的人哪!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這使公平變為茵蔯, 將公義丟棄於地的人哪!
  • 當代譯本 - 你們這些使正義變為苦艾、將公義丟棄在地的人啊,
  • 聖經新譯本 - 他們使公正變為苦堇, 把公義棄於地上。
  • 呂振中譯本 - 那些使公平變為苦堇, 將公義摔落於地的,
  • 現代標點和合本 - 你們這使公平變為茵陳, 將公義丟棄於地的,
  • 文理和合譯本 - 爾曹變公平為茵蔯、委義於地、
  • 文理委辦譯本 - 爾不秉公、不行義、反使人茹荼飲酖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹判斷、不秉公義、使人受屈苦、若食茵蔯、爾曹拋棄公義於地、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes convierten el derecho en amargura y echan por tierra la justicia.
  • 현대인의 성경 - 공정을 쑥처럼 만들고 정의를 땅에 던지는 자들아,
  • Новый Русский Перевод - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю.
  • Восточный перевод - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, превращающие суд в горечь и швыряющие праведность на землю
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous changez le droit en poison et vous renversez la justice.
  • リビングバイブル - 邪悪な者たち。 あなたがたは正義の名のもとに 貧しい人を虐げています。 正義も公正も、あなたがたには無意味な絵空事です。
  • Nova Versão Internacional - Vocês estão transformando o direito em amargura e atirando a justiça ao chão,
  • Hoffnung für alle - Ihr treibt mit der Gerechtigkeit Schindluder , ihr tretet das Recht mit Füßen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้แปรเปลี่ยนความยุติธรรมเป็นความขมขื่น ผู้เหวี่ยงความชอบธรรมลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​แปร​ความ​ยุติธรรม​ให้​เป็น​ความ​ขมขื่น และ​เหวี่ยง​ความ​ชอบธรรม​ลง​บน​พื้น​ดิน
  • Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Ô-sê 10:4 - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
圣经
资源
计划
奉献