Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • 新标点和合本 - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 不要过到别是巴; 因为吉甲必被掳掠, 伯特利也必归于无有。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 也不要过到别是巴; 因为吉甲必被掳走, 伯特利必归无有。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 也不要过到别是巴; 因为吉甲必被掳走, 伯特利必归无有。”
  • 当代译本 - 不要去伯特利求问, 不要进入吉甲, 也不要前往别示巴, 因为吉甲人必被掳去, 伯特利也必化为乌有。”
  • 圣经新译本 - 不要去伯特利寻求我, 不要去吉甲, 也不要过去别是巴。 因为吉甲必被掳掠, 伯特利必化为乌有。”
  • 现代标点和合本 - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 不要过到别是巴, 因为吉甲必被掳掠, 伯特利也必归于无有。”
  • 和合本(拼音版) - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 不要过到别是巴, 因为吉甲必被掳掠, 伯特利也必归于无有。”
  • New International Version - do not seek Bethel, do not go to Gilgal, do not journey to Beersheba. For Gilgal will surely go into exile, and Bethel will be reduced to nothing. ”
  • New International Reader's Version - Do not look to Bethel. Do not go to Gilgal. Do not travel to Beersheba. The people of Gilgal will be taken away as prisoners. Nothing will be left of Bethel.”
  • English Standard Version - but do not seek Bethel, and do not enter into Gilgal or cross over to Beersheba; for Gilgal shall surely go into exile, and Bethel shall come to nothing.”
  • New Living Translation - Don’t worship at the pagan altars at Bethel; don’t go to the shrines at Gilgal or Beersheba. For the people of Gilgal will be dragged off into exile, and the people of Bethel will be reduced to nothing.”
  • Christian Standard Bible - Do not seek Bethel or go to Gilgal or journey to Beer-sheba, for Gilgal will certainly go into exile, and Bethel will come to nothing.
  • New American Standard Bible - But do not resort to Bethel And do not come to Gilgal, Nor cross over to Beersheba; For Gilgal will certainly go into captivity And Bethel will come to nothing.
  • New King James Version - But do not seek Bethel, Nor enter Gilgal, Nor pass over to Beersheba; For Gilgal shall surely go into captivity, And Bethel shall come to nothing.
  • Amplified Bible - But do not resort to Bethel [to worship the golden calf] Nor enter [idolatrous] Gilgal, Nor cross over to Beersheba [and its idols]; For Gilgal will certainly go into captivity and exile, And Bethel will come to nothing.
  • American Standard Version - but seek not Beth-el, nor enter into Gilgal, and pass not to Beer-sheba: for Gilgal shall surely go into captivity, and Beth-el shall come to nought.
  • King James Version - But seek not Beth–el, nor enter into Gilgal, and pass not to Beer–sheba: for Gilgal shall surely go into captivity, and Beth–el shall come to nought.
  • New English Translation - Do not seek Bethel! Do not visit Gilgal! Do not journey down to Beer Sheba! For the people of Gilgal will certainly be carried into exile; and Bethel will become a place where disaster abounds.”
  • World English Bible - but don’t seek Bethel, nor enter into Gilgal, and don’t pass to Beersheba: for Gilgal shall surely go into captivity, and Bethel shall come to nothing.
  • 新標點和合本 - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 不要過到別是巴; 因為吉甲必被擄掠, 伯特利也必歸於無有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 也不要過到別是巴; 因為吉甲必被擄走, 伯特利必歸無有。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 也不要過到別是巴; 因為吉甲必被擄走, 伯特利必歸無有。」
  • 當代譯本 - 不要去伯特利求問, 不要進入吉甲, 也不要前往別示巴, 因為吉甲人必被擄去, 伯特利也必化為烏有。」
  • 聖經新譯本 - 不要去伯特利尋求我, 不要去吉甲, 也不要過去別是巴。 因為吉甲必被擄掠, 伯特利必化為烏有。”
  • 呂振中譯本 - 不要尋求 伯特利 , 不要進 吉甲 , 不要過去到 別是巴 ; 因為 吉甲 真地會流亡 , 伯特利 必變成了 伯亞文 。』
  • 現代標點和合本 - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 不要過到別是巴, 因為吉甲必被擄掠, 伯特利也必歸於無有。」
  • 文理和合譯本 - 勿尋伯特利、勿入吉甲、勿往別是巴、蓋吉甲必被虜掠、伯特利必為虛無、
  • 文理委辦譯本 - 毋求伯特利毋往吉甲、毋至別是巴、蓋吉甲人必見遷移、伯特利必歸烏有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋求 伯特利 、毋往 吉甲 、毋赴 別是巴 、蓋 吉甲 人 必見擄掠、 伯特利 必歸烏有、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no acudan a Betel, ni vayan a Guilgal, ni pasen a Berseba, porque Guilgal será llevada cautiva, y Betel, reducida a la nada».
  • 현대인의 성경 - 너희는 벧엘을 찾지 말고 길갈로 들어가지 말며 브엘세바에 가지도 말아라. 길갈 사람은 포로로 잡혀갈 것이며 벧엘은 비참하게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - не ищите Вефиля, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Вирсавию. Ведь Гилгал непременно пойдет в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • Восточный перевод - не ищите в Вефиле, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Беэр-Шеву. Ведь Гилгал непременно пойдёт в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не ищите в Вефиле, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Беэр-Шеву. Ведь Гилгал непременно пойдёт в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не ищите в Вефиле, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Беэр-Шеву. Ведь Гилгал непременно пойдёт в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • La Bible du Semeur 2015 - N’allez pas chercher à Béthel, n’allez pas à Guilgal, et ne vous rendez pas à Beer-Sheva . Car Guilgal sera déporté et Béthel deviendra néant .
  • リビングバイブル - ベテルやギルガルやベエル・シェバの偶像を求めるな。 ギルガルの民は連れ去られ、 ベテルの民には必ず悲しみが襲いかかる。」
  • Nova Versão Internacional - não busquem Betel, não vão a Gilgal, não façam peregrinação a Berseba. Pois Gilgal certamente irá para o exílio, e Betel será reduzida a nada”.
  • Hoffnung für alle - Reist nicht mehr nach Beerscheba, um dort zu opfern, besucht auch nicht mehr die Heiligtümer in Gilgal und Bethel. Denn die Einwohner von Gilgal werden in die Gefangenschaft geführt, und Bethel wird zum Unglücksort. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าแสวงหาเบธเอล อย่าไปที่กิลกาล อย่าเดินทางไปยังเบเออร์เชบา เพราะกิลกาลจะต้องตกเป็นเชลยอย่างแน่นอน และเบธเอลจะราบเป็นหน้ากลอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​แสวง​หา​เบธเอล อย่า​ไป​ยัง​กิลกาล อย่า​เดินทาง​ไป​ยัง​เบเออร์เช-บา เพราะ​กิลกาล​จะ​ต้อง​ถูก​เนรเทศ และ​เบธเอล​จะ​ไม่​มี​อะไร​เหลือ​เลย”
交叉引用
  • Gióp 8:22 - Những ai ghét anh sẽ hổ thẹn cúi đầu, và nhà của kẻ gian ác sẽ bị phá hủy.”
  • Y-sai 29:20 - Bọn tàn bạo sẽ tiêu tan, người phỉ báng sẽ biến mất. Những ai âm mưu tàn ác sẽ bị đánh hạ.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Sa-mu-ên 7:16 - Mỗi năm ông đi đến Bê-tên, Ghinh-ganh, và Mích-pa để xét xử dân tại các nơi ấy.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • 1 Sa-mu-ên 11:14 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Chúng ta đến Ghinh-ganh để lập lại vương quốc.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • 新标点和合本 - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 不要过到别是巴; 因为吉甲必被掳掠, 伯特利也必归于无有。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 也不要过到别是巴; 因为吉甲必被掳走, 伯特利必归无有。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 也不要过到别是巴; 因为吉甲必被掳走, 伯特利必归无有。”
  • 当代译本 - 不要去伯特利求问, 不要进入吉甲, 也不要前往别示巴, 因为吉甲人必被掳去, 伯特利也必化为乌有。”
  • 圣经新译本 - 不要去伯特利寻求我, 不要去吉甲, 也不要过去别是巴。 因为吉甲必被掳掠, 伯特利必化为乌有。”
  • 现代标点和合本 - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 不要过到别是巴, 因为吉甲必被掳掠, 伯特利也必归于无有。”
  • 和合本(拼音版) - 不要往伯特利寻求, 不要进入吉甲, 不要过到别是巴, 因为吉甲必被掳掠, 伯特利也必归于无有。”
  • New International Version - do not seek Bethel, do not go to Gilgal, do not journey to Beersheba. For Gilgal will surely go into exile, and Bethel will be reduced to nothing. ”
  • New International Reader's Version - Do not look to Bethel. Do not go to Gilgal. Do not travel to Beersheba. The people of Gilgal will be taken away as prisoners. Nothing will be left of Bethel.”
  • English Standard Version - but do not seek Bethel, and do not enter into Gilgal or cross over to Beersheba; for Gilgal shall surely go into exile, and Bethel shall come to nothing.”
  • New Living Translation - Don’t worship at the pagan altars at Bethel; don’t go to the shrines at Gilgal or Beersheba. For the people of Gilgal will be dragged off into exile, and the people of Bethel will be reduced to nothing.”
  • Christian Standard Bible - Do not seek Bethel or go to Gilgal or journey to Beer-sheba, for Gilgal will certainly go into exile, and Bethel will come to nothing.
  • New American Standard Bible - But do not resort to Bethel And do not come to Gilgal, Nor cross over to Beersheba; For Gilgal will certainly go into captivity And Bethel will come to nothing.
  • New King James Version - But do not seek Bethel, Nor enter Gilgal, Nor pass over to Beersheba; For Gilgal shall surely go into captivity, And Bethel shall come to nothing.
  • Amplified Bible - But do not resort to Bethel [to worship the golden calf] Nor enter [idolatrous] Gilgal, Nor cross over to Beersheba [and its idols]; For Gilgal will certainly go into captivity and exile, And Bethel will come to nothing.
  • American Standard Version - but seek not Beth-el, nor enter into Gilgal, and pass not to Beer-sheba: for Gilgal shall surely go into captivity, and Beth-el shall come to nought.
  • King James Version - But seek not Beth–el, nor enter into Gilgal, and pass not to Beer–sheba: for Gilgal shall surely go into captivity, and Beth–el shall come to nought.
  • New English Translation - Do not seek Bethel! Do not visit Gilgal! Do not journey down to Beer Sheba! For the people of Gilgal will certainly be carried into exile; and Bethel will become a place where disaster abounds.”
  • World English Bible - but don’t seek Bethel, nor enter into Gilgal, and don’t pass to Beersheba: for Gilgal shall surely go into captivity, and Bethel shall come to nothing.
  • 新標點和合本 - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 不要過到別是巴; 因為吉甲必被擄掠, 伯特利也必歸於無有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 也不要過到別是巴; 因為吉甲必被擄走, 伯特利必歸無有。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 也不要過到別是巴; 因為吉甲必被擄走, 伯特利必歸無有。」
  • 當代譯本 - 不要去伯特利求問, 不要進入吉甲, 也不要前往別示巴, 因為吉甲人必被擄去, 伯特利也必化為烏有。」
  • 聖經新譯本 - 不要去伯特利尋求我, 不要去吉甲, 也不要過去別是巴。 因為吉甲必被擄掠, 伯特利必化為烏有。”
  • 呂振中譯本 - 不要尋求 伯特利 , 不要進 吉甲 , 不要過去到 別是巴 ; 因為 吉甲 真地會流亡 , 伯特利 必變成了 伯亞文 。』
  • 現代標點和合本 - 不要往伯特利尋求, 不要進入吉甲, 不要過到別是巴, 因為吉甲必被擄掠, 伯特利也必歸於無有。」
  • 文理和合譯本 - 勿尋伯特利、勿入吉甲、勿往別是巴、蓋吉甲必被虜掠、伯特利必為虛無、
  • 文理委辦譯本 - 毋求伯特利毋往吉甲、毋至別是巴、蓋吉甲人必見遷移、伯特利必歸烏有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋求 伯特利 、毋往 吉甲 、毋赴 別是巴 、蓋 吉甲 人 必見擄掠、 伯特利 必歸烏有、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no acudan a Betel, ni vayan a Guilgal, ni pasen a Berseba, porque Guilgal será llevada cautiva, y Betel, reducida a la nada».
  • 현대인의 성경 - 너희는 벧엘을 찾지 말고 길갈로 들어가지 말며 브엘세바에 가지도 말아라. 길갈 사람은 포로로 잡혀갈 것이며 벧엘은 비참하게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - не ищите Вефиля, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Вирсавию. Ведь Гилгал непременно пойдет в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • Восточный перевод - не ищите в Вефиле, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Беэр-Шеву. Ведь Гилгал непременно пойдёт в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не ищите в Вефиле, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Беэр-Шеву. Ведь Гилгал непременно пойдёт в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не ищите в Вефиле, не ходите в Гилгал и не отправляйтесь в Беэр-Шеву. Ведь Гилгал непременно пойдёт в плен , а Вефиль обратится во зло .
  • La Bible du Semeur 2015 - N’allez pas chercher à Béthel, n’allez pas à Guilgal, et ne vous rendez pas à Beer-Sheva . Car Guilgal sera déporté et Béthel deviendra néant .
  • リビングバイブル - ベテルやギルガルやベエル・シェバの偶像を求めるな。 ギルガルの民は連れ去られ、 ベテルの民には必ず悲しみが襲いかかる。」
  • Nova Versão Internacional - não busquem Betel, não vão a Gilgal, não façam peregrinação a Berseba. Pois Gilgal certamente irá para o exílio, e Betel será reduzida a nada”.
  • Hoffnung für alle - Reist nicht mehr nach Beerscheba, um dort zu opfern, besucht auch nicht mehr die Heiligtümer in Gilgal und Bethel. Denn die Einwohner von Gilgal werden in die Gefangenschaft geführt, und Bethel wird zum Unglücksort. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าแสวงหาเบธเอล อย่าไปที่กิลกาล อย่าเดินทางไปยังเบเออร์เชบา เพราะกิลกาลจะต้องตกเป็นเชลยอย่างแน่นอน และเบธเอลจะราบเป็นหน้ากลอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​แสวง​หา​เบธเอล อย่า​ไป​ยัง​กิลกาล อย่า​เดินทาง​ไป​ยัง​เบเออร์เช-บา เพราะ​กิลกาล​จะ​ต้อง​ถูก​เนรเทศ และ​เบธเอล​จะ​ไม่​มี​อะไร​เหลือ​เลย”
  • Gióp 8:22 - Những ai ghét anh sẽ hổ thẹn cúi đầu, và nhà của kẻ gian ác sẽ bị phá hủy.”
  • Y-sai 29:20 - Bọn tàn bạo sẽ tiêu tan, người phỉ báng sẽ biến mất. Những ai âm mưu tàn ác sẽ bị đánh hạ.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Sa-mu-ên 7:16 - Mỗi năm ông đi đến Bê-tên, Ghinh-ganh, và Mích-pa để xét xử dân tại các nơi ấy.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • 1 Sa-mu-ên 11:14 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Chúng ta đến Ghinh-ganh để lập lại vương quốc.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献