Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • 新标点和合本 - 以色列民(“民”原文作“处女”)跌倒,不得再起; 躺在地上,无人搀扶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人扶起。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人扶起。”
  • 当代译本 - “少女以色列跌倒了, 再也站不起来; 她被遗弃在自己的土地上, 无人扶她起来。”
  • 圣经新译本 - “童贞女以色列, 跌倒了,不能再起来; 她被抛弃在自己的地上, 没有人扶她起来。”
  • 现代标点和合本 - 以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人搀扶。
  • 和合本(拼音版) - 以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人搀扶。
  • New International Version - “Fallen is Virgin Israel, never to rise again, deserted in her own land, with no one to lift her up.”
  • New International Reader's Version - “The people of Israel have fallen. They will never get up again. They are deserted in their own land. No one can lift them up.”
  • English Standard Version - “Fallen, no more to rise, is the virgin Israel; forsaken on her land, with none to raise her up.”
  • New Living Translation - “The virgin Israel has fallen, never to rise again! She lies abandoned on the ground, with no one to help her up.”
  • The Message - “Virgin Israel has fallen flat on her face. She’ll never stand up again. She’s been left where she’s fallen. No one offers to help her up.”
  • Christian Standard Bible - She has fallen; Virgin Israel will never rise again. She lies abandoned on her land with no one to raise her up.
  • New American Standard Bible - She has fallen, she will not rise again— The virgin Israel. She lies unnoticed on her land; There is no one to raise her up.
  • New King James Version - The virgin of Israel has fallen; She will rise no more. She lies forsaken on her land; There is no one to raise her up.
  • Amplified Bible - She has fallen, she will not rise again— The virgin Israel. She lies neglected on her land; There is no one to raise her up.
  • American Standard Version - The virgin of Israel is fallen; she shall no more rise: she is cast down upon her land; there is none to raise her up.
  • King James Version - The virgin of Israel is fallen; she shall no more rise: she is forsaken upon her land; there is none to raise her up.
  • New English Translation - “The virgin Israel has fallen down and will not get up again. She is abandoned on her own land with no one to help her get up.”
  • World English Bible - “The virgin of Israel has fallen; She shall rise no more. She is cast down on her land; there is no one to raise her up.”
  • 新標點和合本 - 以色列民(原文是處女)跌倒,不得再起; 躺在地上,無人攙扶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,無人扶起。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,無人扶起。」
  • 當代譯本 - 「少女以色列跌倒了, 再也站不起來; 她被遺棄在自己的土地上, 無人扶她起來。」
  • 聖經新譯本 - “童貞女以色列, 跌倒了,不能再起來; 她被拋棄在自己的地上, 沒有人扶她起來。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 子民 已經跌倒,不得再起了! 被丟棄在地上, 無人扶起!』
  • 現代標點和合本 - 以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,無人攙扶。
  • 文理和合譯本 - 以色列處女顚仆、不得復振、被擲於其地、無人起之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之處女、一蹶不能復起、仆於斯土、無人扶翼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民 民原文作處女 傾仆、不能復起、顛仆塵埃、起之者無人、
  • Nueva Versión Internacional - «Ha caído la joven Israel, y no volverá a levantarse; postrada en su propia tierra, no hay quien la levante».
  • 현대인의 성경 - “처녀 이스라엘이 쓰러졌으니 다시는 일어나지 못하겠네. 자기 땅에 버려졌으니 일으킬 자 없으리라.”
  • Новый Русский Перевод - – Пала дева Израиль, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому ее поднять.
  • Восточный перевод - – Пала девственница Исраил, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому её поднять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пала девственница Исраил, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому её поднять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пала девственница Исроил, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому её поднять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle est tombée, et ne se relèvera plus, la communauté d’Israël. Elle est étendue sur sa terre et nul ne la relève.
  • リビングバイブル - 「美しいおとめイスラエルは砕かれて倒れ、 地に押しつぶされて、起き上がることができない。 助けてくれる者もなく、孤独のうちに死んでいく。」
  • Nova Versão Internacional - “Caída para nunca mais se levantar, está a virgem Israel. Abandonada em sua própria terra, não há quem a levante”.
  • Hoffnung für alle - »Gefallen ist mein Volk Israel, es gleicht einer jungen Frau, die gestürzt ist und der niemand aufhilft. Leblos liegt sie am Boden, nie mehr wird sie sich erheben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสราเอลพรหมจารีล้มลงเสียแล้ว จะไม่ลุกขึ้นมาอีกเลย ต้องถูกทอดทิ้งในดินแดนของเธอเอง และไม่มีใครช่วยพยุงขึ้นมาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อิสราเอล​ผู้​บริสุทธิ์​ถล่ม​ลง จะ​ไม่​มี​วัน​ลุก​ขึ้น​ได้​อีก ถูก​ทอด​ทิ้ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​นาง​เอง และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​พยุง​นาง​ให้​ลุก​ขึ้น”
交叉引用
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Y-sai 43:17 - Ta đã gọi đến đội quân Ai Cập với tất cả chiến xa và ngựa của nó. Ta đã chôn vùi chúng dưới lòng biển cả, và chúng chết ngộp, mạng sống chúng tiêu tan như tim đèn bị dập tắt.
  • Giê-rê-mi 18:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có ai đã từng nghe những việc như thế, dù ở giữa vòng các dân tộc ngoại bang chưa? Con gái đồng trinh Ít-ra-ên của Ta đã làm một việc rất ghê tởm!
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Ai Ca 1:17 - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • 新标点和合本 - 以色列民(“民”原文作“处女”)跌倒,不得再起; 躺在地上,无人搀扶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人扶起。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人扶起。”
  • 当代译本 - “少女以色列跌倒了, 再也站不起来; 她被遗弃在自己的土地上, 无人扶她起来。”
  • 圣经新译本 - “童贞女以色列, 跌倒了,不能再起来; 她被抛弃在自己的地上, 没有人扶她起来。”
  • 现代标点和合本 - 以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人搀扶。
  • 和合本(拼音版) - 以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,无人搀扶。
  • New International Version - “Fallen is Virgin Israel, never to rise again, deserted in her own land, with no one to lift her up.”
  • New International Reader's Version - “The people of Israel have fallen. They will never get up again. They are deserted in their own land. No one can lift them up.”
  • English Standard Version - “Fallen, no more to rise, is the virgin Israel; forsaken on her land, with none to raise her up.”
  • New Living Translation - “The virgin Israel has fallen, never to rise again! She lies abandoned on the ground, with no one to help her up.”
  • The Message - “Virgin Israel has fallen flat on her face. She’ll never stand up again. She’s been left where she’s fallen. No one offers to help her up.”
  • Christian Standard Bible - She has fallen; Virgin Israel will never rise again. She lies abandoned on her land with no one to raise her up.
  • New American Standard Bible - She has fallen, she will not rise again— The virgin Israel. She lies unnoticed on her land; There is no one to raise her up.
  • New King James Version - The virgin of Israel has fallen; She will rise no more. She lies forsaken on her land; There is no one to raise her up.
  • Amplified Bible - She has fallen, she will not rise again— The virgin Israel. She lies neglected on her land; There is no one to raise her up.
  • American Standard Version - The virgin of Israel is fallen; she shall no more rise: she is cast down upon her land; there is none to raise her up.
  • King James Version - The virgin of Israel is fallen; she shall no more rise: she is forsaken upon her land; there is none to raise her up.
  • New English Translation - “The virgin Israel has fallen down and will not get up again. She is abandoned on her own land with no one to help her get up.”
  • World English Bible - “The virgin of Israel has fallen; She shall rise no more. She is cast down on her land; there is no one to raise her up.”
  • 新標點和合本 - 以色列民(原文是處女)跌倒,不得再起; 躺在地上,無人攙扶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,無人扶起。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,無人扶起。」
  • 當代譯本 - 「少女以色列跌倒了, 再也站不起來; 她被遺棄在自己的土地上, 無人扶她起來。」
  • 聖經新譯本 - “童貞女以色列, 跌倒了,不能再起來; 她被拋棄在自己的地上, 沒有人扶她起來。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 子民 已經跌倒,不得再起了! 被丟棄在地上, 無人扶起!』
  • 現代標點和合本 - 以色列民 跌倒,不得再起; 躺在地上,無人攙扶。
  • 文理和合譯本 - 以色列處女顚仆、不得復振、被擲於其地、無人起之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之處女、一蹶不能復起、仆於斯土、無人扶翼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民 民原文作處女 傾仆、不能復起、顛仆塵埃、起之者無人、
  • Nueva Versión Internacional - «Ha caído la joven Israel, y no volverá a levantarse; postrada en su propia tierra, no hay quien la levante».
  • 현대인의 성경 - “처녀 이스라엘이 쓰러졌으니 다시는 일어나지 못하겠네. 자기 땅에 버려졌으니 일으킬 자 없으리라.”
  • Новый Русский Перевод - – Пала дева Израиль, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому ее поднять.
  • Восточный перевод - – Пала девственница Исраил, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому её поднять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пала девственница Исраил, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому её поднять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пала девственница Исроил, не встать ей больше; брошена в своей же земле, и некому её поднять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle est tombée, et ne se relèvera plus, la communauté d’Israël. Elle est étendue sur sa terre et nul ne la relève.
  • リビングバイブル - 「美しいおとめイスラエルは砕かれて倒れ、 地に押しつぶされて、起き上がることができない。 助けてくれる者もなく、孤独のうちに死んでいく。」
  • Nova Versão Internacional - “Caída para nunca mais se levantar, está a virgem Israel. Abandonada em sua própria terra, não há quem a levante”.
  • Hoffnung für alle - »Gefallen ist mein Volk Israel, es gleicht einer jungen Frau, die gestürzt ist und der niemand aufhilft. Leblos liegt sie am Boden, nie mehr wird sie sich erheben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสราเอลพรหมจารีล้มลงเสียแล้ว จะไม่ลุกขึ้นมาอีกเลย ต้องถูกทอดทิ้งในดินแดนของเธอเอง และไม่มีใครช่วยพยุงขึ้นมาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อิสราเอล​ผู้​บริสุทธิ์​ถล่ม​ลง จะ​ไม่​มี​วัน​ลุก​ขึ้น​ได้​อีก ถูก​ทอด​ทิ้ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​นาง​เอง และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​พยุง​นาง​ให้​ลุก​ขึ้น”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Y-sai 43:17 - Ta đã gọi đến đội quân Ai Cập với tất cả chiến xa và ngựa của nó. Ta đã chôn vùi chúng dưới lòng biển cả, và chúng chết ngộp, mạng sống chúng tiêu tan như tim đèn bị dập tắt.
  • Giê-rê-mi 18:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có ai đã từng nghe những việc như thế, dù ở giữa vòng các dân tộc ngoại bang chưa? Con gái đồng trinh Ít-ra-ên của Ta đã làm một việc rất ghê tởm!
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Ai Ca 1:17 - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
圣经
资源
计划
奉献