逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
- 新标点和合本 - 狮子吼叫,谁不惧怕呢? 主耶和华发命,谁能不说预言呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 狮子吼叫,谁不惧怕呢? 主耶和华既已说了,谁能不说预言呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 狮子吼叫,谁不惧怕呢? 主耶和华既已说了,谁能不说预言呢?
- 当代译本 - 狮子吼叫,谁不惧怕呢? 主耶和华已发言,谁能不传讲呢?
- 圣经新译本 - 狮子吼叫,谁不害怕; 主耶和华宣告,谁敢不代他传话?
- 现代标点和合本 - 狮子吼叫,谁不惧怕呢? “主耶和华发命,谁能不说预言呢?
- 和合本(拼音版) - 狮子吼叫,谁不惧怕呢? 主耶和华发命,谁能不说预言呢?”
- New International Version - The lion has roared— who will not fear? The Sovereign Lord has spoken— who can but prophesy?
- New International Reader's Version - A lion has roared. Who isn’t afraid? The Lord and King has spoken. Who can do anything but prophesy?
- English Standard Version - The lion has roared; who will not fear? The Lord God has spoken; who can but prophesy?”
- New Living Translation - The lion has roared— so who isn’t frightened? The Sovereign Lord has spoken— so who can refuse to proclaim his message?
- The Message - The lion has roared— who isn’t frightened? God has spoken— what prophet can keep quiet? * * *
- Christian Standard Bible - A lion has roared; who will not fear? The Lord God has spoken; who will not prophesy?
- New American Standard Bible - A lion has roared! Who will not fear? The Lord God has spoken! Who can do anything but prophesy?
- New King James Version - A lion has roared! Who will not fear? The Lord God has spoken! Who can but prophesy?
- Amplified Bible - The lion has roared! Who will not fear? The Lord God has spoken [to the prophets]! Who can but prophesy?
- American Standard Version - The lion hath roared; who will not fear? The Lord Jehovah hath spoken; who can but prophesy?
- King James Version - The lion hath roared, who will not fear? the Lord God hath spoken, who can but prophesy?
- New English Translation - A lion has roared! Who is not afraid? The sovereign Lord has spoken! Who can refuse to prophesy?
- World English Bible - The lion has roared. Who will not fear? The Lord Yahweh has spoken. Who can but prophesy?
- 新標點和合本 - 獅子吼叫,誰不懼怕呢? 主耶和華發命,誰能不說預言呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 獅子吼叫,誰不懼怕呢? 主耶和華既已說了,誰能不說預言呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 獅子吼叫,誰不懼怕呢? 主耶和華既已說了,誰能不說預言呢?
- 當代譯本 - 獅子吼叫,誰不懼怕呢? 主耶和華已發言,誰能不傳講呢?
- 聖經新譯本 - 獅子吼叫,誰不害怕; 主耶和華宣告,誰敢不代他傳話?
- 呂振中譯本 - 獅子一吼叫, 誰不懼怕呢? 主永恆主一說話, 誰不傳神言呢?』
- 現代標點和合本 - 獅子吼叫,誰不懼怕呢? 「主耶和華發命,誰能不說預言呢?
- 文理和合譯本 - 獅既吼、孰不懼乎、主耶和華既有命、孰不宣之、○
- 文理委辦譯本 - 牡獅咆哮、誰不惶悚、耶和華傳命、敢不宣布之乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獅吼誰不懼、主天主有命、孰敢不述預言、
- Nueva Versión Internacional - Ruge el león; ¿quién no temblará de miedo? Habla el Señor omnipotente; ¿quién no profetizará?
- 현대인의 성경 - 사자가 으르렁거리면 누가 두려워하지 않겠는가? 주 여호와께서 말씀하시면 누가 예언하지 않을 수 있겠는가?
- Новый Русский Перевод - Лев заревел – кто не испугается? Владыка Господь сказал – кто не станет пророчествовать?
- Восточный перевод - Лев заревел – кто не испугается? Владыка Вечный сказал – кто не станет пророчествовать?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лев заревел – кто не испугается? Владыка Вечный сказал – кто не станет пророчествовать?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лев заревел – кто не испугается? Владыка Вечный сказал – кто не станет пророчествовать?
- La Bible du Semeur 2015 - Le lion a rugi : ╵qui n’aurait pas de crainte ? Oui, le Seigneur, ╵l’Eternel, a parlé. Qui oserait ne pas prophétiser ?
- リビングバイブル - ライオンがうなり声を上げました。 恐れ、わななきなさい。 神である主の宣告が聞こえます。 それを宣言することをことわろうとは思いません。
- Nova Versão Internacional - O leão rugiu, quem não temerá? O Senhor, o Soberano, falou, quem não profetizará?
- Hoffnung für alle - Wenn der Löwe brüllt – wer bekommt da keine Angst? Wenn Gott, der Herr, für die Menschen eine Botschaft hat – welcher Prophet kann da schweigen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิงโตคำราม ใครบ้างจะไม่กลัว? เมื่อพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสแล้ว ใครเล่าจะไม่เผยพระวจนะ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อสิงโตคำรามแล้ว ใครจะไม่กลัว เมื่อพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ได้กล่าวแล้ว ใครจะทำสิ่งใดได้นอกจากจะเผยความ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
- Giô-na 3:1 - Một lần nữa, Chúa Hằng Hữu lại bảo Giô-na:
- Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
- Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
- Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
- Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
- Giô-na 1:1 - Có lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giô-na, con A-mi-tai:
- Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
- Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
- A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
- A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- A-mốt 1:2 - Đây là điều ông đã thấy và nghe: “Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm vang từ Si-ôn và trổi tiếng từ Giê-ru-sa-lem! Các đồng cỏ xanh tươi của người chăn sẽ khô héo; đồng cỏ trên Núi Cát-mên sẽ khô cằn và chết.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?