Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
  • 新标点和合本 - 我讨以色列罪的日子,也要讨伯特利祭坛的罪; 坛角必被砍下,坠落于地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我惩罚以色列罪孽的日子, 也要惩罚伯特利的祭坛; 祭坛的角必被砍下,坠落于地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我惩罚以色列罪孽的日子, 也要惩罚伯特利的祭坛; 祭坛的角必被砍下,坠落于地。
  • 当代译本 - 我追讨以色列人的罪时, 要摧毁伯特利的祭坛, 将祭坛的角砍落在地。
  • 圣经新译本 - 我追讨以色列的悖逆时, 必要惩罚伯特利的祭坛; 坛角必砍下, 跌落在地。
  • 现代标点和合本 - 我讨以色列罪的日子,也要讨伯特利祭坛的罪, 坛角必被砍下,坠落于地。
  • 和合本(拼音版) - 我讨以色列罪的日子,也要讨伯特利祭坛的罪, 坛角必被砍下,坠落于地。
  • New International Version - “On the day I punish Israel for her sins, I will destroy the altars of Bethel; the horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • New International Reader's Version - “I will punish Israel for their sins. When I do, I will destroy their altars at Bethel. The horns that stick out from the upper corners of their main altar will be cut off. They will fall to the ground.
  • English Standard Version - “that on the day I punish Israel for his transgressions, I will punish the altars of Bethel, and the horns of the altar shall be cut off and fall to the ground.
  • New Living Translation - “On the very day I punish Israel for its sins, I will destroy the pagan altars at Bethel. The horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • Christian Standard Bible - I will punish the altars of Bethel on the day I punish Israel for its crimes; the horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • New American Standard Bible - “For on the day that I punish Israel’s offenses, I will also punish the altars of Bethel; The horns of the altar will be cut off, And will fall to the ground.
  • New King James Version - “That in the day I punish Israel for their transgressions, I will also visit destruction on the altars of Bethel; And the horns of the altar shall be cut off And fall to the ground.
  • Amplified Bible - “On that day when I punish Israel’s transgressions, I shall also punish the altars of Bethel [with their golden calves]; And the horns of the altar shall be cut off And fall to the ground.
  • American Standard Version - For in the day that I shall visit the transgressions of Israel upon him, I will also visit the altars of Beth-el; and the horns of the altar shall be cut off, and fall to the ground.
  • King James Version - That in the day that I shall visit the transgressions of Israel upon him I will also visit the altars of Beth–el: and the horns of the altar shall be cut off, and fall to the ground.
  • New English Translation - “Certainly when I punish Israel for their covenant transgressions, I will destroy Bethel’s altars. The horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • World English Bible - “For in the day that I visit the transgressions of Israel on him, I will also visit the altars of Bethel; and the horns of the altar will be cut off, and fall to the ground.
  • 新標點和合本 - 我討以色列罪的日子,也要討伯特利祭壇的罪; 壇角必被砍下,墜落於地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我懲罰以色列罪孽的日子, 也要懲罰伯特利的祭壇; 祭壇的角必被砍下,墜落於地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我懲罰以色列罪孽的日子, 也要懲罰伯特利的祭壇; 祭壇的角必被砍下,墜落於地。
  • 當代譯本 - 我追討以色列人的罪時, 要摧毀伯特利的祭壇, 將祭壇的角砍落在地。
  • 聖經新譯本 - 我追討以色列的悖逆時, 必要懲罰伯特利的祭壇; 壇角必砍下, 跌落在地。
  • 呂振中譯本 - 我察罰 以色列 的悖逆那日子, 我也必察罰 伯特利 的祭壇; 其 壇角必被砍下, 墜落於地。
  • 現代標點和合本 - 我討以色列罪的日子,也要討伯特利祭壇的罪, 壇角必被砍下,墜落於地。
  • 文理和合譯本 - 我罰以色列罪愆之日、亦必罰伯特利之壇、斫其壇角、俾墜於地、
  • 文理委辦譯本 - 我罰以色列族時、亦必降災於伯特利祭壇、斷其四角、毀之於地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我罰 以色列 罪愆之日、亦必降災於 伯特利 祭壇、使壇之角斷折墮於地、
  • Nueva Versión Internacional - »El día en que haga pagar a Israel sus delitos, destruiré los altares de Betel; los cuernos del altar serán arrancados, y caerán por tierra.
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘의 죄에 대하여 그를 벌하는 날에 벧엘의 단들을 헐어 버리겠다. 그 단의 뿔들이 꺾여 땅에 떨어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В день, когда Я накажу Израиль за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю.
  • Восточный перевод - – В день, когда Я накажу Исраил за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В день, когда Я накажу Исраил за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В день, когда Я накажу Исроил за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le jour où j’interviendrai ╵pour punir Israël ╵de ses nombreux péchés, j’interviendrai ╵contre les autels de Béthel , leurs cornes seront abattues et elles tomberont à terre.
  • リビングバイブル - 罪を犯したイスラエルを罰するその同じ日に、 ベテルの偶像の祭壇も取り壊す。 祭壇の角は切り取られ、地に落ちる。
  • Nova Versão Internacional - “No dia em que eu castigar Israel por causa dos seus pecados, destruirei os altares de Betel; as pontas do altar serão cortadas e cairão no chão.
  • Hoffnung für alle - An dem Tag, an dem ich die Israeliten für ihre Vergehen zur Rechenschaft ziehe, zerstöre ich auch die Altäre im Heiligtum von Bethel. Ihre Hörner werden abgeschlagen und fallen zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในวันที่เราลงโทษอิสราเอลเพราะบาปทั้งหลายของพวกเขา เราจะทำลายแท่นบูชาแห่งเบธเอล เชิงงอนแท่นจะถูกเฉือนออก และร่วงหล่นลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​เรา​ลง​โทษ​อิสราเอล​เพราะ​บาป​ของ​เขา เรา​จะ​ทำลาย​แท่น​บูชา​ที่​เบธเอล เชิง​งอน​รูป​เขา​สัตว์​ของ​แท่น​บูชา​จะ​ถูก​ตัด และ​ตก​ลง​บน​พื้น​ดิน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
  • 新标点和合本 - 我讨以色列罪的日子,也要讨伯特利祭坛的罪; 坛角必被砍下,坠落于地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我惩罚以色列罪孽的日子, 也要惩罚伯特利的祭坛; 祭坛的角必被砍下,坠落于地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我惩罚以色列罪孽的日子, 也要惩罚伯特利的祭坛; 祭坛的角必被砍下,坠落于地。
  • 当代译本 - 我追讨以色列人的罪时, 要摧毁伯特利的祭坛, 将祭坛的角砍落在地。
  • 圣经新译本 - 我追讨以色列的悖逆时, 必要惩罚伯特利的祭坛; 坛角必砍下, 跌落在地。
  • 现代标点和合本 - 我讨以色列罪的日子,也要讨伯特利祭坛的罪, 坛角必被砍下,坠落于地。
  • 和合本(拼音版) - 我讨以色列罪的日子,也要讨伯特利祭坛的罪, 坛角必被砍下,坠落于地。
  • New International Version - “On the day I punish Israel for her sins, I will destroy the altars of Bethel; the horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • New International Reader's Version - “I will punish Israel for their sins. When I do, I will destroy their altars at Bethel. The horns that stick out from the upper corners of their main altar will be cut off. They will fall to the ground.
  • English Standard Version - “that on the day I punish Israel for his transgressions, I will punish the altars of Bethel, and the horns of the altar shall be cut off and fall to the ground.
  • New Living Translation - “On the very day I punish Israel for its sins, I will destroy the pagan altars at Bethel. The horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • Christian Standard Bible - I will punish the altars of Bethel on the day I punish Israel for its crimes; the horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • New American Standard Bible - “For on the day that I punish Israel’s offenses, I will also punish the altars of Bethel; The horns of the altar will be cut off, And will fall to the ground.
  • New King James Version - “That in the day I punish Israel for their transgressions, I will also visit destruction on the altars of Bethel; And the horns of the altar shall be cut off And fall to the ground.
  • Amplified Bible - “On that day when I punish Israel’s transgressions, I shall also punish the altars of Bethel [with their golden calves]; And the horns of the altar shall be cut off And fall to the ground.
  • American Standard Version - For in the day that I shall visit the transgressions of Israel upon him, I will also visit the altars of Beth-el; and the horns of the altar shall be cut off, and fall to the ground.
  • King James Version - That in the day that I shall visit the transgressions of Israel upon him I will also visit the altars of Beth–el: and the horns of the altar shall be cut off, and fall to the ground.
  • New English Translation - “Certainly when I punish Israel for their covenant transgressions, I will destroy Bethel’s altars. The horns of the altar will be cut off and fall to the ground.
  • World English Bible - “For in the day that I visit the transgressions of Israel on him, I will also visit the altars of Bethel; and the horns of the altar will be cut off, and fall to the ground.
  • 新標點和合本 - 我討以色列罪的日子,也要討伯特利祭壇的罪; 壇角必被砍下,墜落於地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我懲罰以色列罪孽的日子, 也要懲罰伯特利的祭壇; 祭壇的角必被砍下,墜落於地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我懲罰以色列罪孽的日子, 也要懲罰伯特利的祭壇; 祭壇的角必被砍下,墜落於地。
  • 當代譯本 - 我追討以色列人的罪時, 要摧毀伯特利的祭壇, 將祭壇的角砍落在地。
  • 聖經新譯本 - 我追討以色列的悖逆時, 必要懲罰伯特利的祭壇; 壇角必砍下, 跌落在地。
  • 呂振中譯本 - 我察罰 以色列 的悖逆那日子, 我也必察罰 伯特利 的祭壇; 其 壇角必被砍下, 墜落於地。
  • 現代標點和合本 - 我討以色列罪的日子,也要討伯特利祭壇的罪, 壇角必被砍下,墜落於地。
  • 文理和合譯本 - 我罰以色列罪愆之日、亦必罰伯特利之壇、斫其壇角、俾墜於地、
  • 文理委辦譯本 - 我罰以色列族時、亦必降災於伯特利祭壇、斷其四角、毀之於地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我罰 以色列 罪愆之日、亦必降災於 伯特利 祭壇、使壇之角斷折墮於地、
  • Nueva Versión Internacional - »El día en que haga pagar a Israel sus delitos, destruiré los altares de Betel; los cuernos del altar serán arrancados, y caerán por tierra.
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘의 죄에 대하여 그를 벌하는 날에 벧엘의 단들을 헐어 버리겠다. 그 단의 뿔들이 꺾여 땅에 떨어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В день, когда Я накажу Израиль за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю.
  • Восточный перевод - – В день, когда Я накажу Исраил за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В день, когда Я накажу Исраил за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В день, когда Я накажу Исроил за его грехи, Я разрушу и жертвенники Вефиля ; рога жертвенника будут отсечены и упадут на землю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le jour où j’interviendrai ╵pour punir Israël ╵de ses nombreux péchés, j’interviendrai ╵contre les autels de Béthel , leurs cornes seront abattues et elles tomberont à terre.
  • リビングバイブル - 罪を犯したイスラエルを罰するその同じ日に、 ベテルの偶像の祭壇も取り壊す。 祭壇の角は切り取られ、地に落ちる。
  • Nova Versão Internacional - “No dia em que eu castigar Israel por causa dos seus pecados, destruirei os altares de Betel; as pontas do altar serão cortadas e cairão no chão.
  • Hoffnung für alle - An dem Tag, an dem ich die Israeliten für ihre Vergehen zur Rechenschaft ziehe, zerstöre ich auch die Altäre im Heiligtum von Bethel. Ihre Hörner werden abgeschlagen und fallen zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในวันที่เราลงโทษอิสราเอลเพราะบาปทั้งหลายของพวกเขา เราจะทำลายแท่นบูชาแห่งเบธเอล เชิงงอนแท่นจะถูกเฉือนออก และร่วงหล่นลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​เรา​ลง​โทษ​อิสราเอล​เพราะ​บาป​ของ​เขา เรา​จะ​ทำลาย​แท่น​บูชา​ที่​เบธเอล เชิง​งอน​รูป​เขา​สัตว์​ของ​แท่น​บูชา​จะ​ถูก​ตัด และ​ตก​ลง​บน​พื้น​ดิน
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • Ô-sê 10:15 - Ngươi sẽ cùng chung số phận đó, hỡi Bê-tên, vì tội ác ngươi quá nặng. Khi ngày đoán phạt ló dạng, các vua của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.”
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 10:7 - Sa-ma-ri và vua của nó sẽ bị chặt xuống; chúng sẽ trôi dập dồi như miếng gỗ trên sóng biển.
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
圣经
资源
计划
奉献