Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • 新标点和合本 - 三日不能看见,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他三天什么都看不见,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他三天什么都看不见,也不吃也不喝。
  • 当代译本 - 一连三天,扫罗什么也看不见,也不吃也不喝。
  • 圣经新译本 - 他三天都不能看见什么,不吃也不喝。
  • 中文标准译本 - 他三天不能看见,不吃也不喝。
  • 现代标点和合本 - 三日不能看见,也不吃也不喝。
  • 和合本(拼音版) - 三日不能看见,也不吃,也不喝。
  • New International Version - For three days he was blind, and did not eat or drink anything.
  • New International Reader's Version - For three days he was blind. He didn’t eat or drink anything.
  • English Standard Version - And for three days he was without sight, and neither ate nor drank.
  • New Living Translation - He remained there blind for three days and did not eat or drink.
  • Christian Standard Bible - He was unable to see for three days and did not eat or drink.
  • New American Standard Bible - And for three days he was without sight, and neither ate nor drank.
  • New King James Version - And he was three days without sight, and neither ate nor drank.
  • Amplified Bible - And he was unable to see for three days, and he neither ate nor drank.
  • American Standard Version - And he was three days without sight, and did neither eat nor drink.
  • King James Version - And he was three days without sight, and neither did eat nor drink.
  • New English Translation - For three days he could not see, and he neither ate nor drank anything.
  • World English Bible - He was without sight for three days, and neither ate nor drank.
  • 新標點和合本 - 三日不能看見,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他三天甚麼都看不見,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他三天甚麼都看不見,也不吃也不喝。
  • 當代譯本 - 一連三天,掃羅什麼也看不見,也不吃也不喝。
  • 聖經新譯本 - 他三天都不能看見甚麼,不吃也不喝。
  • 呂振中譯本 - 他三天不能看見,沒有喫,也沒有喝。
  • 中文標準譯本 - 他三天不能看見,不吃也不喝。
  • 現代標點和合本 - 三日不能看見,也不吃也不喝。
  • 文理和合譯本 - 三日不見、亦不飲食、○
  • 文理委辦譯本 - 三日不見、飲食皆廢、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三日不見、亦不食不飲、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 失明三日、飲食俱廢。
  • Nueva Versión Internacional - Estuvo ciego tres días, sin comer ni beber nada.
  • 현대인의 성경 - 사흘 동안 보지 못한 채 먹지도 마시지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • Восточный перевод - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il resta aveugle pendant trois jours, et ne mangea ni ne but.
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἡμέρας τρεῖς μὴ βλέπων καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲ ἔπιεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἡμέρας τρεῖς μὴ βλέπων, καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲ ἔπιεν.
  • Nova Versão Internacional - Por três dias ele esteve cego, não comeu nem bebeu.
  • Hoffnung für alle - Drei Tage lang war er blind und wollte weder essen noch trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เซาโลตาบอดและไม่ได้กินดื่มอะไรเลยเป็นเวลาสามวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เซาโล​ตา​บอด​อยู่ 3 วัน​และ​ไม่​ได้​ดื่ม​กิน​สิ่ง​ใด​เลย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:12 - Ta đã tỏ khải tượng cho người ấy thấy một người tên là A-na-nia sẽ đến đặt tay, để người sáng mắt lại.”
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • 新标点和合本 - 三日不能看见,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他三天什么都看不见,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他三天什么都看不见,也不吃也不喝。
  • 当代译本 - 一连三天,扫罗什么也看不见,也不吃也不喝。
  • 圣经新译本 - 他三天都不能看见什么,不吃也不喝。
  • 中文标准译本 - 他三天不能看见,不吃也不喝。
  • 现代标点和合本 - 三日不能看见,也不吃也不喝。
  • 和合本(拼音版) - 三日不能看见,也不吃,也不喝。
  • New International Version - For three days he was blind, and did not eat or drink anything.
  • New International Reader's Version - For three days he was blind. He didn’t eat or drink anything.
  • English Standard Version - And for three days he was without sight, and neither ate nor drank.
  • New Living Translation - He remained there blind for three days and did not eat or drink.
  • Christian Standard Bible - He was unable to see for three days and did not eat or drink.
  • New American Standard Bible - And for three days he was without sight, and neither ate nor drank.
  • New King James Version - And he was three days without sight, and neither ate nor drank.
  • Amplified Bible - And he was unable to see for three days, and he neither ate nor drank.
  • American Standard Version - And he was three days without sight, and did neither eat nor drink.
  • King James Version - And he was three days without sight, and neither did eat nor drink.
  • New English Translation - For three days he could not see, and he neither ate nor drank anything.
  • World English Bible - He was without sight for three days, and neither ate nor drank.
  • 新標點和合本 - 三日不能看見,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他三天甚麼都看不見,也不吃也不喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他三天甚麼都看不見,也不吃也不喝。
  • 當代譯本 - 一連三天,掃羅什麼也看不見,也不吃也不喝。
  • 聖經新譯本 - 他三天都不能看見甚麼,不吃也不喝。
  • 呂振中譯本 - 他三天不能看見,沒有喫,也沒有喝。
  • 中文標準譯本 - 他三天不能看見,不吃也不喝。
  • 現代標點和合本 - 三日不能看見,也不吃也不喝。
  • 文理和合譯本 - 三日不見、亦不飲食、○
  • 文理委辦譯本 - 三日不見、飲食皆廢、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三日不見、亦不食不飲、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 失明三日、飲食俱廢。
  • Nueva Versión Internacional - Estuvo ciego tres días, sin comer ni beber nada.
  • 현대인의 성경 - 사흘 동안 보지 못한 채 먹지도 마시지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • Восточный перевод - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Три дня он был слеп и ничего не ел и не пил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il resta aveugle pendant trois jours, et ne mangea ni ne but.
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἡμέρας τρεῖς μὴ βλέπων καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲ ἔπιεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἡμέρας τρεῖς μὴ βλέπων, καὶ οὐκ ἔφαγεν οὐδὲ ἔπιεν.
  • Nova Versão Internacional - Por três dias ele esteve cego, não comeu nem bebeu.
  • Hoffnung für alle - Drei Tage lang war er blind und wollte weder essen noch trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เซาโลตาบอดและไม่ได้กินดื่มอะไรเลยเป็นเวลาสามวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เซาโล​ตา​บอด​อยู่ 3 วัน​และ​ไม่​ได้​ดื่ม​กิน​สิ่ง​ใด​เลย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:12 - Ta đã tỏ khải tượng cho người ấy thấy một người tên là A-na-nia sẽ đến đặt tay, để người sáng mắt lại.”
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
圣经
资源
计划
奉献