Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • 新标点和合本 - 他说:“主啊!你是谁?”主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“主啊!你是谁?”主说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“主啊!你是谁?”主说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 当代译本 - 他说:“主啊,你是谁?”那声音说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 圣经新译本 - 他说:“主啊,你是谁?”主说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 中文标准译本 - 他问:“主啊,你到底是谁?” 主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • 现代标点和合本 - 他说:“主啊,你是谁?”主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“主啊,你是谁?”主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • New International Version - “Who are you, Lord?” Saul asked. “I am Jesus, whom you are persecuting,” he replied.
  • New International Reader's Version - “Who are you, Lord?” Saul asked. “I am Jesus,” he replied. “I am the one you are opposing.
  • English Standard Version - And he said, “Who are you, Lord?” And he said, “I am Jesus, whom you are persecuting.
  • New Living Translation - “Who are you, lord?” Saul asked. And the voice replied, “I am Jesus, the one you are persecuting!
  • The Message - He said, “Who are you, Master?” “I am Jesus, the One you’re hunting down. I want you to get up and enter the city. In the city you’ll be told what to do next.”
  • Christian Standard Bible - “Who are you, Lord?” Saul said. “I am Jesus, the one you are persecuting,” he replied.
  • New American Standard Bible - And he said, “Who are You, Lord?” And He said, “I am Jesus whom you are persecuting,
  • New King James Version - And he said, “Who are You, Lord?” Then the Lord said, “I am Jesus, whom you are persecuting. It is hard for you to kick against the goads.”
  • Amplified Bible - And Saul said, “Who are You, Lord?” And He answered, “I am Jesus whom you are persecuting,
  • American Standard Version - And he said, Who art thou, Lord? And he said, I am Jesus whom thou persecutest:
  • King James Version - And he said, Who art thou, Lord? And the Lord said, I am Jesus whom thou persecutest: it is hard for thee to kick against the pricks.
  • New English Translation - So he said, “Who are you, Lord?” He replied, “I am Jesus whom you are persecuting!
  • World English Bible - He said, “Who are you, Lord?” The Lord said, “I am Jesus, whom you are persecuting.
  • 新標點和合本 - 他說:「主啊!你是誰?」主說:「我就是你所逼迫的耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「主啊!你是誰?」主說:「我就是你所迫害的耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「主啊!你是誰?」主說:「我就是你所迫害的耶穌。
  • 當代譯本 - 他說:「主啊,你是誰?」那聲音說:「我就是你所迫害的耶穌。
  • 聖經新譯本 - 他說:“主啊,你是誰?”主說:“我就是你所迫害的耶穌。
  • 呂振中譯本 - 他說:『先生 ,你是誰?』主 說 :『我就是你所逼迫的耶穌;
  • 中文標準譯本 - 他問:「主啊,你到底是誰?」 主說:「我就是你所逼迫的耶穌。
  • 現代標點和合本 - 他說:「主啊,你是誰?」主說:「我就是你所逼迫的耶穌。
  • 文理和合譯本 - 曰、主、爾為誰、曰、我乃爾所窘迫之耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、子為誰、主曰、吾乃爾所窘逐之耶穌也、爾以足觸莿、難矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主為誰、主曰、我乃爾所窘逐之耶穌、爾以足觸刺、難矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『主、爾何人?』主曰:『受迫耶穌。
  • Nueva Versión Internacional - —¿Quién eres, Señor? —preguntó. —Yo soy Jesús, a quien tú persigues —le contestó la voz—.
  • 현대인의 성경 - 사울이 “당신은 누구십니까?” 하고 묻자 “나는 네가 핍박하는 예수이다.
  • Новый Русский Перевод - – Кто Ты, Господи? – спросил Савл. – Я Иисус, Которого ты преследуешь, – ответил Он.
  • Восточный перевод - – Кто Ты, Владыка? – спросил Шаул. – Я Иса, Которого ты преследуешь, – ответил голос. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кто Ты, Владыка? – спросил Шаул. – Я Иса, Которого ты преследуешь, – ответил голос. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кто Ты, Владыка? – спросил Шаул. – Я Исо, Которого ты преследуешь, – ответил голос. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis, moi, Jésus, que tu persécutes.
  • リビングバイブル - パウロが、「あなたはどなたですか」と尋ねると、「わたしは、あなたが迫害しているイエスだ。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δέ· τίς εἶ, κύριε; ὁ δέ· ἐγώ εἰμι Ἰησοῦς ὃν σὺ διώκεις·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δέ, τίς εἶ, κύριε? ὁ δέ, ἐγώ εἰμι Ἰησοῦς, ὃν σὺ διώκεις.
  • Nova Versão Internacional - Saulo perguntou: “Quem és tu, Senhor?” Ele respondeu: “Eu sou Jesus, a quem você persegue.
  • Hoffnung für alle - »Wer bist du, Herr?«, fragte Saulus. »Ich bin Jesus, den du verfolgst!«, antwortete die Stimme.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เซาโลถามว่า “พระองค์เจ้าข้า พระองค์ทรงเป็นผู้ใด?” พระองค์ตรัสตอบว่า “เราคือเยซูผู้ที่เจ้ากำลังข่มเหง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เซาโล​ถาม​ว่า “พระ​องค์​ท่าน พระ​องค์​เป็น​ผู้​ใด” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เรา​คือ​เยซู​ผู้​ที่​เจ้า​กำลัง​ข่มเหง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:5 - Rồi cậu chạy đến cạnh Hê-li: “Ông vừa gọi con?” Hê-li đáp: “Ta không có gọi con. Hãy ngủ đi!” Vậy cậu lại đi nằm.
  • 1 Sa-mu-ên 3:6 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần nữa: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên vùng dậy, chạy đến Hê-li: “Dạ, con đây, ông gọi con có chuyện gì?” Hê-li nói: “Ta có gọi con đâu, con đi ngủ đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:7 - Sa-mu-ên chưa nhận biết Chúa Hằng Hữu vì cậu chưa bao giờ nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • 新标点和合本 - 他说:“主啊!你是谁?”主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“主啊!你是谁?”主说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“主啊!你是谁?”主说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 当代译本 - 他说:“主啊,你是谁?”那声音说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 圣经新译本 - 他说:“主啊,你是谁?”主说:“我就是你所迫害的耶稣。
  • 中文标准译本 - 他问:“主啊,你到底是谁?” 主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • 现代标点和合本 - 他说:“主啊,你是谁?”主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“主啊,你是谁?”主说:“我就是你所逼迫的耶稣。
  • New International Version - “Who are you, Lord?” Saul asked. “I am Jesus, whom you are persecuting,” he replied.
  • New International Reader's Version - “Who are you, Lord?” Saul asked. “I am Jesus,” he replied. “I am the one you are opposing.
  • English Standard Version - And he said, “Who are you, Lord?” And he said, “I am Jesus, whom you are persecuting.
  • New Living Translation - “Who are you, lord?” Saul asked. And the voice replied, “I am Jesus, the one you are persecuting!
  • The Message - He said, “Who are you, Master?” “I am Jesus, the One you’re hunting down. I want you to get up and enter the city. In the city you’ll be told what to do next.”
  • Christian Standard Bible - “Who are you, Lord?” Saul said. “I am Jesus, the one you are persecuting,” he replied.
  • New American Standard Bible - And he said, “Who are You, Lord?” And He said, “I am Jesus whom you are persecuting,
  • New King James Version - And he said, “Who are You, Lord?” Then the Lord said, “I am Jesus, whom you are persecuting. It is hard for you to kick against the goads.”
  • Amplified Bible - And Saul said, “Who are You, Lord?” And He answered, “I am Jesus whom you are persecuting,
  • American Standard Version - And he said, Who art thou, Lord? And he said, I am Jesus whom thou persecutest:
  • King James Version - And he said, Who art thou, Lord? And the Lord said, I am Jesus whom thou persecutest: it is hard for thee to kick against the pricks.
  • New English Translation - So he said, “Who are you, Lord?” He replied, “I am Jesus whom you are persecuting!
  • World English Bible - He said, “Who are you, Lord?” The Lord said, “I am Jesus, whom you are persecuting.
  • 新標點和合本 - 他說:「主啊!你是誰?」主說:「我就是你所逼迫的耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「主啊!你是誰?」主說:「我就是你所迫害的耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「主啊!你是誰?」主說:「我就是你所迫害的耶穌。
  • 當代譯本 - 他說:「主啊,你是誰?」那聲音說:「我就是你所迫害的耶穌。
  • 聖經新譯本 - 他說:“主啊,你是誰?”主說:“我就是你所迫害的耶穌。
  • 呂振中譯本 - 他說:『先生 ,你是誰?』主 說 :『我就是你所逼迫的耶穌;
  • 中文標準譯本 - 他問:「主啊,你到底是誰?」 主說:「我就是你所逼迫的耶穌。
  • 現代標點和合本 - 他說:「主啊,你是誰?」主說:「我就是你所逼迫的耶穌。
  • 文理和合譯本 - 曰、主、爾為誰、曰、我乃爾所窘迫之耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、子為誰、主曰、吾乃爾所窘逐之耶穌也、爾以足觸莿、難矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主為誰、主曰、我乃爾所窘逐之耶穌、爾以足觸刺、難矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『主、爾何人?』主曰:『受迫耶穌。
  • Nueva Versión Internacional - —¿Quién eres, Señor? —preguntó. —Yo soy Jesús, a quien tú persigues —le contestó la voz—.
  • 현대인의 성경 - 사울이 “당신은 누구십니까?” 하고 묻자 “나는 네가 핍박하는 예수이다.
  • Новый Русский Перевод - – Кто Ты, Господи? – спросил Савл. – Я Иисус, Которого ты преследуешь, – ответил Он.
  • Восточный перевод - – Кто Ты, Владыка? – спросил Шаул. – Я Иса, Которого ты преследуешь, – ответил голос. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кто Ты, Владыка? – спросил Шаул. – Я Иса, Которого ты преследуешь, – ответил голос. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кто Ты, Владыка? – спросил Шаул. – Я Исо, Которого ты преследуешь, – ответил голос. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis, moi, Jésus, que tu persécutes.
  • リビングバイブル - パウロが、「あなたはどなたですか」と尋ねると、「わたしは、あなたが迫害しているイエスだ。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δέ· τίς εἶ, κύριε; ὁ δέ· ἐγώ εἰμι Ἰησοῦς ὃν σὺ διώκεις·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δέ, τίς εἶ, κύριε? ὁ δέ, ἐγώ εἰμι Ἰησοῦς, ὃν σὺ διώκεις.
  • Nova Versão Internacional - Saulo perguntou: “Quem és tu, Senhor?” Ele respondeu: “Eu sou Jesus, a quem você persegue.
  • Hoffnung für alle - »Wer bist du, Herr?«, fragte Saulus. »Ich bin Jesus, den du verfolgst!«, antwortete die Stimme.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เซาโลถามว่า “พระองค์เจ้าข้า พระองค์ทรงเป็นผู้ใด?” พระองค์ตรัสตอบว่า “เราคือเยซูผู้ที่เจ้ากำลังข่มเหง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เซาโล​ถาม​ว่า “พระ​องค์​ท่าน พระ​องค์​เป็น​ผู้​ใด” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เรา​คือ​เยซู​ผู้​ที่​เจ้า​กำลัง​ข่มเหง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:5 - Rồi cậu chạy đến cạnh Hê-li: “Ông vừa gọi con?” Hê-li đáp: “Ta không có gọi con. Hãy ngủ đi!” Vậy cậu lại đi nằm.
  • 1 Sa-mu-ên 3:6 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần nữa: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên vùng dậy, chạy đến Hê-li: “Dạ, con đây, ông gọi con có chuyện gì?” Hê-li nói: “Ta có gọi con đâu, con đi ngủ đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:7 - Sa-mu-ên chưa nhận biết Chúa Hằng Hữu vì cậu chưa bao giờ nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
圣经
资源
计划
奉献