逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
- 新标点和合本 - 遇见一个人,名叫以尼雅,得了瘫痪,在褥子上躺卧八年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里遇见一个人,名叫以尼雅,得了瘫痪,在褥子上躺了八年。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在那里遇见一个人,名叫以尼雅,得了瘫痪,在褥子上躺了八年。
- 当代译本 - 遇见一个瘫痪的人名叫以尼雅,已经卧床八年。
- 圣经新译本 - 他遇见一个人,名叫以尼雅,害了瘫痪病,在床上躺卧了八年。
- 中文标准译本 - 在那里,他遇见了一个名叫艾尼亚的人。他是个瘫痪的人,躺在垫子上八年了。
- 现代标点和合本 - 遇见一个人名叫以尼雅,得了瘫痪,在褥子上躺卧八年。
- 和合本(拼音版) - 遇见一个人,名叫以尼雅,得了瘫痪,在褥子上躺卧八年。
- New International Version - There he found a man named Aeneas, who was paralyzed and had been bedridden for eight years.
- New International Reader's Version - There he found a disabled man named Aeneas. For eight years the man had spent most of his time in bed.
- English Standard Version - There he found a man named Aeneas, bedridden for eight years, who was paralyzed.
- New Living Translation - There he met a man named Aeneas, who had been paralyzed and bedridden for eight years.
- Christian Standard Bible - There he found a man named Aeneas, who was paralyzed and had been bedridden for eight years.
- New American Standard Bible - There he found a man named Aeneas who had been bedridden for eight years, because he was paralyzed.
- New King James Version - There he found a certain man named Aeneas, who had been bedridden eight years and was paralyzed.
- Amplified Bible - There he found a man named Aeneas, who had been bedridden for eight years and was paralyzed.
- American Standard Version - And there he found a certain man named Aeneas, who had kept his bed eight years; for he was palsied.
- King James Version - And there he found a certain man named Aeneas, which had kept his bed eight years, and was sick of the palsy.
- New English Translation - He found there a man named Aeneas who had been confined to a mattress for eight years because he was paralyzed.
- World English Bible - There he found a certain man named Aeneas, who had been bedridden for eight years, because he was paralyzed.
- 新標點和合本 - 遇見一個人,名叫以尼雅,得了癱瘓,在褥子上躺臥八年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏遇見一個人,名叫以尼雅,得了癱瘓,在褥子上躺了八年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏遇見一個人,名叫以尼雅,得了癱瘓,在褥子上躺了八年。
- 當代譯本 - 遇見一個癱瘓的人名叫以尼雅,已經臥床八年。
- 聖經新譯本 - 他遇見一個人,名叫以尼雅,害了癱瘓病,在床上躺臥了八年。
- 呂振中譯本 - 在那裏遇見一個人、名叫 以尼雅 ,在鋪蓋上躺臥了八年,因為患了癱瘓病。
- 中文標準譯本 - 在那裡,他遇見了一個名叫艾尼亞的人。他是個癱瘓的人,躺在墊子上八年了。
- 現代標點和合本 - 遇見一個人名叫以尼雅,得了癱瘓,在褥子上躺臥八年。
- 文理和合譯本 - 遇一人曰以尼雅、因患癱、臥牀八年、
- 文理委辦譯本 - 見有人名以尼雅、患癱、卧床八年、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼見一人、名 以尼亞 、患癱瘓、臥床八年、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遇一名 以尼雅 者、癱臥床褥、八載於茲。
- Nueva Versión Internacional - Allí encontró a un paralítico llamado Eneas, que llevaba ocho años en cama.
- 현대인의 성경 - 거기서 그는 8년 동안 중풍병으로 드러누운 애니아라는 사람을 만났다.
- Новый Русский Перевод - Там был один человек, которого звали Эней, он был парализован и не вставал с постели восемь лет.
- Восточный перевод - Там был один человек, которого звали Эней, он был парализован и не вставал с постели восемь лет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там был один человек, которого звали Эней, он был парализован и не вставал с постели восемь лет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там был один человек, которого звали Эней, он был парализован и не вставал с постели восемь лет.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y trouva un homme du nom d’Enée qui n’avait pas quitté son lit depuis huit ans parce qu’il était paralysé.
- リビングバイブル - そこでアイネヤという人に出会いました。話を聞くと、八年間も中風で寝たきりだといいます。
- Nestle Aland 28 - εὗρεν δὲ ἐκεῖ ἄνθρωπόν τινα ὀνόματι Αἰνέαν ἐξ ἐτῶν ὀκτὼ κατακείμενον ἐπὶ κραβάττου, ὃς ἦν παραλελυμένος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εὗρεν δὲ ἐκεῖ ἄνθρωπόν τινα ὀνόματι Αἰνέαν, ἐξ ἐτῶν ὀκτὼ κατακείμενον ἐπὶ κραβάττου, ὃς ἦν παραλελυμένος.
- Nova Versão Internacional - Ali encontrou um paralítico chamado Eneias, que estava acamado fazia oito anos.
- Hoffnung für alle - Dort traf er Äneas, einen Mann, der schon acht Jahre lang gelähmt im Bett lag.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นเขาพบชายคนหนึ่งชื่อไอเนอัสนอนเป็นอัมพาตมาแปดปี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และที่นั่นเองท่านได้พบไอเนอัสชายอัมพาตที่นอนอยู่เป็นเวลา 8 ปี
交叉引用
- Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
- Giăng 9:1 - Đang đi, Chúa Giê-xu gặp một người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
- Mác 5:25 - Trong đám đông, có một phụ nữ bị bệnh rong huyết đã mười hai năm.
- Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
- Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
- Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
- Mác 2:4 - Biết không thể chen qua đám đông, họ liền dỡ mái nhà, dòng người bại xuống trước mặt Chúa Giê-xu.
- Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
- Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
- Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
- Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
- Mác 2:9 - Trong hai việc ‘Tội con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, vác đệm, và bước đi,’ thì việc nào dễ hơn?
- Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
- Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
- Giăng 5:5 - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.