Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
  • 新标点和合本 - 奉主的名放胆传道,并与说希腊话的犹太人讲论辩驳;他们却想法子要杀他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并和说希腊话的犹太人讲论辩驳,他们却想法子要杀他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并和说希腊话的犹太人讲论辩驳,他们却想法子要杀他。
  • 当代译本 - 他常常跟那些讲希腊话的犹太人辩论,于是他们打算杀掉他。
  • 圣经新译本 - 并且与讲希腊话的犹太人谈论辩驳,那些人却想下手杀他。
  • 中文标准译本 - 他对那些说希腊语的犹太人讲道,与他们辩论;他们却图谋要杀了他。
  • 现代标点和合本 - 奉主的名放胆传道,并与说希腊话的犹太人讲论辩驳。他们却想法子要杀他。
  • 和合本(拼音版) - 奉主的名放胆传道,并与说希腊话的犹太人讲论辩驳。他们却想法子要杀他。
  • New International Version - He talked and debated with the Hellenistic Jews, but they tried to kill him.
  • New International Reader's Version - He talked and argued with the Greek Jews. But they tried to kill him.
  • English Standard Version - And he spoke and disputed against the Hellenists. But they were seeking to kill him.
  • New Living Translation - He debated with some Greek-speaking Jews, but they tried to murder him.
  • Christian Standard Bible - He conversed and debated with the Hellenistic Jews, but they tried to kill him.
  • New American Standard Bible - And he was talking and arguing with the Hellenistic Jews; but they were attempting to put him to death.
  • New King James Version - And he spoke boldly in the name of the Lord Jesus and disputed against the Hellenists, but they attempted to kill him.
  • Amplified Bible - He was talking and arguing with the Hellenists (Greek-speaking Jews); but they were attempting to kill him.
  • American Standard Version - preaching boldly in the name of the Lord: and he spake and disputed against the Grecian Jews; but they were seeking to kill him.
  • King James Version - And he spake boldly in the name of the Lord Jesus, and disputed against the Grecians: but they went about to slay him.
  • New English Translation - He was speaking and debating with the Greek-speaking Jews, but they were trying to kill him.
  • World English Bible - preaching boldly in the name of the Lord Jesus. He spoke and disputed against the Hellenists, but they were seeking to kill him.
  • 新標點和合本 - 奉主的名放膽傳道,並與說希臘話的猶太人講論辯駁;他們卻想法子要殺他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並和說希臘話的猶太人講論辯駁,他們卻想法子要殺他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並和說希臘話的猶太人講論辯駁,他們卻想法子要殺他。
  • 當代譯本 - 他常常跟那些講希臘話的猶太人辯論,於是他們打算殺掉他。
  • 聖經新譯本 - 並且與講希臘話的猶太人談論辯駁,那些人卻想下手殺他。
  • 呂振中譯本 - 奉主的名放膽講論,對說 希利尼 話的 猶太 人又講說又辯論。他們卻着手要殺掉他。
  • 中文標準譯本 - 他對那些說希臘語的猶太人講道,與他們辯論;他們卻圖謀要殺了他。
  • 現代標點和合本 - 奉主的名放膽傳道,並與說希臘話的猶太人講論辯駁。他們卻想法子要殺他。
  • 文理和合譯本 - 以主耶穌名毅然宣傳、與操希利尼音之猶太人辯論、其人圖殺之、
  • 文理委辦譯本 - 侃侃稱主耶穌名、與言希利尼方言之猶太人辯論、其人圖殺之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且毅然以耶穌名傳道、與言 希拉 言之 猶太 人、講說辯論、其人謀欲殺之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉主名以傳道、無所顧忌;且與操 希臘 語之 猶太 人辯論、而若輩意圖殺之。
  • Nueva Versión Internacional - Conversaba y discutía con los judíos de habla griega, pero ellos se proponían eliminarlo.
  • 현대인의 성경 - 사울은 그리스 말을 하는 유대인들과 이야기도 하고 논쟁도 하였으나 그들은 사울을 죽이려고 음모를 꾸몄다.
  • Новый Русский Перевод - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • Восточный перевод - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait aussi beaucoup d’entretiens et de discussions avec les Juifs de culture grecque ; mais ceux-là aussi cherchèrent à le faire mourir.
  • リビングバイブル - また、ギリシヤ語を話すユダヤ人と意見を戦わせることもありました。ところが、彼らの中には、パウロのいのちをねらう者たちがいました。
  • Nestle Aland 28 - ἐλάλει τε καὶ συνεζήτει πρὸς τοὺς Ἑλληνιστάς, οἱ δὲ ἐπεχείρουν ἀνελεῖν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλάλει τε καὶ συνεζήτει πρὸς τοὺς Ἑλληνιστάς; οἱ δὲ ἐπεχείρουν ἀνελεῖν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Falava e discutia com os judeus de fala grega, mas estes tentavam matá-lo.
  • Hoffnung für alle - Mit den Griechisch sprechenden Juden führte er Streitgespräche. Bald trachteten auch sie ihm nach dem Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดและโต้แย้งกับพวกยิวผู้ถือธรรมเนียมกรีกแต่พวกนั้นพยายามจะฆ่าเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สนทนา​และ​โต้​ตอบ​กับ​กลุ่ม​ชาว​ยิว​ที่​พูด​ภาษา​กรีก แม้​กระนั้น​พวก​เขา​ก็​พยายาม​จะ​ฆ่า​ท่าน
交叉引用
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
  • 新标点和合本 - 奉主的名放胆传道,并与说希腊话的犹太人讲论辩驳;他们却想法子要杀他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并和说希腊话的犹太人讲论辩驳,他们却想法子要杀他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并和说希腊话的犹太人讲论辩驳,他们却想法子要杀他。
  • 当代译本 - 他常常跟那些讲希腊话的犹太人辩论,于是他们打算杀掉他。
  • 圣经新译本 - 并且与讲希腊话的犹太人谈论辩驳,那些人却想下手杀他。
  • 中文标准译本 - 他对那些说希腊语的犹太人讲道,与他们辩论;他们却图谋要杀了他。
  • 现代标点和合本 - 奉主的名放胆传道,并与说希腊话的犹太人讲论辩驳。他们却想法子要杀他。
  • 和合本(拼音版) - 奉主的名放胆传道,并与说希腊话的犹太人讲论辩驳。他们却想法子要杀他。
  • New International Version - He talked and debated with the Hellenistic Jews, but they tried to kill him.
  • New International Reader's Version - He talked and argued with the Greek Jews. But they tried to kill him.
  • English Standard Version - And he spoke and disputed against the Hellenists. But they were seeking to kill him.
  • New Living Translation - He debated with some Greek-speaking Jews, but they tried to murder him.
  • Christian Standard Bible - He conversed and debated with the Hellenistic Jews, but they tried to kill him.
  • New American Standard Bible - And he was talking and arguing with the Hellenistic Jews; but they were attempting to put him to death.
  • New King James Version - And he spoke boldly in the name of the Lord Jesus and disputed against the Hellenists, but they attempted to kill him.
  • Amplified Bible - He was talking and arguing with the Hellenists (Greek-speaking Jews); but they were attempting to kill him.
  • American Standard Version - preaching boldly in the name of the Lord: and he spake and disputed against the Grecian Jews; but they were seeking to kill him.
  • King James Version - And he spake boldly in the name of the Lord Jesus, and disputed against the Grecians: but they went about to slay him.
  • New English Translation - He was speaking and debating with the Greek-speaking Jews, but they were trying to kill him.
  • World English Bible - preaching boldly in the name of the Lord Jesus. He spoke and disputed against the Hellenists, but they were seeking to kill him.
  • 新標點和合本 - 奉主的名放膽傳道,並與說希臘話的猶太人講論辯駁;他們卻想法子要殺他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並和說希臘話的猶太人講論辯駁,他們卻想法子要殺他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並和說希臘話的猶太人講論辯駁,他們卻想法子要殺他。
  • 當代譯本 - 他常常跟那些講希臘話的猶太人辯論,於是他們打算殺掉他。
  • 聖經新譯本 - 並且與講希臘話的猶太人談論辯駁,那些人卻想下手殺他。
  • 呂振中譯本 - 奉主的名放膽講論,對說 希利尼 話的 猶太 人又講說又辯論。他們卻着手要殺掉他。
  • 中文標準譯本 - 他對那些說希臘語的猶太人講道,與他們辯論;他們卻圖謀要殺了他。
  • 現代標點和合本 - 奉主的名放膽傳道,並與說希臘話的猶太人講論辯駁。他們卻想法子要殺他。
  • 文理和合譯本 - 以主耶穌名毅然宣傳、與操希利尼音之猶太人辯論、其人圖殺之、
  • 文理委辦譯本 - 侃侃稱主耶穌名、與言希利尼方言之猶太人辯論、其人圖殺之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且毅然以耶穌名傳道、與言 希拉 言之 猶太 人、講說辯論、其人謀欲殺之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉主名以傳道、無所顧忌;且與操 希臘 語之 猶太 人辯論、而若輩意圖殺之。
  • Nueva Versión Internacional - Conversaba y discutía con los judíos de habla griega, pero ellos se proponían eliminarlo.
  • 현대인의 성경 - 사울은 그리스 말을 하는 유대인들과 이야기도 하고 논쟁도 하였으나 그들은 사울을 죽이려고 음모를 꾸몄다.
  • Новый Русский Перевод - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • Восточный перевод - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он часто беседовал и спорил с грекоязычными иудеями, и те пытались убить его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait aussi beaucoup d’entretiens et de discussions avec les Juifs de culture grecque ; mais ceux-là aussi cherchèrent à le faire mourir.
  • リビングバイブル - また、ギリシヤ語を話すユダヤ人と意見を戦わせることもありました。ところが、彼らの中には、パウロのいのちをねらう者たちがいました。
  • Nestle Aland 28 - ἐλάλει τε καὶ συνεζήτει πρὸς τοὺς Ἑλληνιστάς, οἱ δὲ ἐπεχείρουν ἀνελεῖν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλάλει τε καὶ συνεζήτει πρὸς τοὺς Ἑλληνιστάς; οἱ δὲ ἐπεχείρουν ἀνελεῖν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Falava e discutia com os judeus de fala grega, mas estes tentavam matá-lo.
  • Hoffnung für alle - Mit den Griechisch sprechenden Juden führte er Streitgespräche. Bald trachteten auch sie ihm nach dem Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดและโต้แย้งกับพวกยิวผู้ถือธรรมเนียมกรีกแต่พวกนั้นพยายามจะฆ่าเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​สนทนา​และ​โต้​ตอบ​กับ​กลุ่ม​ชาว​ยิว​ที่​พูด​ภาษา​กรีก แม้​กระนั้น​พวก​เขา​ก็​พยายาม​จะ​ฆ่า​ท่าน
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
圣经
资源
计划
奉献