逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
- 新标点和合本 - 扫罗到了耶路撒冷,想与门徒结交,他们却都怕他,不信他是门徒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗到了耶路撒冷,想与门徒结交,大家却都怕他,不信他是门徒。
- 和合本2010(神版-简体) - 扫罗到了耶路撒冷,想与门徒结交,大家却都怕他,不信他是门徒。
- 当代译本 - 扫罗逃到耶路撒冷后,曾设法与当地的门徒联络,可是他们都怕他,不相信他是门徒。
- 圣经新译本 - 扫罗到了耶路撒冷,想要接近门徒,但大家都怕他,不信他是个门徒。
- 中文标准译本 - 扫罗来到耶路撒冷,想要和门徒们交往,可是大家都怕他,不相信他成了门徒。
- 现代标点和合本 - 扫罗到了耶路撒冷,想与门徒结交,他们却都怕他,不信他是门徒。
- 和合本(拼音版) - 扫罗到了耶路撒冷,想与门徒结交。他们却都怕他,不信他是门徒。
- New International Version - When he came to Jerusalem, he tried to join the disciples, but they were all afraid of him, not believing that he really was a disciple.
- New International Reader's Version - When Saul came to Jerusalem, he tried to join the believers. But they were all afraid of him. They didn’t believe he was really one of Jesus’ followers.
- English Standard Version - And when he had come to Jerusalem, he attempted to join the disciples. And they were all afraid of him, for they did not believe that he was a disciple.
- New Living Translation - When Saul arrived in Jerusalem, he tried to meet with the believers, but they were all afraid of him. They did not believe he had truly become a believer!
- The Message - Back in Jerusalem he tried to join the disciples, but they were all afraid of him. They didn’t trust him one bit. Then Barnabas took him under his wing. He introduced him to the apostles and stood up for him, told them how Saul had seen and spoken to the Master on the Damascus Road and how in Damascus itself he had laid his life on the line with his bold preaching in Jesus’ name.
- Christian Standard Bible - When he arrived in Jerusalem, he tried to join the disciples, but they were all afraid of him, since they did not believe he was a disciple.
- New American Standard Bible - When he came to Jerusalem, he tried repeatedly to associate with the disciples; and yet they were all afraid of him, as they did not believe that he was a disciple.
- New King James Version - And when Saul had come to Jerusalem, he tried to join the disciples; but they were all afraid of him, and did not believe that he was a disciple.
- Amplified Bible - When he arrived in Jerusalem, he tried to join the disciples; but they were all afraid of him, not believing that he really was a disciple.
- American Standard Version - And when he was come to Jerusalem, he assayed to join himself to the disciples: and they were all afraid of him, not believing that he was a disciple.
- King James Version - And when Saul was come to Jerusalem, he assayed to join himself to the disciples: but they were all afraid of him, and believed not that he was a disciple.
- New English Translation - When he arrived in Jerusalem, he attempted to associate with the disciples, and they were all afraid of him, because they did not believe that he was a disciple.
- World English Bible - When Saul had come to Jerusalem, he tried to join himself to the disciples; but they were all afraid of him, not believing that he was a disciple.
- 新標點和合本 - 掃羅到了耶路撒冷,想與門徒結交,他們卻都怕他,不信他是門徒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅到了耶路撒冷,想與門徒結交,大家卻都怕他,不信他是門徒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅到了耶路撒冷,想與門徒結交,大家卻都怕他,不信他是門徒。
- 當代譯本 - 掃羅逃到耶路撒冷後,曾設法與當地的門徒聯絡,可是他們都怕他,不相信他是門徒。
- 聖經新譯本 - 掃羅到了耶路撒冷,想要接近門徒,但大家都怕他,不信他是個門徒。
- 呂振中譯本 - 到了 耶路撒冷 , 掃羅 嘗試着要和門徒接近;大家都怕他,不信他是門徒。
- 中文標準譯本 - 掃羅來到耶路撒冷,想要和門徒們交往,可是大家都怕他,不相信他成了門徒。
- 現代標點和合本 - 掃羅到了耶路撒冷,想與門徒結交,他們卻都怕他,不信他是門徒。
- 文理和合譯本 - 掃羅至耶路撒冷、試納交於門徒、眾皆懼之、不信其為門徒也、
- 文理委辦譯本 - 掃羅至耶路撒冷欲交於門徒、皆懼而不信其為徒也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 既至 耶路撒冷 、欲納交於門徒、彼皆懼之、不信其為門徒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 掃羅 既抵 耶路撒冷 、欲與門徒相交、眾皆懼之、不信其為門徒也。
- Nueva Versión Internacional - Cuando llegó a Jerusalén, trataba de juntarse con los discípulos, pero todos tenían miedo de él, porque no creían que de veras fuera discípulo.
- 현대인의 성경 - 사울은 예루살렘에 올라가서 제자들과 사귀려고 했으나 그들은 사울이 제자가 된 것을 믿지 않고 모두 그를 두려워하였다.
- Новый Русский Перевод - Савл пришел в Иерусалим и пытался присоединиться к ученикам, но они боялись его и не верили, что он тоже ученик.
- Восточный перевод - Шаул пришёл в Иерусалим и пытался присоединиться к ученикам Исы, но они боялись его и не верили, что он тоже ученик.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул пришёл в Иерусалим и пытался присоединиться к ученикам Исы, но они боялись его и не верили, что он тоже ученик.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул пришёл в Иерусалим и пытался присоединиться к ученикам Исо, но они боялись его и не верили, что он тоже ученик.
- La Bible du Semeur 2015 - A son arrivée à Jérusalem, il essaya de se joindre aux disciples. Mais tous avaient peur de lui, car ils ne croyaient pas qu’il fût vraiment devenu un disciple.
- リビングバイブル - エルサレムに着いたパウロは、弟子たちの仲間に加わろうとしましたが、だれもパウロを仲間だとは信じられず、恐れるばかりでした。
- Nestle Aland 28 - Παραγενόμενος δὲ εἰς Ἰερουσαλὴμ ἐπείραζεν κολλᾶσθαι τοῖς μαθηταῖς, καὶ πάντες ἐφοβοῦντο αὐτὸν μὴ πιστεύοντες ὅτι ἐστὶν μαθητής.
- unfoldingWord® Greek New Testament - παραγενόμενος δὲ εἰς Ἰερουσαλὴμ, ἐπείραζεν κολλᾶσθαι τοῖς μαθηταῖς. καὶ πάντες ἐφοβοῦντο αὐτόν, μὴ πιστεύοντες ὅτι ἐστὶν μαθητής.
- Nova Versão Internacional - Quando chegou a Jerusalém, tentou reunir-se aos discípulos, mas todos estavam com medo dele, não acreditando que fosse realmente um discípulo.
- Hoffnung für alle - Nachdem Saulus in Jerusalem angekommen war, versuchte er, sich dort der Gemeinde anzuschließen. Aber alle hatten Angst vor ihm, weil sie nicht glauben konnten, dass er wirklich ein Jünger von Jesus geworden war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเซาโลมาถึงเยรูซาเล็มก็พยายามเข้าร่วมกับเหล่าสาวกแต่เขาเหล่านั้นล้วนกลัวเซาโลไม่เชื่อว่าเขาเป็นสาวกจริงๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านมาถึงเมืองเยรูซาเล็มก็พยายามที่จะสมาคมกับพวกสาวก แต่พวกเขาหวาดกลัวและไม่เชื่อว่าท่านเป็นสาวกที่แท้จริง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:19 - Sau khi ăn uống, sức khỏe hồi phục. Sau-lơ ở lại với các tín hữu tại Đa-mách vài ngày.
- Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
- Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
- Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:17 - Sau khi trở về Giê-ru-sa-lem, một hôm đang cầu nguyện trong Đền Thờ, thì tôi xuất thần.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:18 - Tôi thấy khải tượng trong đó Chúa Giê-xu phán với tôi: ‘Nhanh lên! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem lập tức, vì dân thành này sẽ không chấp nhận lời con làm chứng về Ta!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
- Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
- Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
- Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:23 - Vừa được tự do, Phi-e-rơ và Giăng liền trở về với anh chị em tín hữu, kể lại những lời hăm dọa của các trưởng tế và các trưởng lão.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.