逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
- 新标点和合本 - 凡听见的人都惊奇,说:“在耶路撒冷残害求告这名的,不是这人吗?并且他到这里来,特要捆绑他们,带到祭司长那里。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡听见的人都很惊奇,说:“在耶路撒冷残害求告这名的不就是这个人吗?他不是到这里来要捆绑他们,带到祭司长那里去吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 凡听见的人都很惊奇,说:“在耶路撒冷残害求告这名的不就是这个人吗?他不是到这里来要捆绑他们,带到祭司长那里去吗?”
- 当代译本 - 听的人都大吃一惊,说:“他不就是那在耶路撒冷迫害信徒的人吗?他到这里来不是要把他们绑了押去见祭司长吗?”
- 圣经新译本 - 听见的人都很惊奇,说:“在耶路撒冷残害求告这名的,不是这个人吗?他来这里不是要缉拿他们交给祭司长吗?”
- 中文标准译本 - 所有听见的人都十分惊讶,说:“这不就是那个在耶路撒冷残害了那些求告这名的人吗?而且他来到这里,不就是为要捆绑他们,带到祭司长们那里吗?”
- 现代标点和合本 - 凡听见的人都惊奇,说:“在耶路撒冷残害求告这名的,不是这人吗?并且他到这里来,特要捆绑他们,带到祭司长那里!”
- 和合本(拼音版) - 凡听见的人都惊奇,说:“在耶路撒冷残害求告这名的,不是这人吗?并且他到这里来,特要捆绑他们,带到祭司长那里。”
- New International Version - All those who heard him were astonished and asked, “Isn’t he the man who raised havoc in Jerusalem among those who call on this name? And hasn’t he come here to take them as prisoners to the chief priests?”
- New International Reader's Version - All who heard him were amazed. They asked, “Isn’t he the man who caused great trouble in Jerusalem? Didn’t he make trouble for those who worship Jesus? Hasn’t he come here to take them as prisoners to the chief priests?”
- English Standard Version - And all who heard him were amazed and said, “Is not this the man who made havoc in Jerusalem of those who called upon this name? And has he not come here for this purpose, to bring them bound before the chief priests?”
- New Living Translation - All who heard him were amazed. “Isn’t this the same man who caused such devastation among Jesus’ followers in Jerusalem?” they asked. “And didn’t he come here to arrest them and take them in chains to the leading priests?”
- Christian Standard Bible - All who heard him were astounded and said, “Isn’t this the man in Jerusalem who was causing havoc for those who called on this name and came here for the purpose of taking them as prisoners to the chief priests?”
- New American Standard Bible - All those hearing him continued to be amazed, and were saying, “Is this not the one who in Jerusalem destroyed those who called on this name, and had come here for the purpose of bringing them bound before the chief priests?”
- New King James Version - Then all who heard were amazed, and said, “Is this not he who destroyed those who called on this name in Jerusalem, and has come here for that purpose, so that he might bring them bound to the chief priests?”
- Amplified Bible - All those who heard him continued to be amazed and said, “Is this not the man who in Jerusalem attacked those who called on this name [of Jesus], and had come here [to Damascus] for the express purpose of bringing them bound [with chains] before the chief priests?”
- American Standard Version - And all that heard him were amazed, and said, Is not this he that in Jerusalem made havoc of them that called on this name? and he had come hither for this intent, that he might bring them bound before the chief priests.
- King James Version - But all that heard him were amazed, and said; Is not this he that destroyed them which called on this name in Jerusalem, and came hither for that intent, that he might bring them bound unto the chief priests?
- New English Translation - All who heard him were amazed and were saying, “Is this not the man who in Jerusalem was ravaging those who call on this name, and who had come here to bring them as prisoners to the chief priests?”
- World English Bible - All who heard him were amazed, and said, “Isn’t this he who in Jerusalem made havoc of those who called on this name? And he had come here intending to bring them bound before the chief priests!”
- 新標點和合本 - 凡聽見的人都驚奇,說:「在耶路撒冷殘害求告這名的,不是這人嗎?並且他到這裏來,特要捆綁他們,帶到祭司長那裏。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡聽見的人都很驚奇,說:「在耶路撒冷殘害求告這名的不就是這個人嗎?他不是到這裏來要捆綁他們,帶到祭司長那裏去嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡聽見的人都很驚奇,說:「在耶路撒冷殘害求告這名的不就是這個人嗎?他不是到這裏來要捆綁他們,帶到祭司長那裏去嗎?」
- 當代譯本 - 聽的人都大吃一驚,說:「他不就是那在耶路撒冷迫害信徒的人嗎?他到這裡來不是要把他們綁了押去見祭司長嗎?」
- 聖經新譯本 - 聽見的人都很驚奇,說:“在耶路撒冷殘害求告這名的,不是這個人嗎?他來這裡不是要緝拿他們交給祭司長嗎?”
- 呂振中譯本 - 凡聽見的都驚奇說:『這個人豈不是那在 耶路撒冷 殘害呼求這名的麼?他到這裏來,豈不是要捆綁他們,帶到祭司長那裏麼?』
- 中文標準譯本 - 所有聽見的人都十分驚訝,說:「這不就是那個在耶路撒冷殘害了那些求告這名的人嗎?而且他來到這裡,不就是為要捆綁他們,帶到祭司長們那裡嗎?」
- 現代標點和合本 - 凡聽見的人都驚奇,說:「在耶路撒冷殘害求告這名的,不是這人嗎?並且他到這裡來,特要捆綁他們,帶到祭司長那裡!」
- 文理和合譯本 - 聞者皆驚異之、曰、此人非在耶路撒冷、殘害籲斯名者、且來此、欲繫之、解於祭司諸長乎、
- 文理委辦譯本 - 眾聞、奇之曰、此非在耶路撒冷、殘賊凡籲斯名者乎、今至此、欲繫是徒、解祭司諸長歟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡聞之者、皆奇異曰、此人非在 耶路撒冷 殘害籲斯名者乎、今至此、非為縛之以解於祭司諸長乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞者異曰『 耶路撒冷 殘害呼籲斯名者、非斯人乎?此來非欲網弋若輩、以解司祭長乎?』
- Nueva Versión Internacional - Todos los que le oían quedaban asombrados, y preguntaban: «¿No es este el que en Jerusalén perseguía a muerte a los que invocan ese nombre? ¿Y no ha venido aquí para llevárselos presos y entregarlos a los jefes de los sacerdotes?»
- 현대인의 성경 - 그러자 사람들은 그의 말을 듣고 모두 놀라 이렇게 말하였다. “저 사람이 예루살렘에서 예수 믿는 사람들을 죽이던 사람이 아니오? 그가 여기에 온 것도 믿는 사람들을 잡 아서 대제사장들에게 끌어가기 위한 것이 아니오?”
- Новый Русский Перевод - Все, кто его слышал, удивлялись и говорили: – Разве не он истреблял в Иерусалиме призывающих это имя и разве он не пришел сюда, чтобы арестовывать их и вести к первосвященникам?
- Восточный перевод - Все, кто его слышал, удивлялись и говорили: – Разве не он истреблял в Иерусалиме призывающих это имя, и разве он не пришёл сюда, чтобы арестовывать их и вести к главным священнослужителям?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто его слышал, удивлялись и говорили: – Разве не он истреблял в Иерусалиме призывающих это имя, и разве он не пришёл сюда, чтобы арестовывать их и вести к главным священнослужителям?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто его слышал, удивлялись и говорили: – Разве не он истреблял в Иерусалиме призывающих это имя, и разве он не пришёл сюда, чтобы арестовывать их и вести к главным священнослужителям?
- La Bible du Semeur 2015 - Ses auditeurs n’en revenaient pas. Tous disaient : Voyons, n’est-ce pas lui qui s’acharnait, à Jérusalem, contre ceux qui, dans leurs prières, invoquent ce nom-là ? N’est-il pas venu ici exprès pour les arrêter et les ramener aux chefs des prêtres ?
- リビングバイブル - そのことばを聞いて、人々は耳を疑いました。「この人は、エルサレムでイエスの弟子たちを迫害した張本人じゃないか。ここへ来たのも、クリスチャンたちをみな縛り上げ、祭司長のもとへ引いて行くためだと聞いていたが……。」
- Nestle Aland 28 - ἐξίσταντο δὲ πάντες οἱ ἀκούοντες καὶ ἔλεγον· οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ πορθήσας εἰς Ἰερουσαλὴμ τοὺς ἐπικαλουμένους τὸ ὄνομα τοῦτο, καὶ ὧδε εἰς τοῦτο ἐληλύθει ἵνα δεδεμένους αὐτοὺς ἀγάγῃ ἐπὶ τοὺς ἀρχιερεῖς;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξίσταντο δὲ πάντες οἱ ἀκούοντες, καὶ ἔλεγον, οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ πορθήσας ἐν Ἰερουσαλὴμ τοὺς ἐπικαλουμένους τὸ ὄνομα τοῦτο, καὶ ὧδε εἰς τοῦτο ἐληλύθει, ἵνα δεδεμένους, αὐτοὺς ἀγάγῃ ἐπὶ τοὺς ἀρχιερεῖς?
- Nova Versão Internacional - Todos os que o ouviam ficavam perplexos e perguntavam: “Não é ele o homem que procurava destruir em Jerusalém aqueles que invocam este nome? E não veio para cá justamente para levá-los presos aos chefes dos sacerdotes?”
- Hoffnung für alle - Seine Zuhörer waren fassungslos. Ungläubig fragten sie: »Ist das nicht der, von dem alle in Jerusalem, die sich zu Jesus bekennen, so erbarmungslos verfolgt wurden? Und ist er nicht hergekommen, um die Anhänger dieses Mannes auch hier in Damaskus zu verhaften und an die obersten Priester in Jerusalem auszuliefern?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ได้ยินก็ประหลาดใจและพูดกันว่า “ชายคนนี้ไม่ใช่หรือที่ทำลายล้างบรรดาผู้ที่ร้องออกพระนามนี้ในกรุงเยรูซาเล็ม? และเขามาที่นี่ก็เพื่อจับคนพวกนั้นเป็นนักโทษส่งให้หัวหน้าปุโรหิตไม่ใช่หรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่ได้ยินพากันประหลาดใจและถามว่า “ชายคนนี้พยายามทำลายคนที่ร้องเรียกนามนี้ในเมืองเยรูซาเล็มมิใช่หรือ และมาที่นี่เพื่อจับกุมคนไปให้พวกมหาปุโรหิตมิใช่หรือ”
交叉引用
- Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
- Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
- Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
- Ma-thi-ơ 13:55 - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
- Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
- Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
- Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
- Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
- Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
- Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
- Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
- Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
- Ga-la-ti 1:23 - Họ chỉ nghe rằng người bức hại họ ngày trước, nay đang truyền Đạo mà mình đã cố sức tiêu diệt.
- Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Mác 5:15 - Họ đến gần Chúa Giê-xu, thấy người vốn bị quỷ ám ngồi đó, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, thì họ khiếp sợ.
- Mác 5:16 - Những người chứng kiến việc ấy đều thuật lại từng chi tiết về người bị quỷ ám và những con heo.
- Mác 5:17 - Đoàn dân nài xin Chúa Giê-xu đi nơi khác.
- Mác 5:18 - Vì thế, Chúa Giê-xu lui về thuyền. Người vốn bị quỷ ám xin đi theo Ngài.
- Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
- Mác 5:20 - Người ấy đi khắp vùng Mười Thành, rao giảng những việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình; mọi người nghe chuyện đều kinh ngạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”